1. Đối với các ngành đào tạo giáo viên:
STT
|
Ngành
|
Điểm sàn
|
1
|
- SP Ngữ văn
- SP Toán học
- SP Toán học (đào tạo giáo viên dạy Toán bằng tiếng Anh)
|
21.0
|
2
|
- Giáo dục Tiểu học
- Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh,
|
20.0
|
3
|
- SP Vật lý (đào tạo giáo viên dạy Vật lý bằng tiếng Anh)
- SP Hóa học (đào tạo giáo viên dạy Hóa học bằng tiếng Anh)
|
19.5
|
4
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
18.0
|
5
|
Các ngành còn lại
|
19.0
|
2. Đối với các ngành khác:
STT
|
Ngành
|
Điểm sàn
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
18.5
|
2
|
- Toán học
- Ngôn ngữ Anh
- Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
- Tâm lý học giáo dục
- Văn học
- Việt Nam học
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
17.0
|
3
|
Các ngành còn lại
|
16.0
|
- Quyết định số 3377/QĐ-ĐHSPHN ngày 26/08/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm Hà Nội về việc xác định điểm sàn các ngành đào tạo đại học năm 2021 tải về tại đây