Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://hnue.edu.vn/
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Số văn bản mở ngành
|
Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành
|
Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất)
|
Ngày tháng năm ban hành văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất)
|
Trường tự chủ ban hành hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép
|
Năm bắt đầu đào tạo
|
Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1.
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
276/NĐ-CP
|
11/10/1951
|
981/QĐ-BGD&ĐT
|
15/03/2018
|
Bộ GD&ĐT
|
1951
|
2022
|
2.
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
1634/QĐ-BGD&ĐT
|
12/05/1999
|
981/QĐ-BGD&ĐT
|
15/03/2018
|
Bộ GD&ĐT
|
2000
|
2022
|
3.
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
276/NĐ-CP
|
11/10/1951
|
981/QĐ-BGD&ĐT
|
15/03/2018
|
Bộ GD&ĐT
|
1951
|
2022
|
4
|
Sư phạm Hoá học
|
7140212
|
276/NĐ-CP
|
11/10/1951
|
981/QĐ-BGD&ĐT
|
15/03/2018
|
Bộ GD&ĐT
|
1951
|
2022
|
5
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
276/NĐ-CP
|
11/10/1951
|
981/QĐ-BGD&ĐT
|
15/03/2018
|
Bộ GD&ĐT
|
1951
|
2022
|
6
|
Sư phạm Công nghệ
|
7140246
|
Năm 1970
|
11/10/1970
|
981/QĐ-BGD&ĐT
|
15/03/2018
|
Bộ GD&ĐT
|
1970
|
2022
|
7
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
276/NĐ-CP
|
11/10/1951
|
981/QĐ-BGD&ĐT
|
15/03/2018
|
Bộ GD&ĐT
|
1951
|
2022
|
8
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
276/NĐ-CP
|
11/10/1951
|
981/QĐ-BGD&ĐT
|
15/03/2018
|
Bộ GD&ĐT
|
1951
|
2022
|
9
|
Sư phạm Địa lý
|
7140219
|
276/NĐ-CP
|
11/10/1951
|
981/QĐ-BGD&ĐT
|
15/03/2018
|
Bộ GD&ĐT
|
1951
|
2022
|
10
|
Giáo dục Công dân
|
7140204
|
8449/QĐ-BGD&ĐT
|
19/12/2008
|
981/QĐ-BGD&ĐT
|
15/03/2018
|
Bộ GD&ĐT
|
2009
|
2022
|
11
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
Từ năm 1976
|
11/10/1976
|
981/QĐ-BGD&ĐT
|
15/03/2018
|
Bộ GD&ĐT
|
1977
|
2022
|
12
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
1614/QĐ-BGD&ĐT
|
02/04/2001
|
981/QĐ-BGD&ĐT
|
15/03/2018
|
Bộ GD&ĐT
|
2002
|
2022
|
13
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
7140233
|
6258/QĐ-BGD&ĐT
|
16/12/2002
|
981/QĐ-BGD&ĐT
|
15/03/2018
|
Bộ GD&ĐT
|
2004
|
2022
|
14
|
Sư phạm Âm nhạc
|
7140221
|
442/QĐ-BGD&ĐT
|
27/01/2000
|
981/QĐ-BGD&ĐT
|
15/03/2018
|
Bộ GD&ĐT
|
2000
|
2022
|
15
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
7140222
|
992/QĐ-BGD&ĐT
|
01/03/2001
|
981/QĐ-BGD&ĐT
|
15/03/2018
|
Bộ GD&ĐT
|
2002
|
2022
|
16
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
4489/QĐ-BGD&ĐT
|
25/10/2000
|
981/QĐ-BGD&ĐT
|
15/03/2018
|
Bộ GD&ĐT
|
2001
|
2022
|
17
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
7140208
|
1683/QĐ-BGDĐT
|
04/05/2012
|
981/QĐ-BGD&ĐT
|
15/03/2018
|
Bộ GD&ĐT
|
2013
|
2022
|
18
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
Từ năm 1985
|
11/10/1985
|
981/QĐ-BGD&ĐT
|
15/03/2018
|
Bộ GD&ĐT
|
1986
|
2022
|
19
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
Từ năm 1983
|
11/10/1983
|
981/QĐ-BGD&ĐT
|
15/03/2018
|
Bộ GD&ĐT
|
1986
|
2022
|
20
|
Giáo dục Đặc biệt
|
7140203
|
2592/QĐ-BGD&ĐT-ĐH
|
22/07/1999
|
981/QĐ-BGD&ĐT
|
15/03/2018
|
Bộ GD&ĐT
|
2000
|
2022
|
21
|
Quản lý giáo dục
|
7140114
|
4049/QĐ-BGD&ĐT-ĐH
|
29/10/1998
|
981/QĐ-BGD&ĐT
|
15/03/2018
|
Bộ GD&ĐT
|
1999
|
2022
|
22
|
Toán học
|
7460101
|
4900/QĐ-BGD&ĐT
|
01/09/2005
|
981/QĐ-BGD&ĐT
|
15/03/2018
|
Bộ GD&ĐT
|
2008
|
2022
|
23
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
6258/QĐ-BGD&ĐT
|
16/12/2002
|
981/QĐ-BGD&ĐT
|
15/03/2018
|
Bộ GD&ĐT
|
2003
|
2022
|
24
|
Hoá học
|
7440112
|
515/QĐ-BGD&ĐT
|
02/02/2005
|
981/QĐ-BGD&ĐT
|
15/03/2018
|
Bộ GD&ĐT
|
2005
|
2022
|
25
|
Sinh học
|
7420101
|
515/QĐ-BGD&ĐT
|
02/02/2005
|
981/QĐ-BGD&ĐT
|
15/03/2018
|
Bộ GD&ĐT
|
2005
|
2022
|
26
|
Văn học
|
7229030
|
4900/QĐ-BGD&ĐT
|
01/09/2005
|
981/QĐ-BGD&ĐT
|
15/03/2018
|
Bộ GD&ĐT
|
2008
|
2022
|
27
|
Việt Nam học
|
7310630
|
2986/QĐ-BGD&ĐT-ĐH
|
18/05/2001
|
981/QĐ-BGD&ĐT
|
15/03/2018
|
Bộ GD&ĐT
|
2002
|
2022
|
28
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
1042/QĐ-BGD&ĐT
|
02/03/2004
|
981/QĐ-BGD&ĐT
|
15/03/2018
|
Bộ GD&ĐT
|
2017
|
2022
|
29
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
259/QĐ-ĐHSPHN
|
27/01/2022
|
|
|
Trường ĐHSPHN
|
2022
|
2022
|
30
|
Triết học
|
7229001
|
7265/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH
|
17/12/2003
|
981/QĐ-BGD&ĐT
|
15/03/2018
|
Bộ GD&ĐT
|
2008
|
2022
|
31
|
Chính trị học (Kinh tế chính trị)
|
7310201
|
693/QĐ-BGD&ĐT
|
15/02/2010
|
981/QĐ-BGD&ĐT
|
15/03/2018
|
Bộ GD&ĐT
|
2016
|
2022
|
32
|
Tâm lý học
|
7310401
|
3565/QĐ-BGD&ĐT
|
14/07/2006
|
981/QĐ-BGD&ĐT
|
15/03/2018
|
Bộ GD&ĐT
|
2008
|
2022
|
33
|
Tâm lý học giáo dục
|
7310403
|
Năm 1965
|
02/01/1965
|
981/QĐ-BGD&ĐT
|
15/03/2018
|
Bộ GD&ĐT
|
1965
|
2022
|
34
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
83/QĐ-BGD&ĐT
|
06/01/2004
|
981/QĐ-BGD&ĐT
|
15/03/2018
|
Bộ GD&ĐT
|
2007
|
2022
|
35
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
7760103
|
1827/QĐ-BGDĐT
|
28/06/2019
|
|
|
Bộ GD&ĐT
|
2020
|
2022
|
36
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
1829/QĐ-BGDĐT
|
28/06/2019
|
|
|
Bộ GD&ĐT
|
2020
|
2022
|
10. Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03)
Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
https://hnue.edu.vn/DamBaoChatLuong
11. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://tuyensinh.hnue.edu.vn/
12. Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của cơ sở đào tạo[1] trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https:// tuyensinh .hnue.edu.vn/
13. Đường link công khai Quy chế thi tuyển sinh (nếu cơ sở đào tạo có tổ chức thi) trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https:// tuyensinh.hnue.edu.vn/
14. Đường link công khai Đề án tổ chức thi (nếu cơ sở đào tạo có tổ chức thi) trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https:// tuyensinh.hnue.edu.vn/
II. Tuyển sinh đào tạo chính quy
1. Tuyển sinh chính quy đại học
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh (Xét tuyển dựa theo kết quả thi TN THPT năm 2023; Xét tuyển thẳng; Xét học bạ THPT; Thi tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển).
- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại khoản 1, 2, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (gọi tắt là diện XTT1). Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
- Ưu tiên cộng điểm hoặc phỏng vấn xét tuyển thẳng nếu thí sinh có viết bài luận đạt kết quả tốt.
1.3.1. Phương thức tuyển sinh 1 (PT1): Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 để xét tuyển (Tên ngành học, mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển xem cụ thể ở mục 1.4 và mục 1.6).
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
- Thời gian đăng ký xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hình thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành. Xét tuyển từ cao xuống thấp cho hết chỉ tiêu dựa theo tổng điểm thi 3 môn (bao gồm cả môn thi chính nhân hệ số 2 (nếu có) của tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành).
1.3.2. Phương thức tuyển sinh 2 (PT2): Xét tuyển thẳng các thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi; học sinh các trường THPT chuyên, học sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ, tin học quốc tế (gọi tắt là diện XTT2).
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2023 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ đạt loại Tốt, có học lực giỏi cả 3 năm ở bậc THPT và phải thỏa mãn một trong các điều kiện qui định dưới đây:
a.1. Thí sinh là học sinh đội tuyển cấp tỉnh/thành phố hoặc đội tuyển của trường THPT chuyên trực thuộc các trường đại học được tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.
a.2. Thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố/trường đại học ở bậc THPT.
a.3. Thí sinh là học sinh trường THPT chuyên hoặc các trường THPT trực thuộc trường ĐHSP Hà Nội, trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh.
a.4. Thí sinh là học sinh các trường THPT khác đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố ở bậc THPT hoặc có chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế IELTS hoặc TOEFL iBT hoặc TOEIC; DELF hoặc TCF; HSK và HSKK; chứng chỉ Tin học Quốc tế MOS (thời hạn 2 năm tính đến ngày 19/05/2023).
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên bắt đầu từ a.1, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp lần lượt đến a.2, a.3, a.4 cho đến hết chỉ tiêu. Đối với thí sinh đáp ứng điều kiện từ a.2 đến a.4 xét theo tổng điểm trung bình chung cả năm (viết tắt là TĐTBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn học hoặc tổ hợp môn học ở bậc THPT theo quy định của mỗi ngành (đã cộng điểm ưu tiên, nếu có theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành).
- Thông tin chi tiết xem tại các mục 1.4, mục 1.6 và mục 1.8.
*. Đối với các ngành ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất xét tuyển thẳng các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp Cao đẳng, Trung cấp tại các trường năng khiếu Nghệ thuật năm 2023 có hạnh kiểm tất cả 06 học kỳ đạt loại Khá trở lên, có điểm TBC đạt từ loại khá trở lên cả 3 năm ở bậc THPT và phải thỏa mãn một trong các điều kiện qui định dưới đây:
b.1. Thí sinh đáp ứng mục c, d của khoản 5 Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành thì được xét tuyển thẳng vào các ngành tương ứng Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
b.2. Thí sinh năng khiếu nghệ thuật đã tốt nghiệp loại giỏi trình độ Cao đẳng, Trung cấp tại các trường năng khiếu nghệ thuật hoặc các thí sinh đạt các giải cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương thì được xét tuyển thẳng vào các ngành tương ứng (Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật) của trường Đại học Sư phạm Hà Nội; Thí sinh là vận động viên cấp 1 được Tổng cục Thể dục thể thao công nhận thì được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Thể chất Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
Nguyên tắc xét tuyển:
+ Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên bắt đầu từ b.1, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp đến b.2 cho đến hết chỉ tiêu.
+ Đối với thí sinh đáp ứng điều kiện từ b.1 đến b.2 xét theo giải thưởng từ cao xuống thấp hơn. Nếu số thí sinh đạt cùng điều kiện vượt quá chỉ tiêu thì xét tiếp đến tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 10, 11, 12 của môn Toán và Ngữ văn.
Thời gian được tính để hưởng ưu tiên xét tuyển thẳng là không quá 4 năm tính đến ngày 19/05/2023.
- Thông tin chi tiết xem tại các mục 1.4, mục 1.6 và mục 1.8.
1.3.3. Phương thức tuyển sinh 3 (PT3): Xét học bạ THPT (gọi tắt là diện XTT3).
- Điều kiện đăng ký xét tuyển:
+ Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại tốt và học lực 3 năm đạt từ giỏi trở lên. Riêng đối với ngành SP tiếng Pháp, nếu thí sinh là học sinh hệ song ngữ tiếng Pháp điều kiện về học lực là lớp 12 đạt loại giỏi; đối với ngành SP Công nghệ điều kiện về học lực là lớp 12 đạt loại giỏi;
+ Đối với các ngành khác (ngoài sư phạm): Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ và học lực 3 năm ở bậc THPT đạt từ khá trở lên.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét TĐTBCCN lớp 10, 11, 12 của môn học hoặc tổ hợp các môn học theo quy định của mỗi ngành (đã cộng điểm ưu tiên, nếu có theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành). Trước hết xét các thí sinh thuộc diện XTT2 theo nguyên tắc xét tuyển của PT2, sau đó xét đến các thí sinh diện XTT3 (nếu còn chỉ tiêu).
- Thông tin chi tiết xem tại các mục 1.4, mục 1.6 và mục 1.8.
1.3.4. Phương thức tuyển sinh 4 (PT4): Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh. Kết hợp sử dụng kết quả học bạ (xét theo PT4) hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (xét theo PT1) hoặc kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (xét theo PT5) với kết quả thi năng khiếu năm 2023 của trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
- Điều kiện đăng kí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành. Xét tuyển từ cao xuống thấp cho hết chỉ tiêu dựa theo tổng điểm thi 3 môn (đã hệ số 2, nếu có của tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên, nếu có theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành) hoặc tổng điểm thi 2 môn thi năng khiếu đối với thí sinh sử dụng kết quả học bạ kết hợp với kết quả thi năng khiếu tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội
- Thông tin chi tiết xem tại các mục 1.4, mục 1.6 và mục 1.7.1.
1.3.5. Phương thức tuyển sinh 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh tổ chức thi trước ngày 15/05/2023 kết hợp với kết quả học THPT (Tên ngành học, mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển xem cụ thể tại mục 1.4).
- Điều kiện đăng kí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT từ loại khá trở lên và điểm trung bình chung của 5 học kỳ (học kỳ 1,2 lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) từ 6.5 trở lên.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành dựa theo kết quả thi đánh giá năng lực 2 môn (đã nhân hệ số và cộng điểm ưu tiên, nếu có theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành). Đối với các ngành có thi năng khiếu xét theo tổng điểm các môn thi năng khiếu tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội với các môn thi đánh giá năng lực (đã nhân hệ số và cộng điểm ưu tiên, nếu có theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành). Quy định các môn thi đánh giá năng lực của từng ngành xem tại bảng mục 1.4, quy định các môn thi năng khiếu đối với các ngành có môn thi năng khiếu xem tại mục 1.7.1.
- Thông tin chi tiết xem tại các mục 1.4, mục 1.6 và mục 1.7.2.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
STT
|
Trình độ đào tạo
|
Mã ngành
|
Ngành học
|
Mã phương thức xét tuyển
|
Tên phương thức xét tuyển
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
Tổ hợp môn xét tuyển 1
|
Tổ hợp môn xét tuyển 2
|
Tổ hợp môn
|
Môn chính
(hệ số 2)
|
Tổ hợp môn
|
Môn chính
(hệ số 2)
|
|
|
|
|
Nhóm ngành I:
|
|
|
2459
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
7140209
|
SP Toán học
|
PT1
|
Phương thức 1
|
95
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
|
|
|
|
|
2
|
Đại học
|
7140209
|
SP Toán học
|
PT2
|
Phương thức 2
|
150
|
Toán
|
|
|
|
|
3
|
Đại học
|
7140209
|
SP Toán học
|
PT5
|
Phương thức 5
|
105
|
Toán, Vật lí
|
Toán
|
Toán, Hoá học
|
Toán
|
|
4
|
Đại học
|
7140209
|
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
|
PT1
|
Phương thức 1
|
15
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
|
|
5
|
Đại học
|
7140209
|
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
|
PT2
|
Phương thức 2
|
20
|
Toán
|
|
|
|
|
6
|
Đại học
|
7140209
|
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
|
PT5
|
Phương thức 5
|
15
|
Toán, Tiếng Anh
|
Toán
|
|
|
|
7
|
Đại học
|
7140210
|
SP Tin học
|
PT1
|
Phương thức 1
|
60
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
|
|
|
8
|
Đại học
|
7140210
|
SP Tin học
|
P23
|
Phương thức 2-3
|
10
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
|
|
|
9
|
Đại học
|
7140210
|
SP Tin học
|
PT5
|
Phương thức 5
|
10
|
Toán, Vật lí
|
Toán
|
Toán, Tiếng Anh
|
Toán
|
|
10
|
Đại học
|
7140211
|
SP Vật lý
|
PT1
|
Phương thức 1
|
25
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
|
|
|
11
|
Đại học
|
7140211
|
SP Vật lý
|
PT2
|
Phương thức 2
|
10
|
Vật lí
|
|
|
|
|
12
|
Đại học
|
7140211
|
SP Vật lý
|
PT5
|
Phương thức 5
|
18
|
Toán, Vật lí
|
Vật lí
|
|
|
|
13
|
Đại học
|
7140211
|
SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)
|
PT1
|
Phương thức 1
|
20
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
|
|
|
14
|
Đại học
|
7140211
|
SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)
|
PT2
|
Phương thức 2
|
10
|
Vật lí
|
|
|
|
|
15
|
Đại học
|
7140211
|
SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)
|
PT5
|
Phương thức 5
|
5
|
Vật lí, Tiếng Anh
|
Vật lí
|
|
|
|
16
|
Đại học
|
7140212
|
SP Hoá học
|
PT1
|
Phương thức 1
|
20
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học (B00)
|
|
|
17
|
Đại học
|
7140212
|
SP Hoá học
|
P23
|
Phương thức 2-3
|
10
|
Toán, Vật lí, Hoá học
|
|
|
|
|
18
|
Đại học
|
7140212
|
SP Hoá học
|
PT5
|
Phương thức 5
|
10
|
Toán, Hoá học
|
Hoá học
|
|
|
|
19
|
Đại học
|
7140212
|
SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)
|
PT1
|
Phương thức 1
|
8
|
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07)
|
|
|
|
|
20
|
Đại học
|
7140212
|
SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)
|
P23
|
Phương thức 2-3
|
5
|
Toán, Hoá học, Tiếng Anh
|
|
|
|
|
21
|
Đại học
|
7140212
|
SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)
|
PT5
|
Phương thức 5
|
5
|
Hoá học, Tiếng Anh
|
Hoá học
|
|
|
|
22
|
Đại học
|
7140213
|
SP Sinh học
|
PT1
|
Phương thức 1
|
60
|
Toán, Hoá học, Sinh học (B00)
|
Sinh học
|
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
|
Sinh học
|
|
23
|
Đại học
|
7140213
|
SP Sinh học
|
P23
|
Phương thức 2-3
|
29
|
Sinh học
|
|
|
|
|
24
|
Đại học
|
7140213
|
SP Sinh học
|
PT5
|
Phương thức 5
|
37
|
Hoá học, Sinh học
|
Sinh học
|
Sinh học, Tiếng Anh
|
Sinh học
|
|
25
|
Đại học
|
7140246
|
SP Công nghệ
|
PT1
|
Phương thức 1
|
40
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
|
|
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)
|
|
|
26
|
Đại học
|
7140246
|
SP Công nghệ
|
P23
|
Phương thức 2-3
|
78
|
Toán, Vật lí
|
|
|
|
|
27
|
Đại học
|
7140246
|
SP Công nghệ
|
PT5
|
Phương thức 5
|
2
|
Toán, Vật lí
|
Toán
|
Toán, Tiếng Anh
|
Toán
|
|
28
|
Đại học
|
7140217
|
SP Ngữ văn
|
PT1
|
Phương thức 1
|
130
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
|
|
|
29
|
Đại học
|
7140217
|
SP Ngữ văn
|
PT2
|
Phương thức 2
|
170
|
Ngữ văn
|
|
|
|
|
30
|
Đại học
|
7140217
|
SP Ngữ văn
|
PT5
|
Phương thức 5
|
110
|
Ngữ văn, Lịch sử
|
Ngữ văn
|
Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Ngữ văn
|
|
31
|
Đại học
|
7140218
|
SP Lịch sử
|
PT1
|
Phương thức 1
|
25
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
|
|
|
32
|
Đại học
|
7140218
|
SP Lịch sử
|
P23
|
Phương thức 2-3
|
23
|
Lịch sử
|
|
|
|
|
33
|
Đại học
|
7140218
|
SP Lịch sử
|
PT5
|
Phương thức 5
|
20
|
Ngữ văn, Lịch sử
|
Lịch sử
|
Lịch sử, Tiếng Anh
|
Lịch sử
|
|
34
|
Đại học
|
7140219
|
SP Địa lý
|
PT1
|
Phương thức 1
|
74
|
Toán, Ngữ văn, Địa (C04)
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
|
|
35
|
Đại học
|
7140219
|
SP Địa lý
|
P23
|
Phương thức 2-3
|
20
|
Địa lí
|
|
|
|
|
36
|
Đại học
|
7140219
|
SP Địa lý
|
PT5
|
Phương thức 5
|
40
|
Ngữ văn, Địa lí
|
Địa lí
|
Lịch sử, Địa lí
|
Địa lí
|
|
37
|
Đại học
|
7140204
|
Giáo dục công dân
|
PT1
|
Phương thức 1
|
90
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)
|
|
Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20)
|
|
|
38
|
Đại học
|
7140204
|
Giáo dục công dân
|
P23
|
Phương thức 2-3
|
24
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
|
|
|
|
|
39
|
Đại học
|
7140204
|
Giáo dục công dân
|
PT5
|
Phương thức 5
|
5
|
Ngữ văn, Lịch sử
|
Ngữ văn
|
|
|
|
40
|
Đại học
|
7140205
|
Giáo dục chính trị
|
PT1
|
Phương thức 1
|
8
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)
|
|
Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20)
|
|
|
41
|
Đại học
|
7140205
|
Giáo dục chính trị
|
P23
|
Phương thức 2-3
|
9
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
|
|
|
|
|
42
|
Đại học
|
7140205
|
Giáo dục chính trị
|
PT5
|
Phương thức 5
|
3
|
Ngữ văn, Lịch sử
|
Ngữ văn
|
|
|
|
43
|
Đại học
|
7140231
|
SP Tiếng Anh
|
PT1
|
Phương thức 1
|
40
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
44
|
Đại học
|
7140231
|
SP Tiếng Anh
|
PT2
|
Phương thức 2
|
50
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
45
|
Đại học
|
7140231
|
SP Tiếng Anh
|
PT5
|
Phương thức 5
|
70
|
Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Tiếng Anh
|
Toán, Tiếng Anh
|
Tiếng Anh
|
|
46
|
Đại học
|
7140233
|
SP Tiếng Pháp
|
PT1
|
Phương thức 1
|
9
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
|
Ngoại ngữ
|
Ngữ văn, Địa lí, Ngoại ngữ (D15,D42,D44)
|
Ngoại ngữ
|
|
47
|
Đại học
|
7140233
|
SP Tiếng Pháp
|
P23
|
Phương thức 2-3
|
6
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
Ngoại ngữ
|
|
|
|
48
|
Đại học
|
7140233
|
SP Tiếng Pháp
|
PT5
|
Phương thức 5
|
5
|
Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
49
|
Đại học
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
PT1
|
Phương thức 1
|
35
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
|
|
|
|
|
50
|
Đại học
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
PT2
|
Phương thức 2
|
30
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
|
|
|
|
51
|
Đại học
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
PT5
|
Phương thức 5
|
35
|
Toán, Ngữ văn
|
Toán
|
|
|
|
52
|
Đại học
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh
|
PT1
|
Phương thức 1
|
25
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
|
|
|
|
53
|
Đại học
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh
|
PT2
|
Phương thức 2
|
15
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
|
|
54
|
Đại học
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh
|
PT5
|
Phương thức 5
|
10
|
Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Ngữ văn
|
Toán, Tiếng Anh
|
Toán
|
|
55
|
Đại học
|
7140203
|
Giáo dục Đặc biệt
|
PT1
|
Phương thức 1
|
8
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
|
|
|
56
|
Đại học
|
7140203
|
Giáo dục Đặc biệt
|
P23
|
Phương thức 2-3
|
7
|
Ngữ văn
|
|
|
|
|
57
|
Đại học
|
7140203
|
Giáo dục Đặc biệt
|
PT5
|
Phương thức 5
|
5
|
Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Ngữ văn
|
|
|
|
58
|
Đại học
|
7140208
|
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
|
PT1
|
Phương thức 1
|
13
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
|
|
|
59
|
Đại học
|
7140208
|
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
|
P23
|
Phương thức 2-3
|
4
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
|
|
|
60
|
Đại học
|
7140208
|
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
|
PT5
|
Phương thức 5
|
4
|
Ngữ văn, Lịch sử
|
Ngữ văn
|
Ngữ văn, Địa lí
|
Ngữ văn
|
|
61
|
Đại học
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non
|
PT1
|
Phương thức 1
|
95
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00)
|
|
|
|
|
62
|
Đại học
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non
|
PT2
|
Phương thức 2
|
5
|
Toán, Ngữ văn, Lịch sử
|
|
|
|
|
63
|
Đại học
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non
|
PT5
|
Phương thức 5
|
10
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
|
Ngữ văn
|
|
|
|
64
|
Đại học
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh
|
PT1
|
Phương thức 1
|
20
|
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01)
|
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02)
|
|
|
65
|
Đại học
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh
|
PT2
|
Phương thức 2
|
10
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
|
|
66
|
Đại học
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh
|
PT5
|
Phương thức 5
|
10
|
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu
|
Tiếng Anh
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu
|
Tiếng Anh
|
|
67
|
Đại học
|
7140221
|
SP Âm nhạc
|
PT1
|
Phương thức 1
|
10
|
Toán , Hát, Thẩm âm - Tiết tấu
|
Hát
|
Ngữ văn, Hát, Thẩm âm - Tiết tấu
|
Hát
|
|
68
|
Đại học
|
7140221
|
SP Âm nhạc
|
PT2
|
Phương thức 2
|
3
|
Toán
|
|
Ngữ văn
|
|
|
69
|
Đại học
|
7140221
|
SP Âm nhạc
|
PT4
|
Phương thức 4
|
73
|
Hát, Thẩm âm - Tiết tấu
|
Hát
|
|
|
|
70
|
Đại học
|
7140221
|
SP Âm nhạc
|
PT5
|
Phương thức 5
|
4
|
Toán , Hát, Thẩm âm - Tiết tấu
|
Hát
|
Ngữ văn, Hát, Thẩm âm - Tiết tấu
|
Hát
|
|
71
|
Đại học
|
7140222
|
SP Mĩ thuật
|
PT1
|
Phương thức 4
|
10
|
Toán , Hình họa chì, Trang trí
|
Hình họa chì
|
Ngữ văn, Hình họa chì, Trang trí
|
Hình họa chì
|
|
72
|
Đại học
|
7140222
|
SP Mĩ thuật
|
PT2
|
Phương thức 2
|
2
|
Toán
|
|
Ngữ văn
|
|
|
73
|
Đại học
|
7140222
|
SP Mĩ thuật
|
PT4
|
Phương thức 4
|
65
|
Hình họa chì, Trang trí
|
Hình họa chì
|
|
|
|
74
|
Đại học
|
7140222
|
SP Mĩ thuật
|
PT5
|
Phương thức 5
|
3
|
Toán , Hình họa chì, Trang trí
|
Hình họa chì
|
Ngữ văn, Hình họa chì, Trang trí
|
Hình họa chì
|
|
75
|
Đại học
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất
|
PT1
|
Phương thức 1
|
3
|
Toán , Bật xa, Chạy 100m
|
Bật xa
|
|
|
|
76
|
Đại học
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất
|
PT2
|
Phương thức 2
|
10
|
Toán
|
|
|
|
|
77
|
Đại học
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất
|
PT4
|
Phương thức 4
|
65
|
Bật xa, Chạy 100m
|
Bật xa
|
|
|
|
78
|
Đại học
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất
|
PT5
|
Phương thức 5
|
2
|
Toán , Bật xa, Chạy 100m
|
Bật xa
|
|
|
|
79
|
Đại học
|
7140114
|
Quản lí giáo dục
|
PT1
|
Phương thức 1
|
30
|
Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20)
|
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
|
|
|
80
|
Đại học
|
7140114
|
Quản lí giáo dục
|
P23
|
Phương thức 2-3
|
23
|
Ngữ văn, Địa lí, GDCD
|
|
|
|
|
81
|
Đại học
|
7140114
|
Quản lí giáo dục
|
PT5
|
Phương thức 5
|
17
|
Ngữ văn, Lịch sử
|
Ngữ văn
|
Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Ngữ văn
|
|
|
|
|
Nhóm ngành IV:
|
|
|
230
|
|
|
|
|
|
82
|
Đại học
|
7440112
|
Hóa học
|
PT1
|
Phương thức 1
|
80
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học (B00)
|
|
|
83
|
Đại học
|
7440112
|
Hóa học
|
P23
|
Phương thức 2-3
|
20
|
Toán, Vật lí, Hoá học
|
|
|
|
|
84
|
Đại học
|
7440112
|
Hóa học
|
PT5
|
Phương thức 5
|
30
|
Toán, Hoá học
|
Hoá học
|
|
|
|
85
|
Đại học
|
7420101
|
Sinh học
|
PT1
|
Phương thức 1
|
50
|
Toán, Hoá học, Sinh học (B00)
|
Sinh học
|
Toán, Ngoại ngữ, Sinh học (D08,D32,D34)
|
Sinh học
|
|
86
|
Đại học
|
7420101
|
Sinh học
|
P23
|
Phương thức 2-3
|
20
|
Sinh học
|
|
|
|
|
87
|
Đại học
|
7420101
|
Sinh học
|
PT5
|
Phương thức 5
|
30
|
Hoá học, Sinh học
|
Sinh học
|
Sinh học, Tiếng Anh
|
Sinh học
|
|
|
|
|
Nhóm ngành V:
|
|
|
220
|
|
|
|
|
|
88
|
Đại học
|
7460101
|
Toán học
|
PT1
|
Phương thức 1
|
50
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
|
|
89
|
Đại học
|
7460101
|
Toán học
|
PT2
|
Phương thức 2
|
20
|
Toán
|
|
|
|
|
90
|
Đại học
|
7460101
|
Toán học
|
PT5
|
Phương thức 5
|
30
|
Toán, Vật lí
|
Toán
|
Toán, Hoá học
|
Toán
|
|
91
|
Đại học
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
PT1
|
Phương thức 1
|
75
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
|
|
|
92
|
Đại học
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
P23
|
Phương thức 2-3
|
30
|
Toán, Vật lí, Hoá học
|
|
|
|
|
93
|
Đại học
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
PT5
|
Phương thức 5
|
15
|
Toán, Vật lí
|
Toán
|
Toán, Tiếng Anh
|
Toán
|
|
|
|
|
Nhóm ngành VII:
|
|
|
1265
|
|
|
|
|
|
94
|
Đại học
|
7310630
|
Việt Nam học
|
PT1
|
Phương thức 1
|
90
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
|
Ngữ văn, Địa lí Tiếng Anh (D15)
|
|
|
95
|
Đại học
|
7310630
|
Việt Nam học
|
P23
|
Phương thức 2-3
|
40
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
|
|
96
|
Đại học
|
7310630
|
Việt Nam học
|
PT5
|
Phương thức 5
|
20
|
Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Ngữ văn
|
|
|
|
97
|
Đại học
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
PT1
|
Phương thức 1
|
90
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
|
Ngữ văn, Địa lí Tiếng Anh (D15)
|
|
|
98
|
Đại học
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
P23
|
Phương thức 2-3
|
40
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
|
|
99
|
Đại học
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
PT5
|
Phương thức 5
|
20
|
Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
100
|
Đại học
|
7229030
|
Văn học
|
PT1
|
Phương thức 1
|
50
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
|
|
|
101
|
Đại học
|
7229030
|
Văn học
|
PT2
|
Phương thức 2
|
30
|
Ngữ văn
|
|
|
|
|
102
|
Đại học
|
7229030
|
Văn học
|
PT5
|
Phương thức 5
|
30
|
Ngữ văn, Lịch sử
|
Ngữ văn
|
Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Ngữ văn
|
|
103
|
Đại học
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
PT1
|
Phương thức 1
|
15
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
104
|
Đại học
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
PT2
|
Phương thức 2
|
30
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
|
|
105
|
Đại học
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
PT5
|
Phương thức 5
|
15
|
Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Tiếng Anh
|
|
|
|
106
|
Đại học
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
PT1
|
Phương thức 1
|
25
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
Tiếng Anh
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc (D04)
|
Tiếng Trung Quốc
|
|
107
|
Đại học
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
P23
|
Phương thức 2-3
|
10
|
Tiếng Anh
|
|
Tiếng Trung Quốc
|
|
|
108
|
Đại học
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
PT5
|
Phương thức 5
|
10
|
Toán, Tiếng Anh
|
Tiếng Anh
|
Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Tiếng Anh
|
|
109
|
Đại học
|
7229001
|
Triết học (Triết học Mác, Lê-nin)
|
PT1
|
Phương thức 1
|
110
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
|
|
110
|
Đại học
|
7229001
|
Triết học (Triết học Mác, Lê-nin)
|
P23
|
Phương thức 2-3
|
63
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
|
|
|
111
|
Đại học
|
7229001
|
Triết học (Triết học Mác, Lê-nin)
|
PT5
|
Phương thức 5
|
2
|
Ngữ văn, Lịch sử
|
Ngữ văn
|
|
|
|
112
|
Đại học
|
7310201
|
Chính trị học
|
PT1
|
Phương thức 1
|
45
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)
|
|
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70)
|
|
|
113
|
Đại học
|
7310201
|
Chính trị học
|
P23
|
Phương thức 2-3
|
15
|
Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD
|
|
|
|
|
114
|
Đại học
|
7310201
|
Chính trị học
|
PT5
|
Phương thức 5
|
5
|
Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Ngữ văn
|
|
|
|
115
|
Đại học
|
7310401
|
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
|
PT1
|
Phương thức 1
|
65
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
|
|
|
116
|
Đại học
|
7310401
|
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
|
P23
|
Phương thức 2-3
|
25
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
|
|
|
117
|
Đại học
|
7310401
|
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
|
PT5
|
Phương thức 5
|
20
|
Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Ngữ văn
|
Ngữ văn, Lịch sử
|
Ngữ văn
|
|
118
|
Đại học
|
7310403
|
Tâm lý học giáo dục
|
PT1
|
Phương thức 1
|
40
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
|
|
|
119
|
Đại học
|
7310403
|
Tâm lý học giáo dục
|
P23
|
Phương thức 2-3
|
10
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
|
|
|
120
|
Đại học
|
7310403
|
Tâm lý học giáo dục
|
PT5
|
Phương thức 5
|
10
|
Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Ngữ văn
|
Ngữ văn, Lịch sử
|
Ngữ văn
|
|
121
|
Đại học
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
PT1
|
Phương thức 1
|
90
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
|
|
|
122
|
Đại học
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
P23
|
Phương thức 2-3
|
85
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
|
|
|
|
123
|
Đại học
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
PT5
|
Phương thức 5
|
25
|
Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Ngữ văn
|
Ngữ văn, Lịch sử
|
Ngữ văn
|
|
124
|
Đại học
|
7760103
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
PT1
|
Phương thức 1
|
65
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
|
|
|
125
|
Đại học
|
7760103
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
P23
|
Phương thức 2-3
|
30
|
Ngữ văn
|
|
|
|
|
126
|
Đại học
|
7760103
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
PT5
|
Phương thức 5
|
45
|
Ngữ văn, Lịch sử
|
Ngữ văn
|
Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Ngữ văn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5. Ngưỡng đầu vào
1.5.1 Đối với các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên.
1.5.2 Đối với các ngành đào tạo khác (ngoài sư phạm): Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.
- Mã trường: SPH.
- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Các thí sinh trúng tuyển các ngành SP Tin học, SP Sinh học sau khi nhập học có thể đăng ký để nhà trường xét tuyển tương ứng vào học các ngành SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh), SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh), nếu có nguyện vọng.
- Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh phải có sức khỏe tốt, thí sinh mắc tật khúc xạ cận hoặc viễn thị không quá 3dp; không có dị tật bẩm sinh, hình xăm phản cảm. Nam cao từ 1,60m trở lên; nữ cao từ 1,55m trở lên.
- Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Thể chất phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,60m và nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m và nặng 40kg trở lên.
- Chương trình Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh đào tạo giáo viên dạy Tiểu học hoặc tiếng Anh ở trường Tiểu học.
- Chương trình Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh đào tạo giáo viên dạy Mầm non hoặc tiếng Anh ở trường Mầm non.
- Thí sinh dự thi vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non, Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh cần phải đăng kí thi và dự thi các môn năng khiếu tổ chức tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội để lấy điểm xét tuyển; Nếu thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả thi đánh giá năng lực với kết quả thi các môn năng khiếu thì phải đăng ký thi các môn văn hóa tương ứng với tổ hợp xét tuyển tại kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc ký thi đánh giá năng lực tại trường Đại học sử phạm Hà Nội để xét tuyển (Xem mục 1.7 để đăng kí thi năng khiếu và thi đánh giá năng lực, nếu có).
- Ngành Sư phạm Công nghệ: Đào tạo giáo viên công nghệ - giáo dục STEM cho trường phổ thông; giảng viên công nghệ kĩ thuật điện, điện tử cho các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
- Ngành Giáo dục Đặc biệt đào tạo giáo viên dạy trẻ khuyết tật và hoà nhập.
- Sinh viên học các ngành ngoài sư phạm và ngành Quản lý giáo dục phải đóng học phí.
- Khi đăng ký nguyện vọng xét tuyển thí sinh cần chọn chính xác mã ngành tương ứng với tổ hợp xét tuyển, mã phương thức xét tuyển đúng với phương thức xét tuyển.
Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh), tổ hợp Toán, Vật lí, Hóa học theo phương thức tuyển sinh 1.
Cần chọn: Mã trường: SPH; Mã phương thức xét tuyển: PT1; Mã ngành: 7140209B; Mã tổ hợp: A00;
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển.
1.7.1. Tổ chức thi các môn năng khiếu đối với các ngành xét tuyển theo PT4:
Trường tổ chức thi các môn năng khiếu đối với thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh.
1.7.1.1. Điều kiện đăng kí xét tuyển: Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh cần thỏa mãn các điều kiện sau:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
- Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào ngành các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật và Giáo dục Thể chất, nếu không tham dự kì thi tốt nghiệp THPT hoặc đánh giá năng lực môn văn hóa của Trường ĐHSPHN năm 2023 để xét tuyển, cần điều kiện: có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; Đối với ngành Giáo dục Thể chất, các thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng toàn quốc, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì chỉ cần yêu cầu thí sinh tốt nghiệp THPT; Đối với các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật các thí sinh có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì chỉ cần yêu cầu thí sinh tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Thể chất phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,60m và nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m và nặng 40kg trở lên.
- Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh của trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023 , nếu đăng ký thi tốt nghiệp THPT năm 2023 thì xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT. Đối với thí sinh không tham gia kì thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ phải đăng ký thi đánh giá năng lực theo tổ hợp quy định ở mục 1.4 để xét tuyển theo PT5 (Xem mục 1.7.2 để đăng kí thi đánh giá năng lực, nếu có). Các môn năng khiếu phải đăng ký dự thi tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội;.
1.7.1.2. Thông tin tuyển sinh các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất như sau:
1.7.1.2.1. Môn thi năng khiếu tuyển sinh vào ngành SP Âm nhạc gồm 02 nội dung sau:
- Môn năng khiếu 1: Hát, hệ số 2 (thí sinh hát 02 bài hát, 01 bài dân ca và 01 ca khúc).
- Môn năng khiếu 2: Thẩm âm - Tiết tấu, hệ số 1 (thí sinh thực hiện theo giám khảo 2 mẫu Thẩm Âm và 2 mẫu Tiết tấu, ưu tiên cho thí sinh biết sử dụng nhạc cụ).
1.7.1.2.2. Môn thi năng khiếu tuyển sinh vào ngành SP Mỹ thuật gồm 02 nội dung sau:
- Môn năng khiếu 1 (240 phút): Hình họa chì, hệ số 2 (vẽ tượng chân dung, khổ giấy A1, tương đương (59x84) cm).
- Môn năng khiếu 2 (210 phút): Trang trí, hệ số 1 (vẽ mẫu trang trí các hình vuông, tròn, chữ nhật, đường diềm, bài thi vẽ bằng màu vẽ trên giấy trắng, khổ giấy A3, tương đương (30x40) cm).
1.7.1.2.3. Môn thi năng khiếu tuyển sinh vào ngành Giáo dục Thể chất gồm 02 nội dung sau:
- Môn năng khiếu TDTT 1: Bật xa, hệ số 2.
- Môn năng khiếu TDTT 2: Chạy 100m, hệ số 1.
1.7.1.2.4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm thi (đã nhân hệ số và cộng điểm ưu tiên, nếu có) đạt từ 18,0 điểm trở lên, theo thang điểm 30 nếu xét tuyển kết hợp với kết quả học bạ THPT. Trường hợp khác, theo ngưỡng quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường ĐHSPHN, nếu có.
1.7.1.3. Thông tin tuyển sinh các ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh như sau:
Môn thi năng khiếu (hệ số 1) tuyển sinh vào ngành Giáo dục Mầm non và ngành Giáo dục Mầm non - Sư Phạm Tiếng Anh gồm 02 nội dung:
- Nội dung 1: Hát (bao gồm Hát và Thẩm âm - Tiết tấu)
- Nội dung 2: Kể chuyện và đọc diễn cảm
Điểm thi môn năng khiếu là trung bình cộng điểm thi của 02 nội dung trên, thí sinh chỉ dự thi một trong hai nội dung trên không được tính điểm để xét tuyển.
Ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh: Môn năng khiếu chỉ sử dụng kết quả thi do Trường ĐHSP Hà Nội tổ chức thi. Điểm thi năng khiếu của thí sinh sẽ được cập nhật lên hệ thống thi tốt nghiệp THPT năm 2023 để Nhà trường xét tuyển PT4 theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc kết hợp với các môn thi đánh giá năng lực của trường ĐHSPHN để xét tuyển theo PT5.
1.7.1.4. Hồ sơ đăng ký dự thi gồm:
- Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân.
- Ảnh chân dung (ảnh thẻ)
- Giấy tờ ưu tiên về đối tượng tuyển sinh (nếu có).
- Biên lai nộp tiền hoặc xác nhận chuyển tiền.
1.7.1.5. Lệ phí: 300.000đ/01 hồ sơ.
Chuyển tiền vào tài khoản của trường với thông tin sau:
Tên chủ tài khoản: Họ và tên thí sinh
Số tài khoản: Mã hồ sơ
Tại Ngân Hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Chi nhánh Cầu Giấy.
Nội dung nộp tiền: NK2023 - Họ và tên thí sinh – Mã hồ sơ
|
Lưu ý: Mã hồ sơ là Mã hồ sơ ghi trên Phiếu đăng ký thi năng khiếu sau khi thí sinh đăng ký trực tuyến thành công. Sau khi nộp lệ phí, thí sinh phải giữ lại biên lai nộp tiền hoặc xác nhận chuyển tiền để Nhà trường đối chiếu khi cần thiết.
1.7.1.6. Hình thức đăng ký xét tuyển:
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin đăng ký tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Các hồ sơ theo quy định ở trên phải được scan và đính kèm đầy đủ trong mục Nộp các file minh chứng.
1.7.1.7. Thời gian và địa điểm thi:
1.7.1.7.1. Thời gian thi:
- Ngày 04/07/2023 : Phổ biến qui chế thi.
- Ngày 05, 06 và 07/07/2023 : Thi các môn năng khiếu (danh sách thí sinh dự thi theo các ca thi sẽ được công bố trước ngày 26/06/2023 trên trang Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tại địa chỉ: http://tuyensinh.hnue.edu.vn ).
1.7.1.7.2. Địa điểm thi: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, số 136 Xuân Thủy, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
1.7.1.8. Thời gian nộp hồ sơ và công bố kết quả trúng tuyển:
- Nộp hồ sơ từ ngày 06/05/2023 đến ngày 12/06/2023 .
- Công bố kết quả: trước ngày 08/07/2023 trên website http://tuyensinh.hnue.edu.vn (đối với thí sinh xét tuyển kết hợp kết quả thi năng khiếu với học lực THPT hoặc kết quả thi đánh giá năng lực tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội).
- Thí sinh xét tuyển kết hợp kết quả thi năng khiếu với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo với phương thức xét tuyển 1 (PT1)
1.7.1.9. Đăng ký nguyện vọng xét tuyển, xác nhận nhập học và nộp hồ sơ nhập học:
- Thí sinh thuộc diện đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức 4 (kết hợp kết quả thi năng khiếu với học lực THPT hoặc kết quả thi đánh giá năng lực tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội) phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo với thứ tự nguyện vọng là 1 mới thực sự trúng tuyển vào Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội.
- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nộp hồ sơ nhập học tại Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội-136 Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội (thời gian nhập học cụ thể Trường sẽ thông báo cùng với thông báo kết quả trúng tuyển).
Lưu ý:
+ Nhà trường không gửi giấy báo dự thi đến từng thí sinh, thí sinh tra cứu thông tin trên trang tuyển sinh của Trường ĐHSPHN tại địa chỉ http://tuyensinh.hnue.edu.vn. Nếu còn có vấn đề chưa rõ có thể gọi điện thoại theo số hotline 0865.911.136 để được giải đáp. Thí sinh phải có trách nhiệm thực hiện đúng thời gian và lịch thi theo quy định của nhà trường. Thí sinh vi phạm thời gian thi theo quy định sẽ không được dự thi và phải hoàn toàn tự chịu trách nhiệm.
1.7.2. Tổ chức thi đánh giá năng lực đối với các ngành xét tuyển theo phương thức 5 (PT5):
Trường tổ chức thi đánh giá năng lực các môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí với thí sinh thỏa mãn điều kiện xét tuyển quy định tại mục 1.3.5 có nguyện vọng xét tuyển vào các ngành của Trường theo PT5.
1.7.2.1 Điều kiện dự thi:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương quy định tại mục 1 Điều 5 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành GDMN năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thí sinh đang học THPT.
1.7.2.1 Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành từ cao xuống thấp cho hết chỉ tiêu dựa theo tổng điểm các môn thi (đã nhân hệ số 2, nếu có) của tổ hợp đăng ký xét tuyển quy định tại mục 1.4 và điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành.
1.7.2.2. Thời gian và địa điểm thi:
1.7.2.2.1- Thời gian thi: Ngày 06/05/2023, quy định cụ thể như sau:
Ca thi
|
Môn thi
|
Thời gian thi
|
Môn thi
|
Thời gian thi
|
Ghi chú
|
7h00 ngày 06/05/2023
|
Toán
|
90 phút
|
|
|
Đề thi tiếng Anh sáng và chiều là tương đương
|
9h00 ngày 06/05/2023
|
Ngữ văn
|
90 phút
|
Tiếng Anh
|
60 phút
|
13h00 ngày 06/05/2023
|
Vật lí
|
60 phút
|
Lịch sử
|
60 phút
|
14h30 ngày 06/05/2023
|
Hóa học
|
60 phút
|
Địa lí
|
60 phút
|
16h00 ngày 06/05/2023
|
Sinh học
|
60 phút
|
Tiếng Anh
|
60 phút
|
1.7.2.2.2 Địa điểm thi:
+ Địa điểm 1: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, số 136 Xuân Thủy, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
+ Địa điểm 2: Trường Đại học Quy Nhơn, số 170 An Dương Vương, Nguyễn Văn Cừ, Thành phố Quy Nhơn, Bình Định.
1.7.2.3. Hồ sơ đăng ký dự thi gồm:
- Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân.
- Ảnh chân dung (ảnh thẻ)
- Giấy tờ ưu tiên về đối tượng tuyển sinh (nếu có).
- Biên lai nộp tiền hoặc xác nhận chuyển tiền (việc chuyển lệ phí thực hiện sau khi đã xác nhận đăng ký thi thành công).
1.7.2.4. Lệ phí: 160.000đ/01 môn thi;
1.7.2.5. Hình thức đăng ký xét tuyển:
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin đăng ký tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Các hồ sơ theo quy định ở trên phải được scan và đính kèm đầy đủ trong mục Nộp các file minh chứng.
- Lệ phí: chuyển tiền vào tài khoản của Trường với thông tin sau:
Tên chủ tài khoản: Họ và tên thí sinh
Số tài khoản: Mã hồ sơ
Tại Ngân Hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Chi nhánh Cầu Giấy.
Nội dung nộp tiền: DGNL2023 . Họ và tên thí sinh . Mã hồ sơ
|
Chú ý: Mã hồ sơ là Mã hồ sơ ghi trên Phiếu đăng ký thi đánh giá năng lực sau khi thí sinh đăng ký trực tuyến thành công. Sau khi nộp lệ phí, thí sinh phải giữ lại biên lai nộp tiền hoặc xác nhận chuyển tiền để Nhà trường đối chiếu khi cần thiết.
1.7.2.6. Thời gian nộp hồ sơ và công bố kết quả trúng tuyển:
1.7.2.7. Đăng ký nguyện vọng xét tuyển, xác nhận nhập học và nộp hồ sơ nhập học:
- Thí sinh thuộc diện đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức 5 phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo với thứ tự nguyện vọng là 1 mới thực sự trúng tuyển vào Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội.
- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nộp hồ sơ nhập học tại Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội-136 Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội (thời gian nhập học cụ thể Trường sẽ thông báo cùng với thông báo kết quả trúng tuyển).
Lưu ý:
+ Nhà trường không gửi giấy báo dự thi đến từng thí sinh, thí sinh tra cứu thông tin trên trang tuyển sinh của Trường ĐHSPHN tại địa chỉ http://tuyensinh.hnue.edu.vn. Nếu còn có vấn đề chưa rõ có thể gọi điện thoại theo số điện thoại hotline 0865.911.136 để được giải đáp. Thí sinh phải có trách nhiệm thực hiện đúng thời gian và lịch thi theo quy định của nhà trường. Thí sinh vi phạm thời gian thi theo quy định sẽ không được dự thi và phải hoàn toàn tự chịu trách nhiệm.
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.
- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại khoản 1, 2, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (gọi tắt là diện XTT1). Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
- Ưu tiên cộng điểm hoặc phỏng vấn xét tuyển thẳng nếu thí sinh có viết bài luận đạt kết quả tốt.
- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội xét tuyển thẳng theo 2 phương thức sau:
1.8.1. Phương thức tuyển sinh 2 (PT2): (gọi tắt là diện XTT2)
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: xem cụ thể tại mục 1.3.2.
- Nguyên tắc xét tuyển: xem cụ thể tại mục 1.3.2.
1.8.2. Phương thức tuyển sinh 3 (PT3): Xét học bạ THPT (gọi tắt là diện XTT3).
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: xem cụ thể tại mục 1.3.3.
- Nguyên tắc xét tuyển: xem cụ thể tại mục 1.3.3.
1.8.3. Danh sách các ngành xét tuyển theo PT2 và PT3:
1.8.3.1. Các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm - nhóm ngành I):
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
PTXT
|
Môn/Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
Đội tuyển ưu tiên xét tuyển
|
Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển
|
1
|
SP Toán học
|
7140209A
|
PT2
|
Toán
|
150
|
Toán, Vật lí, Hóa học hoặc Tin học
|
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3
|
2
|
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
|
7140209B
|
PT2
|
Toán
|
20
|
3
|
SP Tin học
|
7140210A
|
PT2 và PT3
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
10
|
Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học hoặc Tiếng Anh
|
IELTS>=6.0; TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; MOS≥950;
|
4
|
SP Vật lý
|
7140211A
|
PT2
|
Vật lí
|
10
|
Toán, Vật lí, Hóa học hoặc Tin học
|
IELTS>=6.0;TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600
|
5
|
SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)
|
7140211C
|
PT2
|
Vật lí
|
10
|
6
|
SP Hoá học
|
7140212A
|
PT2 và PT3
|
Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0
|
10
|
Hóa học, Toán hoặc Vật lý
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
|
7
|
SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)
|
7140212B
|
PT2 và PT3
|
Toán≥7.5, Tiếng Anh≥7.5, Hóa học≥8.0
|
5
|
Hóa học, Toán hoặc Vật lý
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
|
8
|
SP Sinh học
|
7140213B
|
PT2 và PT3
|
Sinh học ≥ 7.5
|
29
|
Sinh học hoặc Hóa học
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
|
9
|
SP Công nghệ
|
7140246A
|
PT2 và PT3
|
Toán, Vật lý
|
78
|
Toán, Vật lý hoặc Tin học
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
|
10
|
SP Ngữ văn
|
7140217C
|
PT2
|
Ngữ văn
|
170
|
Ngữ văn
|
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3
|
11
|
SP Lịch sử
|
7140218C
|
PT2 và PT3
|
Lịch sử
|
23
|
Ngữ văn hoặc Lịch sử
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
|
12
|
SP Địa lý
|
7140219B
|
PT2 và PT3
|
Địa lí
|
20
|
Địa lý, Ngữ văn hoặc Lịch sử
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên; TCF≥300;
|
13
|
SP Tiếng Anh
|
7140231A
|
PT2
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2
|
50
|
Tiếng Anh
|
IELTS>=6.5;
TOEFL IBT>=79;
|
14
|
SP Tiếng Pháp
|
7140233D
|
PT2 và PT3
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2
|
6
|
Ngoại ngữ
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public hoặc junior); TCF≥300;
|
15
|
SP Âm nhạc
|
7140221A
|
PT2
|
Toán hoặc Ngữ văn
|
3
|
Ca hát, Nhạc
|
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện b1,b2 đối với các ngành năng khiếu
|
16
|
SP Mĩ thuật
|
7140222A
|
PT2
|
Toán hoặc Ngữ văn
|
2
|
Mỹ thuật
|
17
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201A
|
PT2
|
Toán, Ngữ văn, Lịch sử
|
5
|
Toán, Ngữ văn hoặc Tiếng Anh
|
IELTS>=6.0;
TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600
|
18
|
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh
|
7140201B
|
PT2
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
10
|
Toán, Ngữ văn hoặc Tiếng Anh
|
IELTS>=6.0;
TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600
|
19
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202A
|
PT2
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
30
|
Toán, Ngữ văn hoặc Tiếng Anh
|
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3
|
20
|
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh
|
7140202B
|
PT2
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
15
|
Toán, Ngữ văn hoặc Tiếng Anh
|
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3
|
21
|
Giáo dục Đặc biệt
|
7140203C
|
PT2 và PT3
|
Ngữ văn
|
7
|
Tất cả các đội tuyển
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên; TCF≥300;
|
22
|
Giáo dục công dân
|
7140204B
|
PT2 và PT3
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
|
24
|
Tất cả các đội tuyển
|
IELTS>=6.0; TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; MOS≥950;
IELTS>=6.0; TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; MOS≥950;
|
23
|
Giáo dục chính trị
|
7140205B
|
PT2 và PT3
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
|
9
|
Tất cả các đội tuyển
|
24
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206A
|
PT2
|
Toán
|
10
|
Các giải thể dục thể thao, kiện tướng quốc gia, vận động viên cấp 1
|
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện b1,b2 đối với các ngành năng khiếu
|
25
|
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
|
7140208C
|
PT2 và PT3
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Tất cả các đội tuyển
|
|
1.8.3.2. Các ngành khác (ngoài sư phạm):
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
PTXT
|
Môn/Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
Đội tuyển ưu tiên xét tuyển
|
Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển
|
|
Nhóm ngành I:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quản lí giáo dục
|
7140114C
|
PT2 và PT3
|
Ngữ văn, Địa lý, GDCD
|
23
|
Tất cả các đội tuyển
|
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;DELF từ B1 trở lên;
TCF≥300; HSK >= 4;
|
|
Nhóm ngành IV:
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sinh học
|
7420101B
|
PT2 và PT3
|
Sinh học ≥7.0
|
20
|
Sinh học hoặc Hóa học
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
|
3
|
Hóa học
|
7440112A
|
PT2 và PT3
|
Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0
|
20
|
Hóa học, Toán hoặc Vật lý
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
|
|
Nhóm ngành V:
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Toán học
|
7460101A
|
PT2
|
Toán
|
20
|
Toán , Vật lí, Hóa học hoặc Tin học
|
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3
|
5
|
Công nghệ thông tin
|
7480201A
|
PT2 và PT3
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
30
|
Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học hoặc Tiếng Anh
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
MOS≥950;
|
|
Nhóm ngành VII:
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
PT2
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2
|
30
|
Tiếng Anh
|
IELTS>=6.5;
TOEFL IBT>=79
|
7
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204A
|
PT2 và PT3
|
Tiếng Anh
hoặc Tiếng Trung
|
10
|
Tiếng Anh hoặc Tiếng Trung Quốc
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;
HSK >= 4 và
HSKK trung cấp
|
8
|
Triết học (Triết học Mác, Lê-nin)
|
7229001B
|
PT2 và PT3
|
(Ngữ văn≥6, Lịch sử≥6, Địa lí≥6) ≥20.0
|
63
|
Tất cả các đội tuyển
|
|
9
|
Văn học
|
7229030C
|
PT2
|
Ngữ văn
|
30
|
Ngữ văn
|
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3
|
10
|
Chính trị học
|
7310201B
|
PT2 và PT3
|
Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD
|
15
|
Tất cả các đội tuyển
|
IELTS>=6.0;TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;
|
11
|
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
|
7310401C
|
PT2 và PT3
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
25
|
Tất cả các đội tuyển
|
IELTS>=6.0;TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;
|
12
|
Tâm lý học giáo dục
|
7310403C
|
PT2 và PT3
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
10
|
Tất cả các đội tuyển
|
IELTS>=6.0;TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;
|
13
|
Việt Nam học
|
7310630C
|
PT2 và PT3
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
40
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý hoặc Tiếng Anh
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;
|
14
|
Công tác xã hội
|
7760101C
|
PT2 và PT3
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
85
|
Tất cả các đội tuyển
|
IELTS>=6.0;
TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên;TCF≥300
|
15
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
7760103C
|
PT2 và PT3
|
Ngữ văn
|
30
|
Tất cả các đội tuyển
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;
MOS≥950;
|
16
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103C
|
PT2 và PT3
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
40
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý hoặc Tiếng Anh
|
IELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;
|
1.8.4. Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển diện XTT2, XTT3
1.8.4.1. Quy định về hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Ảnh chụp/scan bản chính học bạ THPT (đầy đủ 6 học kỳ).
- Ảnh chụp/scan bản chính các giấy tờ ưu tiên (nếu có)
- Ảnh chụp/scan bản chính Biên lai nộp tiền (bản photo) hoặc xác nhận chuyển tiền.
Chú ý: Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển thẳng vào 1 ngành.
1.8.4.2. Hình thức đăng ký xét tuyển:
+ Đăng ký xét tuyển sinh trực tuyến trên Cổng thông tin đăng ký xét tuyển đại học năm 2023 (XTT2,XTT3) của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Các hồ sơ theo quy định ở trên phải được scan và đính kèm đầy đủ trong mục các hồ sơ đính kèm.
+ Lệ phí: chuyển tiền vào tài khoản của trường với thông tin sau:
Tên chủ tài khoản: Họ và tên thí sinh
Số tài khoản: Mã hồ sơ
Tại Ngân Hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Chi nhánh Cầu Giấy.
Nội dung nộp tiền: XTT2023 - Họ và tên thí sinh – mã hồ sơ
|
Lưu ý: Mã hồ sơ là Mã hồ sơ ghi trên Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng sau khi thí sinh đăng ký trực tuyến thành công. Sau khi nộp lệ phí, thí sinh phải giữ lại biên lai nộp tiền hoặc xác nhận chuyển tiền để Nhà trường đối chiếu khi cần thiết.
1.8.4.3. Thời gian nộp hồ sơ và công bố kết quả trúng tuyển:
- Nộp hồ sơ từ ngày 19/05/2023 đến ngày 12/06/2023 .
- Công bố kết quả: trước 17h00 ngày 25/06/2023 .(Công bố trên website http://tuyensinh.hnue.edu.vn).
1.8.4.4. Đăng ký nguyện vọng xét tuyển, xác nhận nhập học và nộp hồ sơ nhập học:
- Thí sinh thuộc diện đủ điều kiện trúng tuyển theo các phương thức 2 và phương thức 3 phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo với thứ tự nguyện vọng là 1 mới thực sự trúng tuyển vào Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội.
- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nộp hồ sơ nhập học tại Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội-136 Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội (thời gian nhập học cụ thể Trường sẽ thông báo cùng với thông báo kết quả trúng tuyển).
Lưu ý:
+ Nhà trường không gửi giấy báo kết quả xét tuyển đến từng thí sinh, thí sinh tra cứu thông tin trên trang tuyển sinh của Trường ĐHSPHN tại địa chỉ http://tuyensinh.hnue.edu.vn. Nếu còn có vấn đề chưa rõ có thể gọi điện thoại theo số hotline 0865.911.136 để được giải đáp.
1.8.4.5. Lệ phí xét tuyển thẳng: 20.000đ/01 hồ sơ.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Các phương thức khác quy định cụ thể tại các mục tương ứng của từng phương thức xét tuyển.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): Theo quy định của Trường ĐHSP Hà Nội.
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm. Tuyển đợt 2 tháng 09/2023 (nếu có)
1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành). Không có
1.13. Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước: Ngành Công nghệ thông tin và Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (thông tin cụ thể trong các bảng ở trên).
1.13.1. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo. Không có.
1.13.2. Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học. (không trái các quy định hiện hành). Không
1.14. Tài chính:
1.14.1. Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 281.240 triệu đồng;
1.14.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 24.195.664 đồng/sinh viên.
2. Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng chính quy với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên: Không có.
III. Tuyển sinh đào tạo vừa học vừa làm: (Mẫu số 01)
Đường link công khai tuyển sinh đào tạo vừa học vừa làm trên trang thông tin điện tử của CSĐT: http://dtbdtx.hnue.edu.vn/
IV. Tuyển sinh đào tạo từ xa: Không có.
Đường link công khai tuyển sinh đào tạo từ xa trên trang thông tin điện tử của CSĐT: http://dtbdtx.hnue.edu.vn/./.
Cán bộ kê khai
TS. Trần Bá Trình
Số ĐT: 0946.828.147
Email: trinhtb@hnue.edu.vn
|
|
Ngày 07 tháng 04 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
GS.TS. Nguyễn Văn Minh
|
Mẫu số 01: Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học
III. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học
1. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học đối tượng tốt nghiệp THPT
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Những người đã có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ THPT)
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
Stt
|
Trình độ đào tạo
|
Mã ngành xét tuyển
|
Tên ngành
xét tuyển
|
Mã phương thức xét tuyển
|
Tên phương thức xét tuyển
|
Chỉ tiêu
(dự kiến)
|
Số văn bản đào tạo VLVH
|
Ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành
|
Năm bắt đầu đào tạo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1.
|
Đại học
|
7440112
|
Hóa học
|
500
|
Phương thức khác
|
39
|
5341/BGDĐT-GDĐH
|
18/06/2008
|
Bộ GD&ĐT
|
|
2.
|
Đại học
|
7420101
|
Sinh học
|
500
|
Phương thức khác
|
30
|
5341/BGDĐT-GDĐH
|
18/06/2008
|
Bộ GD&ĐT
|
|
3
|
Đại học
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
500
|
Phương thức khác
|
36
|
5341/BGDĐT-GDĐH
|
18/06/2008
|
Bộ GD&ĐT
|
|
4
|
Đại học
|
7460101
|
Toán học
|
500
|
Phương thức khác
|
30
|
5341/BGDĐT-GDĐH
|
18/06/2008
|
Bộ GD&ĐT
|
|
5
|
Đại học
|
7310201
|
Chính trị học
|
500
|
Phương thức khác
|
20
|
5341/BGDĐT-GDĐH
|
18/06/2008
|
Bộ GD&ĐT
|
|
6
|
Đại học
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
500
|
Phương thức khác
|
60
|
5341/BGDĐT-GDĐH
|
18/06/2008
|
Bộ GD&ĐT
|
|
7
|
Đại học
|
7760103
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
500
|
Phương thức khác
|
42
|
5341/BGDĐT-GDĐH
|
18/06/2008
|
Bộ GD&ĐT
|
|
8
|
Đại học
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
500
|
Phương thức khác
|
18
|
5341/BGDĐT-GDĐH
|
18/06/2008
|
Bộ GD&ĐT
|
|
9
|
Đại học
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
500
|
Phương thức khác
|
45
|
5341/BGDĐT-GDĐH
|
18/06/2008
|
Bộ GD&ĐT
|
|
10
|
Đại học
|
7310401
|
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
|
500
|
Phương thức khác
|
33
|
5341/BGDĐT-GDĐH
|
18/06/2008
|
Bộ GD&ĐT
|
|
11
|
Đại học
|
7310403
|
Tâm lý học giáo dục
|
500
|
Phương thức khác
|
18
|
5341/BGDĐT-GDĐH
|
18/06/2008
|
Bộ GD&ĐT
|
|
12
|
Đại học
|
7229001
|
Triết học (Triết học Mác, Lê-nin)
|
500
|
Phương thức khác
|
53
|
5341/BGDĐT-GDĐH
|
18/06/2008
|
Bộ GD&ĐT
|
|
13
|
Đại học
|
7229030
|
Văn học
|
500
|
Phương thức khác
|
33
|
5341/BGDĐT-GDĐH
|
18/06/2008
|
Bộ GD&ĐT
|
|
14
|
Đại học
|
7310630
|
Việt Nam học
|
500
|
Phương thức khác
|
45
|
5341/BGDĐT-GDĐH
|
18/06/2008
|
Bộ GD&ĐT
|
|
1.5. Ngưỡng đầu vào: Điểm xét tuyển là điểm TBC cả năm các lớp lớp 10, 11, 12 của các môn học thuộc tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành đạt từ 15 điểm trở lên.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.
- Thời gian: có thông báo cụ thể trước mỗi đợt thi tuyển.
- Hình thức nhận hồ sơ thi tuyển: nhận trực tiếp tại Trường hoặc cơ sở đặt lớp đào tạo.
- Hồ sơ đăng kí dự tuyển:
+ Đơn xin dự tuyển.
+ Phiếu tuyển sinh.
+ Bản sao bằng THPT (hoặc GCN tốt nghiệp THPT)
+ Bản sao học bạ THPT.
+ Chứng minh thư nhân dân/Căn cước công dân (bản phô tô).
+ Bản sao giấy khai sinh.
+ 02 ảnh 3 x 4.
+ Phong bì ghi địa chỉ có dán tem.
1.8. Chính sách ưu tiên: Theo Quy chế tuyển sinh hình thức vừa làm vừa học của Trường ĐHSP Hà Nội.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Trường ĐHSP Hà Nội.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): Theo quy định của Trường ĐHSP Hà Nội.
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Theo thông báo tuyển sinh của Trường ĐHSP Hà Nội.
1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).
2. Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng vừa làm vừa học với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên
2.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Những người đã có bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp phù hợp với ngành đăng kí dự tuyển.
- Đối với những người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp phải có bằng tốt nghiệp THPT hoặc có giấy xác nhận đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định.
- Đối với thí sinh đã trúng tuyển hoặc đã tốt nghiệp các ngành đào tạo giáo viên trước ngày 07 tháng 5 năm 2020, yêu cầu điểm trung bình chung học tập toàn khóa từ 5,0 trở lên (theo thang điểm 10, đối với thí sinh đã được đào tạo theo hình thức niên chế) hoặc điểm trung bình chung tích lũy từ 2,0 trở lên (theo thang điểm 4, đối với thí sinh đã được đào tạo theo hình thức tín chỉ).
- Đối với thí sinh đã trúng tuyển hoặc đã tốt nghiệp các ngành đào tạo giáo viên sau ngày 07 tháng 5 năm 2020 ngưỡng đầu vào phải đạt một trong các tiêu chí sau:
+ Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa THPT đạt từ 8,0 trở lên;
+ Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
+ Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại giỏi trở lên;
+ Tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo.
*. Đối với các ngành Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mĩ thuật phải đạt một trong các tiêu chí sau:
+ Học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm trung bình các môn văn hoá cấp THPT đạt từ 6,5 trở lên;
+ Tốt nghiệp THPT loại khá hoặc có học lực lớp 12 đạt loại trung bình và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
+ Tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học đạt loại khá trở lên.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, hoặc xét tuyển).
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
Stt
|
Trình độ đào tạo
|
Mã ngành xét tuyển
|
Tên ngành
xét tuyển
|
Mã phương thức xét tuyển
|
Tên phương thức xét tuyển
|
Chỉ tiêu
(dự kiến)
|
Số văn bản đào tạo VLVH
|
Ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành
|
Năm bắt đầu đào tạo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đại học
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
500
|
Phương thức khác
|
75
|
5341/BGDĐT-GDĐH
|
18/06/2008
|
Bộ GD&ĐT
|
|
2
|
Đại học
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
500
|
Phương thức khác
|
80
|
5341/BGDĐT-GDĐH
|
18/06/2008
|
Bộ GD&ĐT
|
|
3
|
Đại học
|
7140221
|
Sư phạm Âm nhạc
|
500
|
Phương thức khác
|
45
|
5341/BGDĐT-GDĐH
|
18/06/2008
|
Bộ GD&ĐT
|
|
4
|
Đại học
|
7140222
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
500
|
Phương thức khác
|
40
|
5341/BGDĐT-GDĐH
|
18/06/2008
|
Bộ GD&ĐT
|
|
5
|
Đại học
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất
|
500
|
Phương thức khác
|
40
|
5341/BGDĐT-GDĐH
|
18/06/2008
|
Bộ GD&ĐT
|
|
6
|
Đại học
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non
|
500
|
Phương thức khác
|
75
|
5341/BGDĐT-GDĐH
|
18/06/2008
|
Bộ GD&ĐT
|
|
7
|
Đại học
|
7140203
|
Giáo dục Đặc biệt
|
500
|
Phương thức khác
|
30
|
5341/BGDĐT-GDĐH
|
18/06/2008
|
Bộ GD&ĐT
|
|
8
|
Đại học
|
7140212
|
Sư phạm Hoá học
|
500
|
Phương thức khác
|
75
|
5341/BGDĐT-GDĐH
|
18/06/2008
|
Bộ GD&ĐT
|
|
9
|
Đại học
|
7140246
|
Sư phạm Công nghệ
|
500
|
Phương thức khác
|
60
|
5341/BGDĐT-GDĐH
|
18/06/2008
|
Bộ GD&ĐT
|
|
10
|
Đại học
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
500
|
Phương thức khác
|
220
|
5341/BGDĐT-GDĐH
|
18/06/2008
|
Bộ GD&ĐT
|
|
11
|
Đại học
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
500
|
Phương thức khác
|
63
|
5341/BGDĐT-GDĐH
|
18/06/2008
|
Bộ GD&ĐT
|
|
12
|
Đại học
|
7140219
|
Sư phạm Địa lý
|
500
|
Phương thức khác
|
105
|
5341/BGDĐT-GDĐH
|
18/06/2008
|
Bộ GD&ĐT
|
|
13
|
Đại học
|
7140205
|
Giáo dục Chính trị
|
500
|
Phương thức khác
|
25
|
5341/BGDĐT-GDĐH
|
18/06/2008
|
Bộ GD&ĐT
|
|
14
|
Đại học
|
7140204
|
Giáo dục Công dân
|
500
|
Phương thức khác
|
85
|
5341/BGDĐT-GDĐH
|
18/06/2008
|
Bộ GD&ĐT
|
|
15
|
Đại học
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
500
|
Phương thức khác
|
95
|
5341/BGDĐT-GDĐH
|
18/06/2008
|
Bộ GD&ĐT
|
|
16
|
Đại học
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
500
|
Phương thức khác
|
93
|
5341/BGDĐT-GDĐH
|
18/06/2008
|
Bộ GD&ĐT
|
|
17
|
Đại học
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
500
|
Phương thức khác
|
225
|
5341/BGDĐT-GDĐH
|
18/06/2008
|
Bộ GD&ĐT
|
|
18
|
Đại học
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
500
|
Phương thức khác
|
18
|
5341/BGDĐT-GDĐH
|
18/06/2008
|
Bộ GD&ĐT
|
|
19
|
Đại học
|
7140208
|
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
|
500
|
Phương thức khác
|
28
|
5341/BGDĐT-GDĐH
|
18/06/2008
|
Bộ GD&ĐT
|
|
20
|
Đại học
|
7140206
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
500
|
Phương thức khác
|
18
|
5341/BGDĐT-GDĐH
|
18/06/2008
|
Bộ GD&ĐT
|
|
21
|
Đại học
|
7140114
|
Quản lý giáo dục
|
500
|
Phương thức khác
|
21
|
5341/BGDĐT-GDĐH
|
18/06/2008
|
Bộ GD&ĐT
|
|
2.5. Ngưỡng đầu vào: Điểm xét tuyển là điểm trung bình chung học tập toàn khóa từ 5,0 trở lên (theo thang điểm 10, đối với thí sinh đã được đào tạo theo hình thức niên chế) hoặc điểm trung bình chung tích lũy từ 2,0 trở lên (theo thang điểm 4, đối với thí sinh đã được đào tạo theo hình thức tín chỉ) và các quy định khác của Trường.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.
- Thời gian: có thông báo cụ thể trước mỗi đợt xét tuyển.
- Hình thức nhận hồ sơ xét tuyển: nhận trực tiếp tại Trường hoặc cơ sở đặt lớp đào tạo.
- Hồ sơ đăng kí dự tuyển:
+ Đơn xin dự tuyển.
+ Phiếu tuyển sinh.
+ Bản sao bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng.
+ Bản sao bảng điểm/phụ lục văn bằng
+ Chứng minh thư nhân dân/Căn cước công dân (bản phô tô).
+ Bản sao giấy khai sinh.
+ 02 ảnh 3 x 4.
+ Phong bì ghi địa chỉ có dán tem.
2.8. Chính sách ưu tiên.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Trường ĐHSP Hà Nội.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): Theo quy định của Trường ĐHSP Hà Nội.
2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Theo thông báo tuyển sinh của Trường ĐHSP Hà Nội.
2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).
3. Tuyển sinh nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên theo Nghị định 71/2020/NĐ-CP của Chính phủ
3.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Là những người được cử đi đào tạo nâng trình độ chuẩn và đáp ứng các điều kiện được quy định tại Điều 16 của Quy chế Tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
3.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
3.4. Các ngành tuyển sinh.
Stt
|
Trình độ đào tạo
|
Mã ngành xét tuyển
|
Tên ngành
xét tuyển
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đại học
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
2
|
Đại học
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
3
|
Đại học
|
7140221
|
Sư phạm Âm nhạc
|
4
|
Đại học
|
7140222
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
5
|
Đại học
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất
|
6
|
Đại học
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non
|
8
|
Đại học
|
7140212
|
Sư phạm Hoá học
|
9
|
Đại học
|
7140246
|
Sư phạm Công nghệ
|
10
|
Đại học
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
11
|
Đại học
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
12
|
Đại học
|
7140219
|
Sư phạm Địa lý
|
14
|
Đại học
|
7140204
|
Giáo dục Công dân
|
15
|
Đại học
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
16
|
Đại học
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
17
|
Đại học
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
18
|
Đại học
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
Chỉ tiêu tuyển sinh: Theo đặt hàng của các địa phương và phê duyệt của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.5. Ngưỡng đầu vào: Điểm xét tuyển là điểm trung bình chung học tập toàn khóa từ 5,0 trở lên (theo thang điểm 10, đối với thí sinh đã được đào tạo theo hình thức niên chế) hoặc điểm trung bình chung tích lũy từ 2,0 trở lên (theo thang điểm 4, đối với thí sinh đã được đào tạo theo hình thức tín chỉ) và các quy định khác của Trường.
3.6. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.
- Thời gian: có thông báo cụ thể trước mỗi đợt xét tuyển.
- Hồ sơ đăng kí dự tuyển:
+ Đơn xin dự tuyển.
+ Phiếu tuyển sinh.
+ Bản sao bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng.
+ Bản sao bảng điểm/phụ lục văn bằng
+ Chứng minh thư nhân dân/Căn cước công dân (bản phô tô).
+ Bản sao giấy khai sinh.
+ 02 ảnh 3 x 4.
+ Phong bì ghi địa chỉ có dán tem.
3.7. Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Trường ĐHSP Hà Nội.
Mẫu số 02: Tuyển sinh đào tạo từ xa
IV. Tuyển sinh đào tạo từ xa: Không có
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.
1.2. Phạm vi tuyển sinh.
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
TT
|
Trình độ đào tạo
|
Mã ngành xét tuyển
|
Tên ngành
xét tuyển
|
Mã phương thức xét tuyển
|
Tên phương thức xét tuyển
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Số văn bản đào tạo từ xa
|
Ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành
|
Năm bắt đầu đào tạo
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5. Ngưỡng đầu vào.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển.
1.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.
1.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
1.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
1.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).