Tiếng Việt
English
Search
“CHUẨN MỰC - SÁNG TẠO - TIÊN PHONG”
Bộ môn Hóa học hữu cơ
Các bài báo

Các bài báo đăng trên tạp chí trong nước

 1)        Nguyễn Quang Trung, Nguyễn Đăng Đạt và Trần Quốc Sơn, Tổng hợp và nghiên cứu cấu trúc một số N-hetaryliđenhiđrazit chứa dị ṿòng 1,2,4-triazole từ axit levulinic, Tạp chí Hoá học và Ứng dụng, số 7 (55) (2006), 31 - 35.

2)        Trần Quốc Sơn, Nguyễn Đăng Đạt và Đàm Xuân Thắng, Nghiên cứu tổng hợp, phân tích cấu trúc và tính chất phổ của một số 6-(2-hetarylvinyl)piriđazin-3(2H)-on, Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, T 12 (2) (2007), 68 - 72.

3)        Trần Quốc Sơn, Nguyễn Đăng Đạt và Đàm Xuân Thắng, Tổng hợp, cấu trúc và tính chất của một số N-aryliđen[6-(2-hetarylvinyl)-3- oxopiriđazin-2-yl]axetohiđrazit, Tạp chí Hoá học, T 45, số 6 (2007), 722 - 726.

4)        Nguyễn Đăng Đạt, Trần Quốc Sơn, Nguyễn Văn Thành và Lê Thị Hà, Tổng hợp và nghiên cứu cấu trúc của một số N-aryliđen (6-metyl-3-oxopiriđazin-2-yl)axetohiđrazit, Tạp chí Hoá học, T47 số 2A (2009), 280 - 284.

5)        Đoàn Thị Kiều Oanh và Nguyễn Hữu Đĩnh, Khảo sát thành phần hoá học của tinh dầu và gỗ ngọc am, Tạp chí Khoa học ĐHSP, số 1 (2006), 118 - 121.

6)        Nguyen Huu Dinh and Hoang Thi Hue, Synthesis and Structure of some Derivatives of (benzothiazol-2-ylthio) acetylhydrazine, Journal of Chemistry, V 44 (4) (2006), 524 - 529.

7)        Nguyễn Hữu Đĩnh và Đào Thị Bích Hạnh, Tổng hợp một vài hợp chất azo dẫn xuất của 4-(2 - amino-3,4-đioximetrilenphenyl)-3-metylfuroxan, Tạp chí Hoá học, T44 (5), 604 - 607 (2006).

8)        Trần Thị Đà, Lê Thị Hồng Hải, Nguyễn Thị Ngọc Vinh và Nguyễn Hữu Đĩnh, Tổng hợp một số phức chất mangan dùng làm chế phẩm tạo màu cho granit nhân tạo, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, T 44, số 2 (2006), 65 - 70.

9)        Hoàng Đình Xuân, Hoàng Thị Tuyết Lan và Nguyễn Hữu Đĩnh, Tổng hợp một số hiđrazon dẫn xuất của axit isoeugenoxiaxetic, Tạp chí Khoa học ĐHSP, số 1 (2007), 25 - 29.

10)    Phạm Văn Hoan và Nguyễn Hữu Đĩnh, Tổng hợp và cấu trúc của một vài hợp chất chứa dị vòng 1,2,4-triazol dẫn xuất của safrol, Tạp chí Hoá học, 45 (2) (2007), 131 - 135.

11)    Nguyễn Hữu Đĩnh và Hoàng Đình Xuân, Phân tích phổ nmr của dãy hiđrazit - hiđrazon dẫn xuất của axit isoeugenoxyaxetic, Tạp chí phân tích Hoá, Lí và Sinh học, T - 12, số 1 (2007), 26 - 31.

12)    Nguyen Huu Dinh and Nguyen Hien, Condensation of 4-amino-3-(2- methoxy-4-propylphenoxymethylene)-(1H)-1,2,4-triazole-5-thione with some aromatic aldehydes, Journal of Chemistry, T 45 (6) (2007),
763 - 767.

13)    Nguyễn Hữu Đĩnh, Hoàng Đình Xuân và Lê Văn Cơ, Sản phẩm bất thường trong phản ứng nitro hoá axit eugenoxiaxetic, Tạp chí Khoa học ĐHSP, Vol. 53, No. 1 (2008), 121 - 125

14)          Nguyễn Hữu Đĩnh, Nguyễn Văn Kiên và Mai Thị Thanh Hương, Tổng hợp một vài imin và hợp chất azo từ 4-(2-amino-3,4-dimetoxyphenyl)-3- metylfuroxan, Tạp chí Hoá học, T 46 (3) (2008), 498 - 502.

15)    Nguyễn Hữu Đĩnh, Hoàng Thị Tuyết Lan và Lê Thị Luyến, Cấu trúc dãy hiđrazit - hiđrazon dẫn xuất của axit isoeugenoxyaxetic, Tạp chí Hoá học, T 46 (5) (2008), 605 - 609.

16)    Hoang Thi Tuyet Lan, Le Thi Luyen and Nguyen Huu Dinh, Spectral characterization of some hydrazones derived from isoeugenoxyacetic acid, J. Sci. HNUE, Vol. 53, No. 5 (2008), 66 - 72.

17)    Nguyễn Hiển, Hoàng Thị Tuyết lan, Phạm Văn Hoan và Nguyễn Hữu Đĩnh, Một số hợp chất chứa dị vòng ngưng kết 1, 2,4-triazolo- [3,4-b]-1,3,4-thia điazole tổng hợp từ eugenol, Tạp chí Hoá học, T 47, 2A (2009), 100 - 104.

18)    Hoàng Thị Tuyết Lan, Dương Ngọc Toàn và Nguyễn Hữu Đĩnh, Tổng hợp một số hiđrazit - hiđrazon chứa vòng furoxan đi từ axit isoeugenoxyaxetic, Tạp chí Hoá học, T 47, 2A (2009), 105 - 109.

19)    Nguyễn Hữu Đĩnh, Nguyễn Quang Trung và Nguyễn Thùy Linh, Tổng hợp và nghiên cứu cấu trúc một số hyđrazon chứa vòng furoxan có trong tinh dầu xá xị, Tạp chí Hoá học, T 47 (4A) (2009), 763 - 767.

20)    Đoàn Thị Kiều Oanh, Nguyễn Thị Thảo, Ngô Thị Hoa và Nguyễn Hữu Đĩnh, Sự tạo vòng pyrazolidinon trong phản ứng của metyl xinamat và những chất tương đồng với hyđrazin, Tạp chí Hoá học,
T 47 (4A) (2009), 768 - 772.

21)    Nguyễn Hữu Đĩnh và Hoàng Thị Tuyết Lan, Phân tích cấu trúc dãy hyđrazit - hyđrazon chứa vòng furoxan gắn với vòng benzen nhờ phổ NMR, Tạp chí phân tích Hoá, Lí và Sinh học, T - 14, số 1 (2009), 57 - 61.

22)    Nguyễn Hữu Đĩnh, Hoàng Thị Tuyết Lan, Phạm Văn Hoan và Nguyễn Thị Hiển, Tổng hợp và cấu trúc dãy hyđrazon chứa vòng furoxan đi từ axit isoeugenoxyaxetic, Tạp chí Hoá học, T 47 (3) (2009), 277 - 281.

23)    Nguyễn Hữu Đĩnh và các cộng sự, Nghiên cứu phương pháp tổng hợp, cấu trúc và tính chất một số dãy dị vòng trên cơ sở anetole, eugenol, safrole tách từ tinh dầu thực vật, Tạp chí Hoá học, T 48, 4B (2010) 24 - 29.

24)    Nguyễn Quang Trung, Nguyễn Thị Định và Nguyễn Hữu Đĩnh, Tổng hợp một số hyđrazon từ 2-metoxy-5-(3-metylfuroxan-4-yl)phenylhyđrazin và anđehit thơm, dị vòng, Tạp chí Hoá học, T 48, 4B (2010), 30 - 35.

25)    Hoàng Thị Tuyết Lan, Phạm Trọng Thịnh và Nguyễn Hữu Đĩnh, Tổng hợp và cấu trúc một số hợp chất azo chứa vòng furoxan đi từ axit isoeugenoxyaxetic, Tạp chí Hoá học, T 48, 4B (2010), 36 - 400

26)    Nguyễn Hữu Đĩnh và Nguyễn Quang Trung, Phân tích phổ 1H NMR and 13C NMR của dãy hidrazon chứa vòng furoxan đi từ anetole, Tạp chí phân tích Hoá, Lí và Sinh học, T - 15, số 4 (2010), 191 - 197.

27)    Nguyen Huu Dinh and Nguyen Hien, Condensation of 4 - amino - 3 - (2 - methoxy - 4 - propylphenoxymethylene) - (1H) - 1, 2, 4 - triazole - 5 - thione with some heterocyclic aldehydes, Journal of Chemistry, Vol. 48 (5) (2010), 529 - 533.

28)    Phạm Hữu Điển, Lê Thị Hoài Thu và Lê Thị Anh Đào, Góp phần nghiên cứu thành phần hoá học của cây câu kỉ từ Lycium chinense Miller ở Văn Điển, Hà Nội, Tạp chí Khoa học ĐHSP, số 4 (2006), 105 - 109.

29)    Phạm Thị Hồng Minh, Lưu Thị Huế, Phạm Hoàng Ngọc và Phạm Hữu Điển, Góp phần nghiên cứu thành phần ancaloit trong cây khổ sâm cho lá Croton tonkinensis Gagnep ở Tây Thiên - Tam Đảo, Tạp chí Khoa học ĐHSP, số 4 (2006), 109 - 114.

30)    Phạm Hữu Điển và Hoàng Thị Thu Hiền, Góp phần nghiên cứu thành phần hoá học của quả hồi Lạng Sơn Illicum verum. Phần II: Axit triacontanoic, axit 4 - metoxibenzoic và 12 - metyl - 12 - phenyltriđecanol, Tạp chí Khoa học ĐHSP, số 1 (2007), 57 - 61.

31)    Pham Huu Dien and Tran Thi Huong Giang, Study on chemical constituents of lingzhi Ganoderma lucidum L. cultivated in Hanoi City, J. Sci. (Pub. House of Hanoi Nat. Univ.), Vol. 53, No. 1 (2008), 102 - 108.

32)    Pham Huu Dien and Bui Thu Hao, Study on Chemical constituents of fruit bark of Punica granatum, J. Sci. HNUE, No. 1 (2009), 84 - 89.

33)    Pham Huu Dien and Nguyen Truong Giang, The chemical constituents and hypoglycemic effect of Lagerstromia latifolia, J. Sci. HNUE, No. 1 (2009), 78 - 83.

34)    Pham Huu Dien and Truong Hong Nhung, Isolation and structural determination of some compounds from Hedyotis diffusa Willd, growing in Tuyenquang province, J. Sci. HNUE, Vol. 55, No. 6 (2010), 57 - 61.

35)    Nguyễn Quyết Tiến, Phạm Thị Hồng Minh, Nguyễn Quảng An, Ngô Tuấn Vinh và Phạm Hữu Điển, Phân lập một số flavonoit từ cây Giảo cổ lam (Gynostemma pentaphyllum Thunb.), Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện KHCN Việt Nam, số 4A, tập 48 (2010), 84 - 90.

36)    Phạm Thị Hồng Minh, Nguyễn Quyết Tiến, Trần Thị Thanh Hằng và Phạm Hữu Điển, Nghiên cứu thành phần hoá học củ Thổ phục linh Smilax glabra Roxb trồng tại Thái Nguyên, Tạp chí Khoa học ĐHSP, tập 55, số 6 (2010), 62 - 70.

37)    Pham Huu Dien, Ta Thi Nhan, Nguyen Thi Thuy Duong and Ha Thi Binh, Studying chemical constituents of Nelumbo nucifera plants, cultivated in Hanoi, J. Sci. HCMC Univ.of Educ, Vol. 24, No. 58 (2010), 21 - 25.

38)    Pham Huu Dien and Hoang Thi Hoa, Isolation and structural determination of some compounds from Andrographis paniculata Nees (Acanthaceae), growing in Hungyen province, J. Sci. HNUE, Vol. 56, No. 1 (2011), 27 - 33.

39)    Phạm Hữu Điển và Nguyễn Thị Bích Ngọc, Nghiên cứu thành phần hoá học của rễ cây cối xay Abutilon indicum L. Seet, mọc hoang ở Lạng Sơn, Tạp chí Hoá học, tập 49, số 2ABC (2011), 134 - 138.

40)    Nguyễn Quyết Tiến, Phạm Thị Hồng Minh, Nguyễn Quảng An, Trương Thị Thanh Nga, Nguyễn Ngọc Tuấn, Vũ Đình Doanh và Phạm Hữu Điển, Một số kết quả nghiên cứu mới về thành phần hoá học của cây dây thìa canh (Gymnema synvestre), Tạp chí Dược liệu, số 4 (2011).

41)    Trương Minh Lương, Tô Trà Mi và Ngô Thị Minh Hiền, Góp phần nghiên cứu về eleutherol trong Sâm đại hành Việt Nam, Tạp chí Khoa học ĐHSP, số 1 (2006).

42)    Nguyễn Quyết Tiến, Phạm Thị Hồng Minh, Nguyễn Quảng An, Trương Thị Thanh Nga, Nguyễn Ngọc Tuấn, Đoàn Văn Tuấn và Phạm Hữu Điển, Một số kết quả nghiên cứu mới về thành phần hoá học của lá cây bằng lăng nước Lagerstroemia speciosa ở Hà Nội, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Tp.HCM, số 4 (2011).

43)    Nguyễn Quyết Tiến, Phạm Thị Hồng Minh, Nguyễn Quảng An, Trương Thị Thanh Nga, Nguyễn Ngọc Tuấn, Đoàn Văn Tuấn và Phạm Hữu Điển, Một số dẫn xuất axit ellagic từ lá cây bằng lăng nước Lagerstroemia speciosa ở Hà Nội, Tạp chí Dược liệu, số 4 (2011).

44)    Nguyễn Hiển, Hoàng Thị Tuyết Lan và Phạm Văn Hoan, Một số hợp chất chứa dị vòng ngưng kết 1, 2, 4 - triazolo - [3, 4 - b] - 1, 3, 4 - thiađiazole tổng hợp từ eugenol, Tạp chí Hoá học, T 47, 2A (2009), 100 - 104.

45)    Nguyễn Thị Thanh Phong, Trương Minh Lương và cộng sự, Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc, tính chất một số hợp chất azometin từ N - amino 2 - (4 - metoxiphenyl)propiolactam, Tạp chí Khoa học ĐHSP, số 4 (2006).

46)    Trương Minh Lương và Trần Văn Huy, Nghiên cứu về eleutherin trong sâm đại hành Việt Nam, Tạp chí Khoa học ĐHSP TPHCM, số 16 (2009), 71 - 810

47)    Trương Minh Lương và Hoàng Thị Hải Vân, Tổng hợp, nghiên cứu dẫn xuất amin và các amit từ eleutherin trong sâm đại hành Việt Nam, Tạp chí Khoa học ĐHSP TPHCM, số tháng 4 (2010).

48)    Nguyễn Ngọc Thanh, Nguyễn Thị Thanh Phong và Nguyễn Ngọc Hà, Nghiên cứu cấu trúc của hợp chất 4 - hiđroxibenzanđehit 3 - (4 - etoxi - 3 - nitrophenyl)prop - 2 - enoyl hiđrazon bằng sự phối hợp phổ cộng hưởng từ hạt nhân và tính toán lượng tử, Tạp chí phân tích Hoá, Lí và Sinh học, tập 13, số 2 (2008), 85 - 87.

49)    Nguyễn Thị Thanh Phong, Vũ Huy Định và Nguyễn Ngọc Thanh, Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc của một số amit N - thế từ etyl p-metoxixinamat, Tạp chí Hoá học và Ứng dụng, số 5(65) (2007), 38 - 43.

50)    Nguyễn Thị Thanh Phong, Nguyễn Thị Vân và Nguyễn Ngọc Thanh, Nghiên cứu khả năng kích thích nảy mầm của hợp chất N- amoniclohyđrat-2-(4-metoxiphenyl)propiolactam đối với một số hạt giống một lá mầm và hai lá mầm, Tạp chí Hoá học và Ứng dụng, số 8(92) (2009), 34 - 37.

51)    Nguyễn Thị Thanh Phong, Trương Minh Lương và Nguyễn Ngọc Thanh, Tổng hợp và nghiên cứu một số dẫn xuất ankyl-2,3-đibrom-3-(4-metoxiphenyl)propanoat từ etyl p-metoxixinamat, Tạp chí Hoá học và Ứng dụng, số 3(87) (2009), 37 - 39.

52)    Nguyễn Thị Thanh Phong, Nguyễn Ngọc Thanh và Nguyễn Văn Quế, Nghiên cứu điều kiện phản ứng tổng hợp dẫn xuất mononitro và sản phẩm từ etyl p-metoxixinamat, Tạp chí Hoá học, T47, 2A (2009), 178 - 183.

53)    Nguyễn Ngọc Thanh, Nguyễn Minh Thảo và Nguyễn Thị Thanh Phong, Nghiên cứu tổng hợp và cấu tạo một số xeton a, b-không no từ (4’-metyl-a-pyrono)[5’,6’-g](3-axetyl-2-metylcromon), Tạp chí Hoá học, T47(4A) (2009), 212 - 216.

54)    Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Ngọc Thanh, Nguyễn Thị Thu Trang, Vũ Quốc Trung, Nguyễn Thị Thao và Nguyễn Thị Thanh Phong, Nghiên cứu tổng hợp một số xeton a, b-không no từ (3’-axetyl-4’- metyl-a-pyrono)[5’,6’-h](4-metylcumarin), Tạp chí Hoá học, T47(4A) (2009), 238 - 243.

55)    Nguyễn Ngọc Thanh, Nguyễn Minh Thảo và Nguyễn Thị Thanh Phong, Phổ khối lượng của các xeton a, b-không no tổng hợp từ (4’- metyl-a-pyrono)[5’,6’-g](3-axetyl-2-metylcromon), Tạp chí phân tích Hoá, Lí và Sinh học, T14(3) (2009), 63 - 66.

56)    Nguyễn Ngọc Thanh, Nguyễn Minh Thảo và Nguyễn Thị Thanh Phong, Nghiên cứu tổng hợp và cấu trúc của một số xeton a,b-không no từ (4’-metyl-a-pyrono)[5’,6’-g](3-axetyl-4-metylcumarin), Tạp chí Hoá học, T48(4) (2010), 421 - 425.

57)    Nguyễn Ngọc Thanh, Nguyễn Minh Thảo và Nguyễn Thị Thanh Phong, Tổng hợp một số 5-aryl-3-(7-hiđroxi-4-metylcumarin-8-yl)-1- (4-nitrophenyl)pyrazolin, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, T48(2A) (2010), 7 - 12.

58)    Nguyễn Ngọc Thanh, Nguyễn Minh Thảo và Nguyễn Thị Thanh Phong, Nghiên cứu tổng hợp, chuyển hoá dẫn xuất axetylcromon từ
2-hiđroxi-4-metoxiaxetophenon
, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, T48(2A) (2010), 293 - 299.

59)    Nguyễn Ngọc Thanh, Nguyễn Minh Thảo và Nguyễn Thị Thanh Phong, Nghiên cứu tổng hợp một số 2-amino-6-aryl-4-(7-hiđroxi-4- metylcumarin-8-yl)pyrimiđin, Tạp chí Hoá học, T48(4B) (2010),
105 - 109.

60)    Nguyễn Ngọc Thanh, Nguyễn Minh Thảo và Nguyễn Thị Thanh Phong, Tổng hợp một số 5-aryl-3-(7-hiđroxxi-4-metylcumarin-6-yl)-1- (4-nitrophenyl)pyrazolin, Tạp chí Hoá học, T48(4B) (2010), 110 - 114.

61)    Nguyễn Ngọc Thanh, Nguyễn Minh Thảo và Nguyễn Thị Thanh Phong, Tổng hợp một số 2-amino-6-aryl-4-(7-hiđroxi-4- metylcumarin-6-yl)pyrimiđin, Tạp chí Hoá học, T48(4B) (2010), 100- 104.

62)    Dang Ngoc Quang and Nguyen Xuan Dung, 3-methyl-1-buten-3-yl 6-O- b-D-xylopyranosyl- a-D-glucopyranoside from Paederia scandens, Tạp chí Hoá học, 44 (2006), 88 - 90.

63)    Dang Ngoc Quang, Anthraquinones from the roots of Paederia scandens, Tạp chí Hoá học, 47 (2009), 95 - 98.

64)    Đang Ngoc Quang and Le Huy Nguyen, Anthraquinon và cumarin từ rễ cây mơ tam thể Paederia scandens, Tạp chí Hoá học, 47 (2009), 428 - 431.

65)    Lê Xuân Thám, Lê Quốc Hùng, Đặng Ngọc Quang và Bùi Thị Lương, Phân tích loài nấm linh chi đen mới phát hiện ở vườn quốc gia Cát Tiên, Đồng Nai, Tạp chí Sinh học, 31 (2009), 55 - 64.

66)    Le Thi Phuong Hoa, Nguyen Thi Hoai Ha, Dang Ngoc Quang and Nguyen Hoang Tri, Fatty acid profiles of mangrove microalgae and their potential use as food, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 48 (2010), 609 - 614.

67)    Lê Thị Phương Hoa, Đặng Ngọc Quang, Nguyễn Thị Hoài Hà, Phạm Thị Bích Đào, Trần Thị Huệ và Nguyễn Hoàng Trí, Khả năng kháng tế bào ung thư của các chủng vi tảo phân lập từ Vườn Quốc gia Xuân Thủy, Tạp chí Khoa học ĐH Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, số 26 (2010), 132 - 138.

68)    Le Thi Phuong Hoa, Nguyen Thi Hoai Ha, Dang Ngoc Quang, Pham Thi Bich Dao and Nguyen Hoang Tri, The nutrition value of diatoms from Giaothuy mangrove water of Red River Delta Biosphere Reserve, J. Sci. HNUE, No. 6 (2010), 134 - 140.

69)    Dang Ngoc Quang, Determination of the Volatile composition of liverwort Porella densifolia by using gas chromatography/mass spectrometry (GC/MS), J. Sci. HNUE, No. 6 (2010), 78 - 81.

70)    Đặng Ngọc Quang, Bùi Thị Thu Hương, Lê Xuân Thám và Andrea Porzel, Nghiên cứu thành phần hoá học và khả năng kháng tế bào ung thư của nấm linh chi đỏ Ganoderma tropicum, Tạp chí Hoá học, số 4 (2011).

71)    Vũ Quốc Trung, Tinh chế đất sét Di Linh để tổng hợp nanocompozit clay polipirol ứng dụng trong sơn chống ăn mòn, Tạp chí Hoá học, 49(3A) (2011), 356 - 361.

72)    Vũ Quốc Trung, Tổng hợp và nghiên cứu tính chất của màng phủ từ dung dịch polianilin/DBSA, Tạp chí Hoá học, 49(2ABC) (2011), 775 - 780.

73)    Vũ Quốc Trung, Pha tạp chất ức chế anion molipđat trong nanocompozit clay polipirol ứng dụng trong sơn chống ăn mòn thân thiện với môi trường, Tạp chí Hoá học, 49(2ABC) (2011), 769 - 774.

74)    Tran Minh Thi, Nguyen Thi Hien and Vu Quoc Trung, The microstructure and some optical properties of PVA (polyvinyl alcohol), PA (polyacrylic), PS (polystiren) polymers capped ZnS:Cu nanocrystallines, Tạp chí Hoá học, 49(2ABC) (2011), 791 - 796.

75)    Tran Minh Thi, Nguyen Thi Hien and Vu Quoc Trung, Properties of the polyvinyl pyrrolidone (PVP) capped ZnS:Mn nanocrystalline synthesized by chemical method, The optical, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 49(1) (2011), 67 - 61.

76)    Phạm Văn Hoan, Đỗ Thị Minh Phượng, Hà Mạnh Hùng và Vũ Quốc Trung, Nghiên cứu tổng hợp và tính chất của một số hợp chất chứa vòng 2-pirazolin, Tạp chí Hoá học, 49(1) (2011).

77)    Vũ Quốc Trung và Đặng Thị Hoà, Chuyển hoá etyl p - metoxixinamat tách từ củ địa liền Việt Nam thành một số hợp chất chứa dị vòng pirazoliđin-3-on, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 48 (6A) (2010), 74 - 80.

78)    Trần Thanh Hằng, Đào Văn Bảy, Trần Thị Hồng Vân và Vũ Quốc Trung, Đánh giá sự ô nhiễm asen trong nước ngầm dùng cho sinh hoạt và nghiên cứu phương pháp xử lí asen bằng phương pháp nano oxit sắt từ, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 48(2A) (2010), 447 - 456.

79)    Vu Quoc Trung, Tran Thi Mai Hương, Vuong Quang Trong, Pham Van Hoan, Duong Quang Phung and Le Minh Duc, Preparation of polypyrrole nanocomposite and application in coatings for corrosion protection, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 48(2A) (2010), 361 - 367.

80)    Vu Quoc Trung, Hoang Duc Thuan and Pham Van Hoan, Electromagnetic shielding properties of polyaniline ferrite nanocomposites, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 48 (2A), 375 - 381, 2010

81)    Lê Thị Anh Đào, Trần Thị Bích Thuỷ, Vũ Quốc Trung, Mai Sĩ Tuấn, Đào Thị Hải Lí và Nguyễn Viết Thắng, Nghiên cứu một số thành phần hoá học trong cặn chiết n-hexan và hoạt tính kháng vi sinh vật kiểm định của cây cúc áo (Spilanthes acmella L.Murr) ở Ninh Bình, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 48(2A) (2010), 382 - 389.

82)    Vu Quoc Trung, PhotoVoltaic devices fabricated using electrophoretic deposition technique, J. Sci. HNUE, Vol. 6 (2009), 77 - 89.

83)    Vu Quoc Trung, Nghiem Thi Thuong, Pham Van Hoan, Duong Quang Phung and Le Xuan Que, Study on the influence of clay and dopped anion on corrosion protection of polypyrrole clay nanocomposites, Vietnamese J. Chem, 47(6) (2009), 729 - 733.

84)          Le Thi Anh Dao, Vu Quoc Trung and Nguyen Tuan Anh, Some chemical constituents of n-hexan extract from Curcuma zedoria rosc. in Van Lam, Hung Yen province, Vietnamese J. Chem, 47(4A) (2009), 289 - 293.

85)    Vu Quoc Trung, Doan Thi Phuong Linh, Thai Doan Tinh và Pham Van Hoan, Formation and properties of the layer from polyaniline/polyacrylic composite, Vietnamese J. Chem, 47(4A) (2009), 742 - 747.

86)    Vu Quoc Trung, Nguyen Thi Thu Ha, Pham Van Hoan and Pham Van Ben, Synthesis and photoluminescence of some compounds containing 2-pyrazoline cycle, Vietnamese J. Chem, 47(4A) (2009), 472 - 477.

87)    Vu Quoc Trung, Nghiem Thi Thuong, Pham Van Hoan, Nguyen Duc Chuy and Le Minh Duc, Synthesis and the first studies on the electromagnetic shielding properties of polypyrrole/polyacrylic composite, J. Sci. HNUE, 54(3) (2009), 73 - 79.

88)    Le Minh Duc and Vu Quoc Trung, Polypyrrole nanocomposite - application for corrosion protection of metal, Vietnamese J. Chem, 47 (2A) (2009), 408 - 413.

89)    Pham Van Hoan, Vu Quoc Trung and Bach Thi Tam, Analysis on NMR spectra of some compounds containing pyrazoline cycles, Vietnamese J. Chem, 47 (2A) (2009), 537 - 542.

90)    Pham Van Hoan, Tran Van Nga and Vu Quoc Trung, Study on the synthesis, properties of some compounds containing pyrazoline cycles, Vietnamese J. Chem, 47 (2A) (2009), 382 - 388.

91)    Vu Quoc Trung, Pham Van Hoan, Ha Manh Hung and Duong Ngoc Huyen, Nanocomposites based on polyaniline, poly(o - toluidine), poly(o - anisidine) and TiO2: Preparation and Properties, J. Sci. HNUE, 54(1) (2009), 69 - 77.

92)    Pham Van Hoan and Vu Quoc Trung, Studies on corrosion, inhibiton of some aromethine derivatives from cinnamaldehyde, vanilin and piperonal, J. Sci. HNUE, 53(5) (2008), 23 - 28.

93)    Vu Quoc Trung, Le Van Co and Dang Dinh Bach, Synthesis and properties of nanocomposites from polyaniline, poly(o - toluidine), poly(o - anisidine) and Al2O3, Vietnamese J. Chem, 46(6) (2008), 777 - 784.

94)    Pham Van Hoan, Vu Quoc Trung and Nguyen Thi Kim An, Synthesis, structure and the first studies on corrosion inhibition of some compounds containing nitrogen from cinnamaldehyde, vaniline and piperonal, J. Sci. HNUE, 53 (5) (2008), 16 - 22.

95)    Vu Quoc Trung, Nguyen Van Thang, Pham Van Hoan and Nguyen Duc Chuy, Polyaniline/montmorillonite nanocomposites for adsortion purpose, J. Sci. HNUE, 53 (5) (2008), 104 - 109.

96)    Pham Van Hoan and Vu Quoc Trung, Synthesis and study on some compounds containing 1,3,4-oxadiazol based on cinnamaldehyte, Vietnamese J. Chem, 46 (5A) (2008), 179 - 186.

97)    Le Thi Anh Dao, Vu Quoc Trung and Nguyen Tuan Anh, Some chemical constituents from Rhizome of Curcuma aromatica Salisb. growing in Tuyen Quang province, Vietnamese J. Chem, 46 (5A) (2008), 151 - 155.

98)    Vu Quoc Trung, Nguyen Van Thang, Nghiem Thi Thuong, Nguyen Duc Chuy, Chu Xuan Anh and Nguyen Thi Thu Hang, Polypyrrole/montmorillonite nanocomposites as a material for electromagnetic shielding, J. Analytical Sciences (Vietnam), 13 (1) (2008), 126 - 130.

99)    Duong Ngoc Huyen, Nguyen Xuan Chien, Nguyen Van Thang, Pham Van Hoan and Vu Quoc Trung, Polypyrrole coated single - wall carbon nanotubes: Synthesis, characterization and gas sensing properties, Advances in Natural Sciences, Vol. 10, No. 1 (2009), 59 - 64.

100)  Pham Van Hoan, Vu Quoc Trung and Le Xuan Que, Synthesis and study on the corrosion inhibiton of some eugnol derivatives,
J. Chemistry (Vietnam), 45 (speial issue) (2007), 145 - 149.

101)       Vu Quoc Trung, Le Van Co, Pham Van Hoan, Thai Doan Tinh and Duong Ngoc Huyen, Nanostructured 3 - Polyoctylthiophene films prepared by electrophoretic deposition, J. Sci. HNUE, 53(1) (2008), 92 - 96.

102)  Vu Quoc Trung, Thai Doan Tinh, Tran Vinh Dieu, Jiri Pfleger and Waldfried Plieth, Photo - sensitive layers formed from polymethylthiophene/TiO2 nanocomposites, J. Chemistry (Vietnam), 45 (5) (2007), 634 - 637.

103)  Vu Quoc Trung, Thai Doan Tinh, Tran Vinh Dieu and Jiri Pfleger, Curent - Voltage characteristics of polymethylthiophene/TiO2 nanocomposite films, J. Chemistry (Vietnam), 45 (6) (2007).

104)  Vu Quoc Trung, Using Quartz Crystal Microbalance to in situ study the kinetics of electrophoretic deposition of TiO2 nanoparticles,
J. Sciences and Technology (Vietnam), 45 (1B) (2007), 238 - 242.

105)  Vu Quoc Trung, Pham Van Hoan and Dang Dinh Bach, Conducting polymer nanocomposites: Preparation, Morphology, Chemical Structure and Properties of their Colloidal Suspensions, J. Analytical Sciences (Vietnam), 12 (4) (2007), 77 - 81.

106)  Vu Quoc Trung, Pham Van Hoan and Le Minh Duc, Using Quartz Crystal Microbalance to in-situ study the kinetics of electrophoretic deposition of polymethylthiophene/TiO2 nanocomposites, Vietnamese J. Analytical Sciences, 12 (1) (2007), 77 - 81.

107)  Vu Quoc Trung, Thai Doan Tinh, Tran Vinh Dieu, Jiri Pfleger, Ursula Rammelt and Waldfried Plieth, Photo - and electrochemically sensitive nanocomposite layers from polythiphene and ZnO prepared by electrophoretic deposition, J. Chemistry (Vietnam), 44 (4) (2006), 515 - 519.


Các bài báo đăng trên tạp chí quốc tế

 1)        Dang Ngoc Quang, Toshihiro Hashimoto, Yuuki Arakawa, Chie Kohchi, Takashi Nishizawa, Gen - Ichiro Soma and Yoshinori Asakawa, Grifolin derivatives from the fungus Albatrellus caeruleoporus, new inhibitors of nitric oxide production in RAW 264.7 Cells, Bioorganic và Medicinal Chemistry (2006).

2)        Dang Ngoc Quang, Liva Harinantenaina, Takashi Nashizawa, Toshihiro Hashimoto, Chie Kohchi, Gen - Ichiro Soma and Yoshinori Asakawa, Inhibition of nitric oxide production by azaphilones from xylariaceous fungi in RAW 264.7 Cells, Biological và Pharmaceutical Bulletin (2006).

3)        Dang Ngoc Quang, Marc Stadler, Jacques Fournier, Ayumi Tomita and Toshihiro Hashimoto, Cohaerins C - F, four azaphilones from the xylariaceous fungus Annulohypoxylon cohaerens, Tetrahedron, 62 (2006), 6349 - 6354.

4)        Dang Ngoc Quang, Dang Dinh Bach, Toshihiro Hashimoto, Yoshinori Asakawa, Chemical constituents of the Vietnamese inedible mushroom Xylaria intracolorata, Natural Product Research (2006).

5)        Liva Harinantenaina, Dang Ngoc Quang, Takashi Nashizawa, Toshihiro Hashimoto, Chie Kohchi, Gen - Ichiro Soma and Yoshinori Asakawa, Herbertenoids and couparenoids from liverworts inhibit lipopolysaccharide induced inducible NOS in RAW 264.7 cells, Phytomedicine, 14 (2007), 486 - 491.

6)        Marc Stadler, Jacques Fournier, Dang Ngoc Quang and Alexander Y. Akulov, Metabolomic studies on the chemical ecology of the Xylariaceae (Ascomycota), Natural Product Communications, 2 (2007), 287 - 304.

7)        Dang Ngoc Quang and Dang Dinh Bach, Ergosta-4,6,8(14),22-tetraen-3-one from Vietnamese Xylaria sp. possessing inhibitory activity of nitric oxide production, Natural Product Research, 22 (2008), 901 - 906.

8)        Dang Ngoc Quang, Peter Spiteller, Andrea Porzel, Jurgen Schmidt, Torsten Geissler, Norbert Arnold and Ludger Wessjohann, Alkaloids from the Mushroom Pseudobaeospora pyrifera, Pyriferines A - C, Journal of Natural Products, 71 (2008), 1620 - 1622.

9)        Dang Ngoc Quang, Jürgen Schmidt, Andrea Porzel, Ludger Wessjohann, Mark Haid and Norbert Arnold, Ampullosine,
a new isoquinoline alkaloid from Sepedonium ampullosporum (Ascomycetes)
, Natural Product Communications, 6 (2010),
869 - 872.

10)    Dang Ngoc Quang and Yoshinori Asakawa, Chemical constituents of the Vietnamese liverwort Porella densifolia, Fitoterapia, 6 (2010), 659 - 661.


Các bài báo ở các hội nghị, hội thảo trong nước

 1)        Trần Thị Thu Trang và Nguyễn Hữu Đĩnh, Tổng hợp một số hợp chất azo chứa vòng quinolin từ axit eugenoxiaxetic, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Hội thảo khoa học cán bộ trẻ (2009), 10 - 15.

2)        Trương Thu Hương, Lâm Thị Hải Yến và Phạm Hữu Điển, Nghiên cứu thành phần hoá học của rễ cây hoa phấn và vỏ cây sổ, Tuyển tập báo cáo tại Hội nghị SVNCKH, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (2011), 117 - 124.

3)        Trần Quốc Sơn và Nguyễn Đăng Đạt, Tổng hợp và nghiên cứu cấu trúc một số N-aryliđenhiđrazit chứa dị vòng piriđazin đi từ axit levulinic, Kỉ yếu hội thảo nâng cao chất lượng nghiên cứu khoa học và đào tạo giáo viên Hóa học trong giai đoạn mới (2006), 52 - 57.

4)        Nguyễn Đăng Đạt, Trần Quốc Sơn và Nguyễn Thị Kim Thoa, Tổng hợp và nghiên cứu cấu trúc một số dẫn xuất của axit (6 - stiryl - 3 - oxopiriđazin - 2 - yl)axetic, Tuyển tập các công trình Hội nghị Khoa học và Công nghệ Hoá Hữu cơ toàn quốc lần thứ IV, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội (2007), 56 - 61.

5)        Trần Quốc Sơn, Nguyễn Đăng Đạt và Phạm Công Quảng, Nghiên cứu tổng hợp và cấu tạo một số 4 - (aryliđenamino) - 5 - (3 - metyl - 6 - oxopiriđazin - 1 - ylmetyl) - 1, 2, 4 - triazole - 3 - thiol, Tuyển tập các công trình Hội nghị toàn quốc lần thứ V (2010).

6)        Trần Quốc Sơn, Nguyễn Đăng Đạt, Đoàn Đức Thịnh và Đào Thị Ngoãn, Tổng hợp và nghiên cứu một số dẫn xuất của axit {6-[2-(3-piriđyl)vinyl]-3-oxopiriđazin-2-yl}axetic, Tuyển tập các công trình Hội nghị hoá học hữu cơ toàn quốc lần thứ V (2009), 185 - 191.

7)        Hoàng Thị Tuyết Lan, Lê Thị Luyến, Nguyễn Thị Hiển và Nguyễn Hữu Đĩnh, Nghiên cứu dãy hiđrazon dẫn xuất của axit isoeugenoxiaxetic, Tuyển tập các công trình Hội nghị Khoa học và Công nghệ Hoá Hữu cơ toàn quốc lần thứ IV, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội (2007), 145 - 149.

8)        Nguyen Huu Dinh, Pham Van Hoan and Doan Thi Kieu Oanh, Synthesis and structure of some series of imines containing furoxan ring with a moiety of essential oil constituents, Tuyển tập các công trình Hội nghị Khoa học và Công nghệ Hoá Hữu cơ toàn quốc lần
thứ IV, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội (2007), 145 - 149.

9)        Trần Thị Đà, Nguyễn Thị Thanh Chi và Nguyễn Hữu Đĩnh, Phân tích phổ ESI MS của dãy phức chất cơ kim trans -, cis - [PtCl2(Saf)(Amin)], Tuyển tập các công trình Hội nghị Khoa học và Công nghệ Hoá hữu cơ toàn quốc lần thứ IV, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội (2007), 587 - 591.

10)    Nguyễn Khánh Hoà, Đào Văn Phan và Phạm Hữu Điển, Góp phần nghiên cứu tác dụng hạ đường huyết của HPD trên chuột gây đái tháo đường bằng streptozocin, Kỉ yếu Hội thảo khoa học: “Nâng cao chất lượng NCKH và Đào tạo giáo viên hoá học trong giai đoạn mới”, Tạp chí Khoa học ĐHSP (2006), 30 - 35.

11)    Phạm Hữu Điển và Hoàng Thị Thu Hiền, Góp phần nghiên cứu thành phần hoá học của quả hồi Lạng Sơn Illicum verum. Phần I: Axit shikimic, anethol và daucosterol, Kỉ yếu Hội thảo khoa học: “Nâng cao chất lượng NCKH và Đào tạo giáo viên hoá học trong giai đoạn mới”, Tạp chí Khoa học ĐHSP (2006), 41 - 45.

12)    Phạm Thị Hồng Minh, Nguyễn Thị Lan, Phạm Hữu Điển, Nguyễn Quyết Tiến và Phạm Hoàng Ngọc, Nghiên cứu thành phần ancaloit trong lá cây khổ sâm cho lá (Croton tonkinensis Gagnep.) thu hái ở Ninh Bình, Kỉ yếu Hội nghị Khoa học và Công nghệ Hoá học Hữu cơ toàn quốc lần thứ IV, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội (2007), 455 - 459.

13)    Nguyễn Khánh Hoà, Đào Văn Phan, Phạm Hữu Điển, Ngô Gia Khánh và Lê Minh Giáp, Bước đầu nghiên cứu tác dụng hạ glucozơ máu của câu kỉ tử trên chuột rối loạn dung nạp glucozơ và chuột đái tháo đường gây bằng steptozocin, Kỉ yếu Hội nghị Khoa học: “Kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại trong chăm sóc sức khoẻ cộng đồng” của Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương, nhân kỉ niệm 50 năm thành lập, Hà Nội (2007), 195 - 202.

14)    Trương Minh Lương và Ngô Thị Thương, Góp phần nghiên cứu thành phần hoá học của cây Đại hoàng (Rheum officinal Baill), Hội nghị toàn quốc khoa học và công nghệ Hoá dược lần thứ nhất (2008), 281 - 285.

15)    Nguyễn Thị Thanh Phong, Nguyễn Ngọc Thanh và Nguyễn Thị Liễu, Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc của một số dẫn xuất 3 - (4 - etoxi - 3 - nitrophenyl)prop - 2 - enoyl hiđrazit N - thế, Tuyển tập các công trình Hội nghị Khoa học và Công nghệ Hoá học Hữu cơ toàn quốc lần thứ IV, Hà Nội (2007), 178 - 183.

16)    Phạm Thị Huyền, Nguyễn Thị Phương Thúy, Nguyễn Đức Dũng và Vũ Quốc Trung, Phát triển năng lực nhận thức và tư duy logic cho học sinh các giờ ôn tập, luyện tập Phần Hoá học Phi kim lớp 11 (Nâng cao) bằng việc sử dụng sơ đồ tư duy, Kỉ yếu Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ 5 (Tiểu ban Giảng dạy - Đào tạo) (2010), 90 - 97.

17)    Tran Minh Thi, Nguyen Minh Vuong, Pham Van Hai, Dang Xuan Thu and Vu Quoc Trung, Investigation on some optical properties of polymer - capped Mn doped ZnS nanocrystalline tin films synthesyzed by chemical process, National Workshop on Optics and Optical Microscopy, Nha Trang - Vietnam (2008), 639 - 644.

18)    Duong Ngoc Huyen, Duong Ngoc Tung and Vu Quoc Trung, Electromagnetic shielding materials based on conducting polymer composites, Proceedings of 5th National Conference on Solid State Physics, Vungtau - Vietnam (2007), 484 - 486.

19)    Vu Quoc Trung, Nguyen Thi Thanh Dung, Nghiem Thi Thuong, Duong Khanh Linh, Pham Van Hoan and Duong Ngoc Huyen, Polypyrrole nanocomposites: Preparation and properties, Proceedings of the national conference “Sciences and Technololy of Organic Chemistry”, Hanoi - Vietnam (2007), 862 - 866.

20)    Vu Quoc Trung, Conducting polymer nanocomposites: Preparation, properties and potential application, Proceedings of the national conference “Sciences and Technololy of Organic Chemistry”, Hanoi - Vietnam (2007), 867 - 872.

21)    Pham Van Hoan, Chu Thi Hang, Vu Quoc Trung, Uong Van Vy and Le Xuan Que, Study on the corrosion inhibition of some eugenol derivatives using potentiostatic technique (PS), Proceeding of the conference "Corrosion and metal corrosion protection", Danang - Vietnam (2007).


Các bài báo ở các hội nghị, hội thảo quốc tế

 1)        Nguyen Huu Dinh, Hoang Thi Tuyet Lan, Tran Thi Thu Trang and Nguyen Dang Dat, A novel and simple route for the synthesis of poly-substituted quinolines and furoxans starting from eugenoxyacetic acid, 238th ACS National Meeting và Exposition, Washington, DC, USA, TECH (2009), 212.

2)        Tran Thi Da, Truong Thi Cam Mai, Nguyen Cao Cuong and Nguyen Huu Dinh, Synthesis and structure of mononuclear and dinuclear platinum (II) complexes containing some natural arylolefins, 238th ACS National Meeting và Exposition, Washington, DC, USA, TECH (2009), 181.

3)        Nguyen Khanh Hoa, Le Minh Giap, Dao Van Phan, Pham Huu Dien and Greigore Nyomba, The protection of polysaccharide of Lycium barbarum fruid on beta cells damaged by Streptozocin and Alloxan in vivo and invitro, EASD abstracts (2007).

4)        Hien Nguyen, Bettina Appel and Sabine Müller, Synthesis of dye - labeled RNAs: preparation of monomer building blocks for post - synthetic labeling, Kich - off meeting: DFG Priority Program - Sensory and regulatory RNAs in prokaryotes, Bochum, Germany, Poster presentation (2007).

5)        Hien Nguyen, Bettina Appel and Sabine Müller, Synthesis of dye - labeled RNAs: preparation of monomer building blocks for post - synthetic labeling, RNA 2008 – 13th Annual Meeting of the RNA Society, Berlin, Germany, Poster presentation (2008).

6)        Hien Nguyen, Bettina Appel and Sabine Müller, Synthesis of dye - labeled RNAs: preparation of monomer building blocks for post - synthetic labeling, Meeting of the DFG Priority Program - Sensory and regulatory RNAs in prokaryotes, September 16 - 18, 2008, Kassel, Germany, Poster presentation (2008).

7)        Dang Ngoc Quang, Norbert Arnold and Ludger Wessjohann, Novel unusual alkaloids from the rare mushroom Pseudobaeospora pyrifera (Agaricales), 7th Joint meeting of AFERP, ASP, GA, PSE and SIF. Natural products with cosmetic, nutraceutical, cosmetic and agrochemical interests, Athens, Greece (2008).

8)        Dang Ngoc Quang, Searching for novel compounds with biological interest from Hypoxylons, The international conference of applied biology, tropical biodiversity, biotechnology and bioactive compounds (2009), 165 - 176.

9)        Le Thi Phuong Hoa, Nguyen Thi Hoai Ha, Dang Ngoc Quang, Pham Thi Bich Dao, Tran Thi Diep, Nguyen Ngoc Loan and Pham Thi Huyen Nhung, Fatty acid composition of Nitzschia species from Xuanthuy National Park, Proceedings of the 6th Meeting of the Asian Consortium for the Conservation and Sustainable Use of Microbial Resources (ACM) (2009), 48 - 53.

10)    Dang Ngoc Quang, Trinh Thi Nga, Nguyen Thi Hong Hanh, Duong Minh Lam and Le Xuan Tham, Study on cytotoxic constituents from Vietnamese fungi by combination of phytochemical, metabolite profiling, and screening method, Abstract of 2nd NRCT - IFS Workshops on Research Advances in Natural Products, Food Science and Nutrition, Bangkok, Thailand (2011).

11)    Vu Quoc Trung, Pham Van Hoan, Duong Quang Phung and Le Minh Duc, Double corrosion protection mechanism of doped - polypyrrole montmorrilonite nanocomposites, Proceedings of the 2nd international workshop on nanotechnology and application (2IWNA), Vungtau, Vietnam (2009), 480 - 483.

12)    Duong Ngoc Huyen, Tran Van Ky, Le Hai Thanh and Vu Quoc Trung, Effect of SWNTs dopants on gas sensing chacracteristics of PPy and PANi/SWNTs composites, Proceedings of the 2nd international workshop on nanotechnology and application (2nd IWNA), Vungtau, Vietnam (2009), 460 - 463.

13)    Vu Quoc Trung, Le Thi Vinh and Duong Ngoc Huyen, Polypyrrole/Fe3O4 nanocomposites: Preparation and electromagnetic properties, Proceedings of the 2nd international workshop on nanotechnology and application (2IWNA), Vungtau, Vietnam (2009), 241 - 244.

14)    Vu Quoc Trung, Nguyen Van Thang, Pham Van Hoan, Nguyen Duc Chuy, Le Minh Duc, Duong Ngoc Tung and Duong Ngoc Huyen, Polyaniline/Montmorillonite Nanocomposites for Electromagnetic Shielding Purpose, Proceedings of the 11th Vietnamese - German Seminar on Physics and Engineering, Nha Trang City (2008), 206 - 210.

 15)     Jiri Pfleger, Kla'ra Podha'jecka' and Vu Quoc Trung, Polymer nanostructures for solar cell applications, International Worshop on Functional Materials, Halong - Vietnam (2006), 490 - 493.
Giáo trình, Sách tham khảo, Chuyên khảo, Chuyên đề

1)        Đỗ Đình Rãng, Hoá học lập thể, NXB Đại học Sư phạm, 2006.

2)        Nguyễn Hữu Đĩnh, Trần Thị Đà, Phương pháp phổ ứng dụng trong hoá học. NXB Giáo dục, 2007.

3)        Trần Thị Đà, Nguyễn Hữu Đĩnh, Phức chất - Phương pháp tổng hợp và nghiên cứu cấu trúc, NXB Khoa học và Kĩ thuật Hà Nội, 2007.

4)        Nguyễn Hữu Đĩnh, Phạm Văn Hoan, Hoá dầu đại cương, NXB Giáo dục, 2008.

5)        Phạm Hữu Điển, Nguyễn Quyết Tiến, Giáo trình Hoá dược, NXB Đại học Sư phạm, 2008.

6)        Nguyễn Hữu Đĩnh (Chủ biên), Đặng Đình Bạch, Lê Thị Anh Đào, Phạm Hữu Điển, Phạm Văn Hoan, Bài tập Hoá học hữu cơ, NXB Giáo dục, 2008, tái bản 2009.

7)        Trần Quốc Sơn, Cơ sở Hoá học dị vòng, NXB Đại học Sư phạm, 2010.
Các đề tài nghiên cứu khoa học

1)        Nguyễn Đăng Đạt, Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và thăm dò hoạt tính sinh học của một số hợp chất dị vòng từ đường saccarozơ, đề tài cấp Trường SPHN 06 - 205, (nghiệm thu 2009).

2)        Nguyễn Đăng Đạt, Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và thăm dò hoạt tính sinh học của một số hợp chất chứa dị vòng piriđazin, đề tài cấp Trường SPHN 09 - 303 (nghiệm thu 2011).

3)        Nguyễn Hữu Đĩnh, Nghiên cứu tổng hợp, cấu trúc và tính chất một số dãy hợp chất dị vòng oxdiazole và triazole trên cơ sở các hợp chất tách từ nguồn tinh dầu Việt Nam, đề tài cấp Nhà nước 5.01.206, (nghiệm thu 2009)

4)        Nguyễn Hữu Đĩnh, Nghiên cứu tổng hợp, cấu trúc và hoạt tính sinh học các hợp chất dị vòng oxadiazole, triazole và quinolin trên cơ sở các hợp chất đồng vòng tách từ nguồn tinh dầu thực vật, đề tài nghiên cứu cơ bản thuộc Quỹ Nafosted 104.01.26.09 (nghiệm thu 2011).

5)        Phạm Hữu Điển, Tách, chiết và nghiên cứu cấu trúc các hợp chất theo hướng chữa bệnh tiểu đường từ cây thuốc Việt Nam, đề tài cấp Nhà nước 5.011.06, (nghiệm thu 2009).

6)        Phạm Hữu Điển, Nghiên cứu tách chiết, đặc tính hoá sinh và tác dụng hạ đường huyết của một số hoạt chất từ thực vật dùng trong bài thuốc cổ truyền trên mô hình chuột béo phì và gây đái tháo đường thực nghiệm, đề tài cấp Bộ trọng điểm B2010 - 17 - 275TĐ.

7)        Trương Minh Lương, Nghiên cứu điều chế, biến tính và tính chất xúc tác trong phản ứng hữu cơ của vật liệu mao quản trung bình, đề tài cấp Trường SP - 137.

8)        Trương Minh Lương, Nghiên cứu chuyển hoá eleutherin và isoeleutherin thành những hợp chất có định hướng làm thuốc kháng sinh, đề tài cấp Bộ B2007 - 17 - 72.

9)        Nguyễn Thị Thanh Phong, Nghiên cứu tổng hợp một số dẫn xuất chứa nitơ từ etyl p-metoxixinamat, đề tài cấp Bộ.

10)    Đặng Ngọc Quang, Nghiên cứu hoạt chất kháng tế bào ung thư từ ba loài nấm linh chi đen (Amauroderma subresinosum), đỏ (Ganoderma lucidum) và vàng (Tomophagus cattienensis) từ vườn quốc gia Cát Tiên, Lâm Đồng, đề tài cấp Bộ B2010 - 17 - 239.

11)    Đặng Ngọc Quang, Elucidation of novel bioactive compounds from Vietnamese fungi by combination of phytochemical, metabolite profiling, and screening method, đề tài của International Foundation for Science, Thụy Điển F/4896 - 1.

12)    Vũ Quốc Trung, Chế tạo và nghiên cứu màng phủ trên cơ sở polime dẫn, 2009 - 2010, đề tài cấp Bộ B2009 - 17 - 192.

13)    Vũ Quốc Trung, Nghiên cứu chế tạo sơn lót từ polyme dẫn ứng dụng cho quốc phòng, đề tài cấp Bộ trọng điểm B2011 - 17 - 01.