Tiếng Việt
English
Search
“CHUẨN MỰC - SÁNG TẠO - TIÊN PHONG”
Bộ môn Hóa học vô cơ
Các bài báo

Các bài báo đăng trên tạp chí trong nước

 1)     Trần Thị Đà, Nguyễn Thị Thanh Chi và Tống Thị Cẩm Lệ, Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và tính chất một số phức chất cis- [PtCl2(amin)(amin*) và cis-, trans-[ptCl2(amin)(olefin) (Giai đoạn 2003 - 2006), Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP (2006), 212 - 216.

2)        Nguyễn Thị Thanh Chi và Trần Thị Đà, Tổng hợp, cấu trúc của trans - diclo(etylen)(piperidin)platin(II), Tạp chí phân tích Hoá, Lí và Sinh học, 11(1) (2006), 35 - 39.

3)        Nguyễn Thị Thanh Chi, Trần Thị Đà, Vũ Quang Như và Nguyễn Hữu Đĩnh, Tổng hợp và cấu trúc của một số phức chất trans- đicloro(safrol)(aminthơm) platin(II), Tạp chí Hoá học, 42 (2) (2007), 142 - 146.

4)        Nguyễn Thị Thanh Chi và Trần Thị Đà, Tổng hợp, cấu trúc và hoạt tính sinh học một vài phức chất cis-đicloro(safrol)(amin)platin(II), Tạp chí Hoá học, 45 (6) (2007), 715 -721.

5)        Nguyễn Thị Thanh Chi, Hoàng Anh Tài, Lê Hải Đăng và Trần Thị Đà, Xác định cấu trúc một vài phức chất của platin(II) chứa ortho-toluiđin, Tạp chí phân tích Hoá, Lí và Sinh học, 12 (1) (2007), 36 - 41.

6)        Trần Thị Đà, Nguyễn Thị Thanh Chi và Nguyễn Thị Tuyết Minh, Phân tích phổ NMR của một vài phức chất trans-, cis- [PtCl2(safrol)(amin)], Tạp chí phân tích Hoá, Lí và Sinh học, 12 (2) (2007), 25 - 30.

7)        Nguyễn Thị Thanh Chi và Trần Thị Đà, Phản ứng bất thường của một vài phức chất platin(II) chứa safrol với piperiđin, Tạp chí Hoá học, 46 (2A) (2008), 20 - 26.

8)        Nguyễn Thị Thanh Chi, Trần Thị Đà và Nguyễn Thị Thu Hiền, Tổng hợp và nghiên cứu cấu trúc một vài phức chất trans-dicloro (etilen)(amin)platin(II), Tạp chí phân tích Hoá, Lí và Sinh học, 13 (1) (2008), 29 - 32.

9)        Trần Thị Đà, Nguyễn Thị Thanh Chi và Nguyễn Văn Chiến, Xác định cấu trúc phức chất trans-[PtCl2(safrol) (quinolin)] và trans- [PtCl2 (safrol)(pyriđin)] bằng phương pháp phổ NMR, Tạp chí phân tích Hoá, Lí và Sinh học, 13 (2) (2008), 107 - 110.

10)    Trần Thị Đà, Nguyễn Thị Thanh Chi, Trương Thị Cẩm Mai và Phạm Thu Hương, Tổng hợp và nghiên cứu cấu trúc một vài phức chất cis - đicloro(anetol)(amin) platin(II), Tạp chí Hoá học, 46 (5) (2008), 560 - 565.

11)    Nguyễn Thị Thanh Chi và Trần Thị Đà, Tổng hợp, cấu trúc và hoạt tính sinh học của phức chất trans-[PtCl2(safrol)(quinolin)] và trans-[PtCl2(safrol) (pyriđin)], Tạp chí Dược học, số 403 năm 49 (11) (2009), 32 - 36.

12)    Nguyễn Thị Thanh Chi, Trần Thị Đà và Trương Thị Cẩm Mai, Tổng hợp, cấu trúc, tính chất một số phức chất cis- (hoặc trans-) [PtCl2(amin)(olefin)] và cis-[PtCl2(piridin)(amin)], Tạp chí Khoa học Trường ĐHSPHN, Số dành riêng của cán bộ trẻ ĐHSPHN (2009), 3 - 9.

13)    Nguyễn Thị Thanh Chi, Trần Thị Đà và Cao Văn Xưởng, Tổng hợp và cấu trúc của một số phức chất trans-dicloro(safrol)(amin béo) platin(II), Tạp chí Hoá học, tập 48 (2) (2010), 186 - 191.

14)    Nguyễn Thị Thanh Chi, Trần Thị Đà, Nguyễn Hữu Đĩnh, Tương tác của kali tricloro (safrol)platinat(II) với amoniac, đimetylamin và đietylamin, Tạp chí Hoá học, tập 48 (3) (2010), 277 - 283.

15)    Nguyễn Thị Thanh Chi và Trần Thị Đà, Tổng hợp, cấu trúc và hoạt tính sinh học của phức chất tran - [PtCl2(safrol) (quinolin)] và trans- [PtCl2(safrol) (pyriđin)], Tạp chí Dược học, số 412, năm thứ 50 tháng 8 (2010), 49 - 50.

16)    Nguyễn Thị Thanh Chi và Trần Thị Đà, Nghiên cứu tổng hợp, cấu trúc và hoạt tính sinh học một số phức chất cơ kim của Pt(II) chứa safrol và amin, Tạp chí Hoá học, t48(4C) (2010), 467 - 472.

17)    Trần Thị Đà, Lê Xuân Chiến, Tống Thị Thu Thương, Nguyễn Văn Hà và Nguyễn Thị Thanh Chi, Nghiên cứu tương tác của phức chất safroleplatin (II) với etilenđiamin và tetrametilenđiamin, Tạp chí Hoá học, t49 (2ABC) (2011), 116 - 122.

18)  Trần Thị Đà, Lê Thị Hồng Hải, Bùi Đức Nguyên, Lương Ngọc Thế và Phạm Đức Phú, Nghiên cứu tổng hợp, cấu tạo, tính chất và ứng dụng một số phức chất của Cu(II), Fe(III), Ni(II) với các axit oxalic, tactric và xitric, Tạp chí Hoá học ứng dụng, số 5 (53) (2006), 32 - 36.

19)    Trần Thị Đà, Lê Thị Hồng Hải, Nguyễn Thị Ngọc Vinh và Nguyễn Hữu Đĩnh, Tổng hợp một số phức chất mangan dùng làm chế phẩm tạo màu cho granit nhân tạo, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, T 44, số 2 (2006), 65 - 70.

20)    Nguyễn Thị Thanh Chi và Trần Thị Đà, Tổng hợp, cấu trúc của trans-đicloro (etilen)(piperidin) platin(II), Tạp chí phân tích Hoá, Lí và Sinh học,11 (2) (2006), 35 - 39. 

21)    Trần Thị Đà, Lê Thị Hồng Hải, Nguyễn Anh Tuấn và Nguyễn Hữu Đĩnh, Tổng hợp, cấu tạo, tính chất và ứng dụng một số phức chất của Ni(II) với các axit fomic, axetic, tactric, xitric, Tạp chí Hoá học, tập 44 (1) (2006), 44 - 47.

22)    Trần Thị Đà, Nguyễn Thị Thanh Chi và Tống Thị Cẩm Lệ, Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và tính chất một số phức chất cis-[PtCl2 (amin)(amin*)] và cis-[PtCl2 (amin)(olefin)], Kỉ yếu Hội thảo Nâng cao chất lượng NCKH và đào tạo GV hoá học, Tạp chí Khoa học ĐHSP (2006), 212 - 216.

23)    Lê Thị Hồng Hải, Lê Phi Thúy, Bùi Đức Nguyên, Phạm Thị Thanh Thủy và Trần Thị Đà, Nghiên cứu chế phẩm tạo màu cho granit nhân tạo từ một số phức chất của Ni(II), Mn(II), Cu(II) với các axit hữu cơ, Kỉ yếu Hội thảo Nâng cao chất lượng NCKH và đào tạo GV hoá học Tạp chí Khoa học Trường ĐHSPHN (2006), 217 - 222.

24)    Nguyễn Thị Thanh Chi, Hoàng Anh Tài, Lê Hải Đăng và Trần Thị Đà, Xác định cấu trúc một vài phức chất của platin(II) chứa ortho- toluiđin, Tạp chí phân tích Hoá, Lí và Sinh học, 12 (1) (2007), 36 - 41.

25)    Trần Thị Đà, Nguyễn Thị Thanh Chi và Nguyễn Thị Tuyết Minh, Phân tích phổ NMR của một vài phức chất trans-, cis- [PtCl2(safrol)(amin)], Tạp chí phân tích Hoá, Lí và Sinh học, 12 (2) (2007), 25 - 30.

26)    Nguyễn Thị Thanh Chi, Trần Thị Đà, Vũ Quang Như, Nguyễn Hữu Đĩnh, Tổng hợp và cấu trúc của một số phức chất trans- đicloro(safrol)(amin thơm) Pt(II), Tạp chí Hoá học, T45 (2) (2007), 176 - 180.

27)    Nguyễn Thị Thanh Chi và Trần Thị Đà, Tổng hợp, cấu trúc và hoạt tính sinh học một vài phức chất cis-đicloro(safrol)(amin) platin(II), Tạp chí Hoá học, tập 45 (6) (2007), 715 - 721.

28)    Trần Thị Đà, Nguyễn Thị Thanh Chi và Nguyễn Hữu Đĩnh, Phân tích phổ ESI MS của dãy phức chất trans-, cis- [PtCl2SafAmin],
Tuyển tập công trình Hội nghị Hoá hữu cơ toàn quốc lần IV (2007), 587 - 591.

29)    Trần Thị Đà, Lê Thị Hồng Hải và Trần Ngọc Huy, Tổng hợp và xác định cấu trúc một số phức chất niken - xitrat, Tạp chí phân tích Hoá, Lí và Sinh học, T - 13, số 2 (2008), 13 - 18.

30)    Trần Thị Đà và Lê Thị Hồng Hải, Nghiên cứu quá trình phân hủy nhiệt các phức chất tactrt và xitrat của một số kim loại dãy 3d, Tạp chí phân tích Hoá, Lí và Sinh học, T - 13, số 1 (2008), 111 - 115.

31)    Trần Thị Đà, Nguyễn Thị Thanh Chi, Trương Thị Cẩm Mai và Phạm Thu Hường, Tổng hợp và nghiên cứu cấu trúc một vài phức chất cis-dicloro(anetol) (amin) platin(II), Tạp chí Hoá học, T 46 (5) (2008), 560 - 564.

32)    Nguyễn Thị Thanh Chi, Trần Thị Đà và Lê Xuân Chiến, Phản ứng bất thường của một vài phức chất platin chứa safrol với piperidin, Tạp chí Hoá học, T 46, số 2A (2008), 20 - 26.

33)    Lê Thị Hồng Hải và Trần Thị Đà, Nghiên cứu sự tạo phức của crom, mangan và coban với axit xitric ở các môi trường có pH khác nhau, Tạp chí Hoá học, T 46, số 2A (2008), 76 - 82.

34)    Trương Thị Cẩm Mai và Trần Thị Đà, Xác định cấu trúc sản phẩm bất thường của phản ứng giữa muối Zeise với axit eugenoxyaxetic trong etanol, Tạp chí phân tích Hoá, Lí và Sinh học, T 14, số 1 (2009), 106 - 109.

35)    Trần Thị Đà, Lê Xuân Chiến và Nguyễn Hữu Đĩnh, Nghiên cứu phản ứng đêproton hoá safrole trong cầu phối trí của platin(II), Tạp chí Hoá học, T 48, số 2 (2010), 133 - 138.

36)    Trần Thị Đà, Trương Thị Cẩm Mai, Nguyễn Khánh Chi và Nguyễn Hữu Đĩnh, Phân tích phổ ESI MS của một số phức chất arylolephin - platin đơn nhân và hai nhân, Tạp chí Hoá học, T 48, số 3 (2010).

37)    Trần Thị Đà, Trương Thị Cẩm Mai, Trần Thị Kim Thư và Nguyễn Hữu Đĩnh, Nghiên cứu tương tác của muối Zeise với axit eugenoxyaxetic trong ancol, Tạp chí Hoá học, T 48, số 3 (2010).

38)    Lê Hải Đăng (Đồng tác giả), Tổng hợp và nghiên cứu khả năng hấp phụ Pb2+, Ni2+ của oxit hỗn hợp sắt - mangan, Tạp chí Khoa học ĐHSP, số 4 (2006), 58 - 63.

39)    Lê Hải Đăng (Đồng tác giả), Tổng hợp, đặc trưng cấu trúc và ứng dụng của hạt nano Fe3O4, Kỉ yếu Hội thảo “Nâng cao chất lượng nghiên cứu khoa học và đào tạo giáo viên Hoá học trong giai đoạn mới, Tạp chí Khoa học Trường ĐHSPHN (2006), 114 - 119.

40)    Lê Hải Đăng, Xác định cấu trúc một vài phức chất của platin(II) chứa ortho - toluiđin, Tạp chí phân tích Hóa, Lí và Sinh học, tập 12, số 1 (2007), 36 - 41.

41)    Lê Hải Đăng (Đồng tác giả), Nghiên cứu chế tạo hạt nano Fe3O4 bằng phương pháp thủy phân cưỡng chế, bước đầu nghiên cứu khả năng hấp phụ xử lý các ion Pb2+, Ni2+ trong nước sinh hoạt, Tuyển tập báo cáo khoa học “Hội nghị xúc tác và hấp phụ toàn quốc” lần thứ IV, TP. Hồ Chí Minh (2007), 598 - 604.

42)    Lê Hải Đăng (Đồng tác giả), Nghiên cứu vi cấu trúc vật liệu perovskite LaO, 9CeO, 1MnO3 kích thước nano, Tạp chí Hóa học, tập 46(2A) (2008), 54 - 61.

43)    Lê Hải Đăng (Đồng tác giả), Tổng hợp perovskit La1-xCexCoO3 kích thước nanomet bằng phương pháp sol - gel xitrat, xác định một số đặc trưng cấu trúc của chúng, Tạp chí Hóa học, tập 47(2A) (2009), 531 - 536.

44)    Lê Hải Đăng (Đồng tác giả), Tổng hợp perovskite LaO, 9CeO, 1CoO3 kích thước nano bằng phương pháp sol - gel xitrate, xác định một số đặc trưng cấu trúc và thử hoạt tính xúc tác của chúng, Kỉ yếu Hội thảo cán bộ trẻ 5/2009, Tạp chí Khoa học Trường ĐHSPHN (2009), 150 - 155.

45)    Lê Hải Đăng (Đồng tác giả), Tổng hợp perovskite La1-x­Cex­MnO3 kích thước nanomet bằng phương pháp sol - gel xitrat, xác định một số đặc trưng cấu trúc của chúng, Tạp chí phân tích Hoá Lí và Sinh học, Tập 14. Số 4 (2009), 49 - 54.

46)    Lê Hải Đăng (Đồng tác giả), Điều kiện tổng hợp perovskite LaFe1-xCoxO3 kích thước nanomet bằng phương pháp sol - gel xitrate, xác định một số đặc trưng cấu trúc của chúng, Tạp chí phân tích Hoá, Lí và Sinh học, tập 15, số 3 (02010), 194 - 199.

47)    Trần Thị Đà, Lê Thị Hồng Hải và Nguyễn Thị Ngọc Vinh, Tổng hợp một số phức chất mangan xitrat dùng làm chế phẩm tạo màu cho granit nhân tạo, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, tập 44, số 2 (2006), 65 - 69.

48)    Trần Thị Đà, Lê Thị Hồng Hải, Nguyễn Anh Tuấn và Nguyễn Hữu Đĩnh, Tổng hợp, cấu tạo, tính chất và ứng dụng một số phức chất của Ni(II) với các axit fomic, axetic, tactric và xitric, Tạp chí Hoá học, T44, số 1 (2006), 44 - 47.

49)    Trần Thị Đà, Lê Thị Hồng Hải, Bùi Đức Nguyên, Lương Ngọc Thế và Phạm Đức Phú, Nghiên cứu tổng hợp, cấu tạo, tính chất và ứng dụng một số phức chất của Cu(II), Fe(III), Ni(II) với các axit oxalic, tactric và xitric, Tạp chí Hoá học và Ứng dụng, số 5 (53) (2006), 32 - 36.

50)    Lê Thị Hồng Hải và Trần Thị Đà, Nghiên cứu sự tạo phức của crom, mangan và coban với axit xitric ở các môi trường có pH khác nhau, Tạp chí Hoá học, T46, số 2A (2008), 76 - 82.

51)    Lê Thị Hồng Hải, Trần Ngọc Huy và Trần Thị Đà, Xác định cấu trúc một vài phức chất niken xitrat, Tạp chí phân tích Hoá, Lí và Sinh học, T - 13, số 2 (2008), 13 - 18.

52)    Trần Thị Đà, Lê Thị Hồng Hải, Trần Ngọc Huy và Nguyễn Hữu Đĩnh, Nghiên cứu quá trình phân hủy nhiệt của các phức chất tactrat và xitrat của một số kim loại dãy 3d, Tạp chí phân tích Hoá, Lí và Sinh học, T - 13, số 1 (2008), 111 - 115.

53)    Lê Thị Hồng Hải và Bùi Đức Thuần, Tổng hợp, nghiên cứu tính chất xúc tác quang của hạt nano TiO2 pha tạp V và Co, Tạp chí Hoá học, T47, số 2A (2009), 555 - 559.

54)    Lê Thị Hồng Hải, Trần Thị Đà và Lê Thị Thu Hương, Nghiên cứu sự tạo phức của một số kim loại chuyển tiếp dãy 3d với axit xitric ở các môi trường khác nhau, Tạp chí Hoá học, T48, 4B (2010), 207 - 212.

55)    Lê Thị Hồng Hải, Trần Thị Đà, Vũ Ngọc Toản và Nguyễn Thị Huyền, Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc, tính chất của một vài phức chất titan (IV) xitrat, Tạp chí Hoá học, T49, (2ABC) (2011), 232 - 237.

56)    Lê Thị Hồng Hải và Trần Thị Đà, Chế phẩm thấm tan tạo màu cho gạch granit nhân tạo theo công nghệ in lưới, Tạp chí Hoá học, T49 (3A) (2011), 297 - 301.

57)    Triệu Thị Nguyệt, Phạm Anh Sơn, Nguyễn Thị Lụa và Đinh Thị Hiền, Nghiên cứu khả năng xúc tác quang hoá khử màu metyl da cam của Cu2O kích thước nanomet, Tạp chí Hoá học, T46(4) (2008), 445 - 450.

58)    Triệu Thị Nguyệt và Đinh Thị Hiền, Tổng hợp và nghiên cứu tính chất phức chất phenylaxetat của một số kim loại, T14(4) (2009), 55 - 60.

59)    Triệu Thị Nguyệt và Đinh Thị Hiền, Nghiên cứu khả năng tách hỗn hợp kim loại trên cơ sở pivalat có khả năng thăng hoa, T14(3) (2009), 22 - 25.

60)    Phạm Đức Roãn, Lê Chí Kiên và Đặng Thị Thanh Lê, Tổng hợp và nghiên cứu tính chất của một số phức chất của nguyên tố đất hiếm với axit DL-2-amino-n-butyric, Tạp chí Hoá học, tập 44 (1) (2006), 52 - 56.

61)    Phạm Đức Roãn, Lê Chí Kiên và Đặng Thị Thanh Lê, Thăm dò hoạt tính kháng khuẩn của một số phức chất của nguyên tố đất hiếm với axit DL-2-amino-n-butyric, Tạp chí Hoá học, tập 44 (6) (2006),
27 - 32.

62)    Phạm Đức Roãn, Lê Bá Thuận, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Đức Vượng và Đỗ Ngọc Liên, Độ axit Hi và ứng dụng trong tính toán số liệu cân bằng hệ chiết đất hiếm, Tạp chí Khoa học ĐHSP, số 4 (2006), 69 - 73.

63)    Phạm Đức Roãn, Lê Bá Thuận, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Đức Vượng và Đỗ Ngọc Liên, Tính toán các thông số trong kĩ thuật chiết dung môi với tác nhân chiết PC88A theo phương pháp tính toán tĩnh, Tạp chí Khoa học Trường ĐHSPHN (Kỉ yếu hội thảo khoa học) (2006), 196 - 200.

64)    Phạm Đức Roãn, Lê Bá Thuận, Đỗ Ngọc Liên, Nguyễn Văn Hải và Nguyễn Đức Vượng, Đặc điểm quá trình chiết của nguyên tố đất hiếm Sm, Gd, Dy, Y với tác nhân chiết PC88A, Tạp chí Hoá học, tập 44 (5) (2006), 598 - 603.

65)    Phạm Đức Roãn, Lê Bá Thuận, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Đức Vượng và Đỗ Ngọc Liên, Features of extraction chemistry of rare earths Gd, Sm, Dy, Y with extractant PC88A, Tạp chí Khoa học Trường ĐHSPHN (Kỉ yếu hội thảo khoa học) (2006), 201 - 205.

66)    Phạm Đức Roãn, Lê Bá Thuận, Trần Ngọc Hà, Nguyễn Trọng Hùng, Lê Thị Bằng và Nguyễn Thị Thủy, Một số kết quả mô phỏng quá trình tinh chế urani bằng kĩ thuật chiết lỏng - lỏng với dung môi TBP, Tạp chí Khoa học ĐHSP (Kỉ yếu hội thảo khoa học) (2006), 206 - 211.

67)    Phạm Đức Roãn, Nguyễn Thị Lê Hiền và Phạm Thị Kiều Duyên, Tổng hợp điện cực composit Ppy/oxit xúc tác phản ứng điện hoá khử oxi, Tuyển tập các công trình khoa học hội nghị toàn quốc Điện hoá học và ứng dụng lần thứ 2 (2006), 2002 - 2007.

68)    Phạm Đức Roãn, Lê Chí Kiên và Đặng Thị Thanh Lê, Phổ hấp thụ electron của một số phức chất của nguyên tố đất hiếm với axit DL-2-amino-n-butyric, Tạp chí Hoá học, tập 45 (1) (2007), 83 - 87.

69)    Phạm Đức Roãn và Nguyễn Văn Hải, Tổng hợp và nghiên cứu phức chất của một số nguyên tố đất hiếm với axit propionic, Tạp chí Hoá học, tập 46 (2A) (2008), 254 - 259.

70)    Phạm Đức Roãn và Nguyễn Văn Hải, Thăm dò hoạt tính sinh học của một số phức chất của nguyên tố đất hiếm với axit propionic, Tạp chí Hoá học, tập 46 (2A) (2008), 260 - 265.

71)    Phạm Đức Roãn, Lê Bá Thuận, Nguyễn Văn Hải và Trần Ngọc Hà, Purification of yttri by solvent extraction technique using the extractant aliquat 336, Tạp chí Hoá học, tập 46 (2A) (2008), 440 - 445.

72)    Phạm Đức Roãn, Lê Bá Thuận, Nguyễn Văn Hải và Trần Ngọc Hà, Development a computer simulation program for determination the parameters of the rare earths separation, Tạp chí Hoá học, tập 46 (2A) (2008), 446 - 452.

73)    Phạm Đức Roãn, Lê Bá Thuận, Nguyễn Văn Hải và Trần Ngọc Hà, Verification the assumptions used for development a simulation program for rare earths separation technique using the acidic phosphor extractants, Tạp chí Hoá học, tập 46 (2A) (2008), 453 - 458.

74)    Phạm Đức Roãn, Lê Bá Thuận và Nguyễn Văn Hải, Mô phỏng quá trình chiết một số nguyên tố đất hiếm (La, Pr, Nd, Sm, Gd, Y) bằng PC88A, Tạp chí Hoá học, tập 47 (2A) (2009), 560 - 564.

75)    Phạm Đức Roãn, Lê Hải Đăng, Nguyễn Hữu Nhận, Trần Thị Minh Nguyệt và Vũ Đăng Độ, Tổng hợp perovskite  kích thước nano bằng phương pháp sol - gel citrat, xác định một số đặc trưng cấu trúc của chúng, Tạp chí phân tích Hoá, Lí và Sinh học, tập 14, số 4 (2009), 49 - 54.

76)    Phạm Đức Roãn, Nguyễn Văn Hải và Nguyễn Văn Đàm, Mô hình hoá quá trình chiết một số nguyên tố đất hiếm (la, Pr, Nd) bằng axit naphthenic, Tạp chí Hoá học, tập 48 (2A) (2010), 200 - 206.

77)    Phạm Đức Roãn và Nguyễn Văn Hải, Mô hình hoá quá trình chiết samari bằng axit naphthenic, Tạp chí Hoá học, tập 49, 2A (2011), 249 - 253.

78)    Phạm Đức Roãn và Nguyễn Văn Hải, Mô hình hoá quá trình chiết Ytri bằng axit naphthenic, Tạp chí Hoá học, tập 49, 1A (2011).

79)    Phạm Đức Roãn, Nguyễn Vũ, Đinh Xuân Lộc, Trần Thị Kim Thư và Trần Thị Thanh Thủy, Tổng hợp vật liệu NANO phát quang YVO4: Eu3+ và YVO4: Er3+, Yb3+ bằng phương pháp phản ứng nổ, Tạp chí Hoá học, tập 49, 3A (2011), 169 - 172.

80)    Phạm Đức Roãn, Nguyễn Vũ, Đinh Xuân Lộc, Nguyễn Đức Văn và Vũ Bá Quyết, Tổng hợp vật liệu NANO phát quang YVO4:Eu3+ và YVO4:Er3+ bằng phương pháp phản ứng nổ, Tạp chí Hoá học, tập 49, 3A (2011).

81)    Lương Thiện Tài, Lê Minh Cầm và Nguyễn Ngọc Hà, Nghiên cứu lí thuyết sự hấp phụ eten, propen và isobuten trên zeolit Chabazite bằng phương pháp phiếm hàm mật độ với hệ tuần hoàn, Journal of chemistry, Vietnam Academy of Science and Technology, Vol. 47, No. 2A (2009), 261 - 266.


Các bài báo đăng trên tạp chí quốc tế

 1)      Tran Thi Da, Nguyen Thi Tuyet Minh, Nguyen Thi Thanh Chi and Nguyen Huu Dinh, Synthesis and spectral characterization of some complexes of platinum(II) containing η2-methyleugenol, Polyhedron, Vol. 26, Issue 3 (2007), 3271 - 3276.

2)        Tran Thi Da, Young - Mi Kim, Nguyen Thi Thanh Chi, Le Xuan Chien, Nguyen Van Minh and Nguyen Huu Dinh, Formation
of metallocyclic complexes by activation of an aryl C-H bond in platinum - safrole anlogue of Zeise's salt
, Organometallics, Vol. 27 (2008), 3611 - 3613.

3)        Tran Thi Da, Truong Thi Cam Mai, Nguyen Cao Cuong and Nguyen Huu Dinh, Synthesis and structure of mononuclear and dinuclear platinum(II) complexes containing some natural arylolefins, 238th ACS National Meeting và Exposition, Washington, DC, USA (2009), 181.

4)        Tran Thi Da, Youngmee Kim, Truong Thi Cam Mai, Nguyen Cao Cuong and Nguyen Huu Dinh, Mono and dinuclear metallacyclic complexes of platin(II) synthesized from some eugenol derivatives, Journal of Coordination Chemistry, Vol. 63, No 3 (2010), 473 - 483.

5)        Tai Thien Luong, Thu Phuong Ha, Lam Dai Tran, Manh Hung Do, Trang Thu Mai, Nam Hong Pham, Hoa Bich Thi Phan, Giang Ha Thi Pham, Nhung My Thi Hoang, Quy Thi Nguyen and Phuc Xuan Nguyen, Design of carboxylated Fe3O4 poly(styrene - co - acrylic acid) ferrofluids with highly efficient magnetic heating effect, Colloid and Surfaces A: Physcicolchemical and Engineering Aspects (2011).

6)        Dai Lam Tran, Van Hong Le, Hoai Linh Pham, Thi My Nhung Hoang, Thi Quy Nguyen, Thien Tai Luong, Phuong Thu Ha and Xuan Phuc Nguyen, Biomedical and environmental applications of magnetic nanoparticles, Advances in Natural Sciences: Nanoscience and Nanotechnology, Vol. 1, No 4 (2010).


Các bài báo đăng tại hội thảo trong nước

 1)        Nguyễn Thị Thanh Chi, Phạm Đức Roãn và Phạm Thu Oanh, Nâng cao chất lượng một số bài thí nghiệm cho học phần “Thực hành tổng hợp vô cơ” ở trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ 5, tiểu ban Giảng dạy, đào tạo (2010), 82-90.

2)        Nguyễn Ngọc Hà, Lương Thiện Tài và Trần Thành Huế, Bước đầu khảo sát sự hấp phụ NO trên bề mặt Al(001) và Al(111) bằng phương pháp phiếm hàm mật độ và phương pháp động lực phân tử lượng tử, Hội thảo nâng cao chất lượng nghiên cứu khoa học và đào tạo giáo viên hoá học trong giai đoạn mới (2006).

3)        Luong Thien Tai, Ha Phuong Thu, Mai Thu Trang, Pham Hoai Linh, Phan Thi Bich Hoa, Tran Dai Lam and Nguyen Xuan Phuc, Study on encapsulation and carboxyl modifying of Fe3O4 nanoparticles by poly(styrene-co-acrylic acid) polymer, The 6th Vietnam national conference on solid state physics and materials science (2009), 877 - 880.


Các bài báo đăng tại hội thảo nước ngoài

 1)        Pham Duc Roan, Le Ba Thuan, Nguyen Van Hai, Nguyen Duc Vuong and Tran Ngoc Ha, Features of extraction chemistry of rare earths Gd, Sm, Dy, Y with extractant PC88A, Proceeding of the 2nd Korea - Vietnam (2007), 65 - 69.

 2)         Pham Duc Roan, Le Ba Thuan, Nguyen Van Hai, Nguyen Duc Vuong and Tran Ngoc Ha, The parameters of solvent extraction process on the base of neural network approach, Proceeding of the 2nd Korea - Vietnam, 80 - 85 (2007).
Giáo trình, Sách tham khảo, Chuyên khảo, Chuyên đề

Giáo trình

 1)      Nguyễn Thị Thanh Chi (chủ biên), Phạm Đức Roãn, Lê Thị Hồng Hải, Lê Hải Đăng, Lương Thiện Tài, Đinh Thị Hiền, Thực hành tổng hợp hoá vô cơ, NXB Đại học Sư phạm, 2011.

2)        Trần Thị Đà, Đặng Trần Phách, Cơ sở lí thuyết các phản ứng hoá học, NXB Giáo dục, tái bản 2006, 2007, 2008, 2009, 2010.

3)        Trần Thị Đà, Nguyễn Hữu Đĩnh, Phương pháp phổ ứng dụng trong hoá học, NXB Giáo dục, 2007.

4)        Trần Thị Đà (chủ biên), Nguyễn Hữu Đĩnh, Phức chất - Phương pháp tổng hợp và nghiên cứu cấu trúc, NXB Khoa học và Kĩ thuật Hà Nội, 2007.

5)        Phạm Đức Roãn, Nguyễn Thế Ngôn, Hoá học các nguyên tố hiếm và hoá phóng xạ, NXB Đại học Sư phạm, 2008.
Các đề tài nghiên cứu khoa học

1)        Nguyễn Thị Thanh Chi, Tổng hợp, cấu trúc, tính chất và thăm dò hoạt tính xúc tác một số phức chất của platin(II) chứa phối tử olefin, đề tài cấp Trường SPHN - 06 - 26.

2)        Nguyễn Thị Thanh Chi, Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và tính chất một số phức chất của platin(II) chứa phối tử safrol, đề tài cấp Trường SPHN - 08 - 195.

3)        Nguyễn Thị Thanh Chi, Nâng cao chất lượng học phần “Thực hành tổng hợp vô cơ” ở trường ĐHSPHN, đề tài cấp Trường SPHN - 10 - 474.

4)        Trần Thị Đà, Nghiên cứu, tổng hợp, cấu trúc, tính chất và ứng dụng một số phức chất của kim loại chuyển tiếp với phối tử hữu cơ, đề tài cấp Nhà nước 501606.

5)        Trần Thị Đà, Nghiên cứu tổng hợp, cấu trúc và hoạt tính sinh học các hợp chất dị vòng oxadiazole, triazole và quinolin trên cơ sở các hợp chất đồng vòng tách từ nguồn tinh dầu thực vật, đề tài cấp Nhà nước 104.02.39.09.

6)        Lê Hải Đăng, Tổng hợp oxit phức hợp kích thước nanomet và nghiên cứu hoạt tính xúc tác của chúng, đề tài cấp Trường SPHN - 07 - 102.

7)        Lê Hải Đăng, Tổng hợp perovskit chứa các nguyên tố La, Fe, Co, Mn, Ce, Sr, xác định đặc trưng cấu trúc và nghiên cứu hoạt tính xúc tác của chúng, đề tài cấp Trường SPHN - 09 - 395NCS.

8)        Lê Thị Hồng Hải, Tổng hợp phức chất của Mn(II), Ni(II) với một số axit hữu cơ và nghiên cứu ứng dụng chúng làm chất tạo màu cho gạch gốm ốp lát, đề tài cấp Trường.

9)        Lê Thị Hồng Hải, Tổng hợp, nghiên cứu tính chất và ứng dụng một số phức chất của titan, coban, sắt với axit hữu cơ làm chất tạo màu cho gốm sứ, đề tài cấp Trường.

10)    Lê Thị Hồng Hải, Nghiên cứu ứng dụng phức chất của một số kim loại chuyển tiếp với các axit cacboxylic làm chế phẩm tạo màu trang trí cho gốm sứ, đề tài cấp Bộ.

11)    Phạm Đức Roãn, Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc, tính chất một số phức chất của nguyên tố đất hiếm có ứng dụng thực tế, đề tài cấp Bộ
B - 2006 - 17 - 14.

12)    Phạm Đức Roãn, Nghiên cứu cân bằng hệ chiết các nguyên tố đất hiếm với axit naphthenic ứng dụng trong chiết phân chia, đề tài cấp Trường SPHN - 08 - 194.

13)    Phạm Đức Roãn, Xác định quy trình tối ưu hoá các thông số cân bằng hệ chiết phân chia tinh chế một số nguyên tố đất hiếm bằng PC88A, axit naphthenic, đề tài cấp Bộ B - 2010 - 17 - 238.