Tiếng Việt
English
Search
“CHUẨN MỰC - SÁNG TẠO - TIÊN PHONG”
Bộ môn Vật lý đại cương
Các bài báo

Các bài báo đăng trên tạp chí trong nước

 1)        Ngo Ngoc Hoa, Nguyen Minh Thuy, Nguyen The Khoi and Pham Thu Nga, Preparation of ZnO, ZnO:Tb powders and study of their structural and optical properties, Những vấn đề hiện đại trong quang học quang phổ và ứng dụng V, PHST (2008), 490.

2)        Ngo Ngoc Hoa, Nguyen Minh Thuy and Nguyen Manh Nghia, Study on band gap energy of pure and Tb3+ doped ZnO powder, J. Sci. HNUE, Vol. 56, N. 1 (2011), ISSN 0868 - 3719, 21 - 26.

3)        Nguyen Van Minh and Nguyen Cao Khang, Study of some nanomaterials by Raman spectroscopy, Advances in Natural Sciences, Vol. 8, No. 3 (2007), 257 - 263.

4)        Nguyen Cao Khang and Nguyen Van Minh, Hardness and reduced modulus of TiO2 thin films, J. Sci. HNUE, Vol. 54, No. 6 (2009), 48 - 55.

5)        Nguyen Cao Khang and Nguyen Van Minh, Anatase TiO2 thin film: A study of the structure, absorption and Raman spectroscopy, Advances in Natural Sciences, Vol. 10, No. 2 (2009), 205 - 208.

6)        Nguyen Cao Khang, Nguyen Van Khanh, Pham Van Hai, Phan Ngoc Minh and Nguyen Van Minh, Study of N - doped TiO2 photocatalysts toward visible photo - oxidation for photodegradation of methylene blue and phenol, Communication in Physics Vol. 21, No. 1 (2011), ISSN 0868 - 3166, 41 - 47.

7)        Nguyễn Văn Khánh và cộng sự, Mô phỏng Monte Carlo ảnh hưởng kích thước hạt xúc tác CuO/CeO2 lên độ chuyển hoá CO - CO2, Tạp chí khoa học ĐHSP, số 9 (2007), 10 - 14.

8)        Nguyễn Văn Khánh và cộng sự, Tương tác từ giữa các vi hạt trong nam châm kết dính Nd - Fe - B chế tạo bằng ép nóng, Tạp chí khoa học ĐHSP (2011), 32 - 36.

9)        N. Q. Lan and N. C. Soi, Late Decaying Dark Matter as Dark Energy, J.Sci.HNUE, Vol. 53 (2008), 84 - 91.

10)    N. Q. Lan and G. J. Mathews, Cosmic acceleration and bulk viscosity from late decaying dark matter, Communication in Physics, Vol. 19, No. 2 (2009), 95 - 104.

11)    Tran M. Thi and N. M. Thuy, Preparation by forced hydrolysic method and the optical properties of Zn1-xNixO powder, J. Sci. HNUE (2008), ISSN 0868 - 3719, 451 - 453.

12)    Tran M.Thi and N. Minh Vuong, Influence of the capped polymer on the optical of ZnS:Cu nanocystalline thin films, Communication in physics Vol. 20, No. 1 (2010), ISSN 0868 - 3166, 59 - 65.

13)    Nguyen Minh Thuy et al., A preparation and optical properties of
Zn1-xMxO (M = Cr, Mn, Ni), Advances in Optics Photonics Spectroscopy and Applications, Vietnam Academic Press (2007), 51 - 55.

14)     Nguyen Minh Thuy et al., Synthesis of Mn - doped ZnS and the Dopant Induced Photoluminescent Property, Journal of Nonlinear Optical Physics và Materials Vol. 17, No. 2 (2008), ISSN 0218 - 8635, 342 - 349.

15)    Nguyễn Bích Phương và Nguyễn Minh Thuỷ, Ảnh hưởng của dung môi lên tích chất của vật liệu ZnS:Cu, Al được chế tạo bằng phương pháp đồng kết tủa, Những vấn đề hiện đại trong quang học quang phổ và ứng dụng, PHST (2008), 505.

16)    Nguyễn Minh Thuỷ và Bùi Tuấn Long, Sử dụng phương pháp ngoại suy để nghiên cứu tính chất điện từ của mẫu siêu dẫn, Tạp chí khoa học ĐHSP, Vol. 53, No. 3 (2008), ISSN 0868 - 3719, 38 - 44.

17)    Nguyen Minh Thuy et al., Synthesis of ZnS and Manganese doped ZnS nanocrystals by wet chemical method, Advances in Natural Sciences, Vol. 10, No. 1 (2009), ISSN 2043 - 6254, 125 - 130.

18)    Nguyen Minh Thuy, Le Thi Hong Hai, Duong Quoc Van and Bui Thi Hau, A visible light activity of TiO2 based photocatalysts, J. Sci. HNUE, Vol. 56, No. 1 (2011), ISSN 0868 - 3719, 11 - 20.


Các bài báo đăng trên tạp chí quốc tế

 1)        Nguyen Cao Khang and Nguyen Van Minh, Synthesis of anatase TiO2 particles and their size-related structural, optical and Raman spectroscopy studies, Journal of Nonlinear Optical Physics and Materials, Vol. 17, No. 2 (2008), 167 - 174.

2)        Nguyen Van Minh and Nguyen Cao Khang, Nano - Particles of Co Doped TiO2 Anatase:Raman Spectroscopy and Structural Studies, Journal of the Korean Physical Society, Vol. 52, No. 5 (2008), 1629 - 1632.

3)        N C Khang, N V Khanh, N H Anh, D T Nga and N V Minh, The origin of visible light photocatalytic activity of N-doped and weak ferromagnetism of Fe-doped TiO2 anatase, Adv. Nat. Sci.: Nanosci. Nanotechnol IOP publishing (2011), ISSN 2043 - 6254, 349 - 351.

4)        Nguyen Cao Khang, Nguyen Van Minh and In - Sang Yang, Synthesis and Characterization of the N - Doped TiO2 Photocatalyst for the Photodegradation of Methylene Blue and Phenol, Journal of Nanoscience and Nanotechnology Vol. 11 (2011), ISSN 1533 - 4880, 1629 - 1632.

5)        Nguyen Van Khanh et al., Simulation of the energy product (BH)max of Nd-Fe-B anisotropic bonded magnets, Physica B (2003), 349 - 351.

6)        Nguyen Van Khanh et al., Изyчение coздания cиcтемы катализа кисления нa ocнове Fe2O3 c coтoвой cтруктурой для oбрабоки CO, Ежекваруаыый научно-практический журнал, 1,31 (2009), г. Oдecca, 10 - 18.

7)        C.-Y. Chang, H.-T. Hsu, E. Y. Chang, H.-D. Trinh, and Y. Miyamoto, InAs - Channel Metal - Oxide - Semiconductor HEMTs with Atomic - Layer - Deposited Al2O3 Gate Dielectric, Electrochemical and Solid - State Letters (2009), ISSN 1944 - 8775, 456 - 459.

8)        H. D. Trinh, E. Y. Chang, P. W. Wu, Y. Y. Wong, C. T. Chang, Y. F. Hsieh, C. C. Yu, H. Q. Nguyen, Y. C. Lin, K. L. Lin, and M. K. Hudait, The influences of surface treatment and gas annealing conditions on the inversion behaviors of the atomic - layer - deposition Al2O3/n-In0.53Ga0.47 As metal - oxide - semiconductor capacitor, Applied Physics Letters (2010), ISSN 0003 - 6951, 042903.

9)        Hai-Dang Trinh, Edward Yi Chang, Yuen-Yee Wong, Chih-Chieh Yu, Chia-Yuan Chang, Yueh-Chin Lin, Hong-Quan Nguyen, and Binh-Tinh Tran, Effects of wet chemical and trimethyl aluminum treatments on the interface properties in atomic layer deposition of Al2O3 on InAs, Japanese Journal of Applied Physics (2010), ISSN 0021 - 4922, 111201.

10)    C.-T. Chang, T. -H. Hsu, E.Y. Chang, Y.-C. Chen, H.-D. Trinh and K.J. Chen, Normally - off operation AlGaN/GaN MOS-HEMT with high threshold voltage, Electronics Letters (2010), ISSN 0013 - 5194, 1280 - 1281.

11)    H. D. Trinh, G. Brammertz, E. Y. Chang, C. I. Kuo, C. Y. Lu, Y. C. Lin, H. Q. Nguyen, Y. Y. Wong, B. T. Tran, K. Kakushima, and H. Iwai, Electrical characterization of Al2O3/n-InAs metal - oxide - semiconductor capacitors with various surface treatments, IEEE Electron Device Letters (2011), ISSN 0741 - 3106, 752 - 754.

12)    Shih-Hsuan Tang, Edward Yi Chang, Mantu Hudait, Jer-Shen Maa, Chee-Wee Liu, Guang-Li Luo, Hai-Dang Trinh, and Yung-Hsuan Su, High quality Ge thin film grown by ultrahigh vacuum chemical vapor deposition on GaAs substrate, Applied Physics Letters (2011), ISSN 0003 - 6951, 161905.

13)    H. N. Long and N. Q. Lan, Self-interacting dark matter and Higgs bosons in the SU(3)C x SU(3)L x U(1)N model with right - handed neutrinos, Europhysics Letter, 64 (2003), 571 - 577.

14)    G. J. Mathews, I.-S. Suh, B. O'Gorman, N. Q. Lan, W. Zech, K. Otsuki and F. Weber, Analysis of white dwarfs with strange - matter cores, Journal Physics .G32 (2006), 747 - 760.

15)    H. N. Long N. Q. Lan, D.V. Soa and L. N. Thuc, Candidates for dark matter in the SU(3)(C) x SU(3)(L) x U(1)(N) models, Nova Science Publishers (2006), 117 - 138. ISBN: 1-59454-861-7.

16)    Nguyen Quynh Lan and Hoang Ngoc Long, Self - Interacting Dark Matter in the SU(3)CxSU(3)LxU(1)N models, Astrophysics and Space Science (2006), 225 - 233.

17)    G. J. Mathews, N. Q.Lan and C. Kolda, Late Decaying Dark Matter, Bulk Viscosity and the Cosmic Acceleration, Physical Review D Vol. : 78 (2008) 043525.

18)    G. J. Mathews, K. Ichiki, T. Kajino, N. Q. Lana and X. Zhao, Alternative Uni_ed on Dark Matter and Dark Energy, Modern Physics Letters A Vol. : 23 (2008), 13721383.

19)    Massimo Giovannini and Nguyen Quynh Lan, Ohmic currents and pre - decoupling magnetism, Physical Review D Vol. : 80 (2009), 027302.

20)    G. Mathews, M. Meixner, N. Q. Lan and I.S. Suh, QCD matter in white dwarfs and supernova collapse, Progress of Theoretical Physics (2010), 10.1143/PTPS.186.26, 26 - 31.

21)    T. M. Thi, B. H, Van and P. V. Ben, Study of microstructure and some optical properties for polymer - capped ZnS:Cu nanocrystalline thin films, Journal of Nonlinear Optical Physics và Materials (JNOPM) (2010), ISSN 0218 - 8635, 237 - 245.

22)    Nguyen Minh Thuy, Tran Minh Thi, Do Thi Sam and Nguyen The Khoi, Synthesis of Mn - doped ZnS and the Dopant Induced Photoluminescent Property, Journal of Nonlinear Optical Physics và Materials, Vol. 17, No. 2 (2008), ISSN 0218 - 8635, 342 - 349.

23)    J.-M. Hartmann, C. Boulet, H. Tran and Nguyen Minh Thuy, Molecular dynamics simulations for CO2 absorption spectra. I. Line broadening and the far wing of the ν3 infrared band, The journal of chemical physics 133 (2010), 144313 (1 - 6), ISSN 0021-9606.

24)    L. M. Thu and O. Voskoboynikov, Magneto - optics of two dimensional arrays of semiconductor quantum dot molecules, Physica E 42 (2010), ISSN 1386 - 9477, 887.

25)    L. M. Thu and O. Voskoboynikov, Unusual Diamagnetism in Semiconductor Nano - Objects, Phys. Procedia 3 (2010), ISSN 1875 - 3892, 1133.

26)    L. M. Thu, W. T. Chiu, Shao-Fu Xue, Ta-Chun Lin, and O. Voskoboynikov, Binding energy of magneto - biexcitons in semiconductor nano - rings, Phys. Procedia 3 (2010), ISSN 1875 - 3892, 1149.

27)          L. M. Thu and O. Voskoboynikov, Simulation of an asymmetrical nano ring by mapping of the realistic electronic confinement potential, AIP Conf. Proc. 1233 (to be published in Journal) (2010), ISSN 0094 - 243X, 952.

28)    L. M. Thu, W. T. Chiu and O. Voskoboynikov, Temperature stable positive magnetic susceptibility of semiconductor wobbled nano rings, J. Phys.: Conf. Ser. 245 (2010), ISSN 1742 - 6588, 012042-1.

29)    L. M. Thu, and O. Voskoboynikov, Optical response of quantum dot multilayer structures, J. Phys.: Conf. Ser. 245 (2010), ISSN 1742 - 6588, 012070-1.

30)    L. M. Thu and O. Voskoboynikov, Computer simulation of the non-uniform and anisotropic diamagnetic shift of electronic energy levels in double quantum dot molecules, Comput. Mater. Sci. 49 (2010), S281, ISSN 0927 - 0256.

31)    L. M. Thu, W. T. Chiu and O. Voskoboynikov, Effect of geometry on the excitonic diamagnetic shift of nano - rings, Phys. Status Solidi C 8 (2011), ISSN 1862 - 6351, 885.

32)    L. M. Thu, W. T. Chiu and O. Voskoboynikov, Effects of geometrical shape dispersion on inhomogeneous broadening of excitonic peaks of semiconductor nano - objects, Phys. Rev. B 83 (2011), 125301-1, ISSN 1098 - 0121.


Các bài báo đăng tại các hội thảo, hội nghị trong nước

 1)        N. T. V.Anh, N. M. Thuy, N. T. T. Ngan, L. T. H.Hai, D. T. Chi and N. M. Nghia, Preparation and study the effect of annealing process on some properties of ZnS:Cu materials, International Workshop on Photonics and Applications (2008), 408 - 413.

2)        N. V. Vuong, N. H. Dan, N. P. Tung, L. C. Quy and N. V. Khanh, Some applications of Nd - Fe - B in Vietnam, Proceeding of Asean - India workshop (2000), 65 - 73.

3)        N. V. Vuong, N. V. Khanh and N. V. Nha, Simulation of Magnetic properties Nd - Fe - B bonded magnets, Proceeding of Asean - India workshop (2000), 91 - 102.

4)        Nguyen Van Vuong, Nguyen Anh Minh, Truong Thị Hoa, Nguyen Thanh Tao, Nguyen Trung Hieu, Nguyen Van Khanh and Trinh Xuan Trang, Nanometer metal oxide based motorcycle catalytic tailpipes, Proceeding of the 1st IWOFM-3rd IWONN (2006), 167.

5)         Nguyen Van Khanh et al., Some properties of M67 from photometry, Proceedings of the topical conference on NPHEAP - 2010 (2011), 130 - 134.

6)        Grant J. Mathews, In-Saeng Suh, Nguyen Q. Lan, Kaori Otsuki and Fridolin Weber, Evidence for white dwarfs with strange-matter cores, 11th Marcel Grossmann Meeting on General Relativity, Berlin, Germany (2006), 1183 - 1185.

7)        N. T. V. Anh, N. M. Thuy, N. M. Nghia, D. T. Sam and N. T. Khoi, Preparation and some properties of ZnS and ZnS:Cu, Al materials, The fifth National Conference on Solid State Physics (2007), 520 - 523

8)        C. Chang, E. Chang, W. Huang, Y. Su, H. Trinh, H. Hsu and Y. Miyamoto, InAs - Channel Metal - Oxide - Semiconductor HEMTs with Atomic - Layer - Deposited Al2O3 Gate Dielectric, The 216th ECS Meeting (2009), 87 - 92.

9)        H. D. Trinh, E. Y. Chang, C. I. Kuo, H. Q. Nguyen, K. L. Lin,
Y. Y. Wong, C. C. Chung, Y. C. Lin, C. H. Chang, Y. S. Chiu, B. T. Tran, and C. L. Nguyen
, Atomic Layer Deposition of Al2O3/n-InxGa1-xAs structures with different In content (x = 0.53 - 1), The 38th International Symposium on Compound Semiconductors (ISCS 2011) (2011), 305 - 306.

10)    H. Q. Nguyen, E. Y. Chang, H. D. Trinh, H. W. Yu, Y. Y. Wong, H. H. Vu, T. B. Tran, K. L. Lin, C. C. Chung, C. H. Hsu, W. C. Wang and C. L. Nguyen, High quality 1eV InGaAs on GaAs substrate for inverted metamorphic solar cell by MOCVD, The 38th International Symposium on Compound Semiconductors (ISCS 2011) (2011), 54 - 55.

11)    Yuen-Yee Wong, Edward Yi Chang, Wei-Ching Huang, Hai-Dang Trinh and Chun-Yen Chang, Reduction of Parallel Conduction at the Regrowth Interface of GaN Template Using Nitridation, The 38th International Symposium on Compound Semiconductors, (2011), 58 - 59.

12)        H. D. Trinh, E. Y. Chang, G. Brammertz, C. Y. Lu, H. Q. Nguyen and B. T. Tran, Experimental and modeling on atomic layer deposition Al2O3/n-InAs metal - oxide - semiconductor capacitor with various surface treatments, The China Semiconductor Technology International Conference (CSTIC 2011) (2011), 1041 - 1046.
Giáo trình, Sách tham khảo, Chuyên khảo, Chuyên đề

Giáo trình

1)        Trần Minh Thi, Cơ sở vật lí môi trường và đo lường, NXB Đại học Sư phạm, 2006.

2)        Nguyễn Mạnh Tuấn, Phương pháp giải các bài toán mạch điện một chiều, NXB Giáo dục, 2008.

3)        Lê Trọng Tường và Nguyễn Minh Thuỷ, Giáo trình vật lí lượng tử 1, NXB Đại học Sư phạm, 2007.
Các đề tài nghiên cứu khoa học

1)        Nguyễn Thị Vân Anh, Nghiên cứu chế tạo và khảo sát một số tính chất của vật liệu huỳnh quang AIIBVI, đề tài cấp Trường, SPHN - 08 - 190, (nghiệm thu 2009).

2)        Nguyễn Cao Khang, Bảo vệ sự ăn mòn của thép bằng cách phủ bề mặt hạt nano TiO2 bằng phương pháp spin coating, đề tài cấp Trường, SP298, (nghiệm thu 2009).

3)        Nguyễn Văn Khánh, Nghiên cứu chế tạo gốm tổ ong tẩm alumina có độ cứng cao và diện tích bề mặt lớn, đề tài cấp Bộ, B2007 - 17 - 68, (nghiệm thu 2009).

4)        Nguyễn Văn Khánh, Chế tạo và ứng dụng một số ôxit kim loại có kích thước hạt siêu mịn, đề tài cấp Bộ, B2005 - 75 - 133, (nghiệm thu 2007).

5)        Nguyễn Văn Khánh, Nghiên cứu cơ sở vật lí nâng cao phẩm chất từ của nam châm NdFeB cấu trúc nano bằng từ trường, đề tài cấp Bộ, B2009 - 17 - 190, (nghiệm thu 2011).

6)        Nguyễn Quỳnh Lan, Nghiên cứu quá trình rã của các hạt vật chất tối, đề tài cấp Trường, SPHN - 08 - 183, (nghiệm thu 2008).

7)        Nguyễn Quỳnh Lan, Hiệu ứng của vật chất tối trong quá trình hình thành các thiên hà, đề tài cấp Bộ, B2009 - 17 - 189, (nghiệm thu 2009).

8)        Nguyễn Quỳnh Lan, Nghiên cứu vật chất tối, năng lượng tối và cấu trúc vũ trụ, Đề tài nghiên cứu cơ bản thuộc Quỹ Nafosted 103.02.112.09.

9)        Trần Minh Thi, Xây dựng hệ đo I-V ghép nối máy tính và khai thác ứng dụng trong nghiên cứu khoa học, đề tài cấp Trường SPHN - 06 - 21, (nghiệm thu 2006).

10)    Trần Minh Thi, Nghiên cứu chế tạo các hệ vật liệu huỳnh quang ZnO:M, ZnS:M (trong đó M = Mn, Cu, Co, Ni ..) và các tính chất vật lí của chúng, đề tài cấp Bộ, B2008 - 17 - 129, (nghiệm thu 2009).

11)    Trần Minh Thi, Nghiên cứu chế tạo và tính chất quang của vật liệu composite trên cơ sở ZnS pha tạp kim loại 3d - một số polymer (PVA, PS, PA) và khả năng ứng dụng, đề tài cấp Bộ, B2010 - 17 - 234.

12)    Trần Minh Thi, Nghiên cứu chế tạo và tính chất quang, điện của màng mỏng ZnS:M (M là kim loại chuyển tiếp), một số polyme phát quang và màng mỏng đa lớp ZnS:M/polyme, đề tài cấp Nhà nước, 103.02 - 2010.20.

13)    Nguyễn Minh Thuỷ, Nghiên cứu vật liệu siêu dẫn nhiệt độ cao bằng phương pháp bán thực nghiệm, đề tài cấp Bộ, B2007 - 17 - 67, (nghiệm thu 2008).

14)    Nguyễn Minh Thuỷ, Nghiên cứu chế tạo và một số tính chất của vật liệu kích thước nanomet trên nền AII - BVI, đề tài cấp Trường, SPHN - 09 - 296, (nghiệm thu 2009).

15)    Nguyễn Minh Thuỷ, Nghiên cứu và tìm kiếm giải pháp triển khai cho Trạm quan sát Thiên văn Tam Đảo, đề tài cấp Trường trọng điểm, SPHN - 09 - 371TĐ, (nghiệm thu 2010).

16)    Nguyễn Minh Thuỷ, Chế tạo và nghiên cứu ứng dụng các hiệu ứng quang của vật liệu bán dẫn kích thước nanomet trong xử lí bảo vệ môi trường và vật liệu tiên tiến, đề tài cấp Bộ, B2011 - 17 - 02.