Tiếng Việt
English
Search
“CHUẨN MỰC - SÁNG TẠO - TIÊN PHONG”

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 CỦA TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI


14-03-2011
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI tuyển sinh trong cả nước. -Ngày 4 và 5/7/2011 thi tuyển khối A. -Ngày 9 và 10/7/2011 thi tuyển khối B,C,D,H,M,N,T. Sau khi thi các môn văn hoá, thí sinh thi khối H,M,N,T thi tiếp Năng khiếu đến 14/7/2011.Cụ thể như sau:

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 CỦA TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI

Số
TT
Tên trường.
Ngành học.
Ký hiệu trường
Mã ngành quy ước
Khối thi
quy ước
Chỉ tiêu tuyển sinh hệ chính quy
(Dự kiến)
Ghi chú
 
1
2
3
4
5
6
7
 
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI
(Số 136 đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04)37547823 (máy lẻ 216).
Các ngành đào tạo trình độ ĐHSP:
 
 
 
2500
-Tuyển sinh trong cả nước.
-Ngày 4 và 5/7/2011 thi tuyển khối A.
-Ngày 9 và 10/7/2011 thi tuyển khối B,C,D,H,M,N,T. Sau khi thi các môn văn hoá, thí sinh thi khối H,M,N,T thi tiếp Năng khiếu đến 14/7/2011.
-Môn thi:
Khối M: Văn,Toán (thi theo đề khối D), Năng khiếu (Hát, kể chuyện và đọc diễn cảm)- hệ số 1
Khối H: Văn (thi theo đề khối C), Năng khiếu Hình hoạ chì (người hoặc tượng bán thân) - hệ số 2, Vẽ màu (Trang trí hoặc bố cục) - hệ số 1.
Khối N: Văn (thi theo đề khối C), Năng khiếu âm nhạc (Thanh nhạc: 2 bài + Nhạc cụ: 1 bài trên đàn phím điện tử) - hệ số 2, Kiến thức âm nhạc (Xướng âm + Lý thuyết âm nhạc) – hệ số 1.
Khối T: Sinh, Toán (thi theo đề khối B), Năng khiếu TDTT (Bật xa và chạy 400m) - hệ số 2
 Thí sinh dự thi khối T và thí sinh dự thi ngành SP Giáo dục Chính trị - GD quốc phòng phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
 
1
- SP Toán học
SPH
101
A
160
2
- SP Tin học
SPH
102
A
40
3
- SP Vật lý
SPH
103
A
100
4
- SP Kỹ thuật công nghiệp
SPH
104
A
50
5
- SP Hoá học
SPH
201
A
90
6
- SP Sinh học
SPH
301
B
60
7
- SP Ngữ văn
SPH
601
C
120
D1,2,3
40
8
- SP Lịch sử
SPH
602
C
65
D1,2,3
25
9
- SP Địa lý
SPH
603
A
35
C
55
10
- Tâm lý giáo dục
SPH
604
A
15
B
15
D1,2,3
15
11
- Giáo dục chính trị
SPH
605
C
65
D1,2,3
25
12
- Giáo dục Chính trị-Giáo dục quốc phòng
SPH
610
C
90
13
- Giáo dục công dân
SPH
613
C
35
D1,2,3
15

 

1
2
3
4
5
6
7
14
-SP Tiếng Anh
SPH
701
D1
50
*Chú ý:
- Các ngành SP Tiếng Anh và SP Tiếng Pháp, môn ngoại ngữ tính hệ số 2.
-Ngành Giáo dục Đặc biệt đào tạo giáo viên dạy trẻ khuyết tật và hoà nhập.
-Ngành GD Chính trị - GD Quốc phòng đào tạo giáo viên dạy 2 môn GDCT và GDQP
-Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, núi ngọng, núi lắp.
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi mà xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học khối A, B năm 2011 theo đề thi chung của Bộ trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
* Số chỗ trong KTX cho sinh viên tuyển sinh năm 2011 : 550
- Trong tổng số 2500 chỉ tiêu, dành 425 chỉ tiêu cho đào tạo theo địa chỉ.
- Các khối H, M, N, T thi tại Hà Nội, không thi tại các cụm khác, không tuyển NV2, NV3.
-Sinh viên học các ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm và cao đẳng phải đóng học phí.
15
-SP Tiếng Pháp
SPH
703
D1
15
D3
25
16
-SP Âm nhạc
SPH
801
N
50
17
-SP Mỹ thuật
SPH
802
H
50
18
-SP Thể dục thể thao
SPH
901
T
80
19
- Giáo dục Mầm non
SPH
903
M
50
20
- Giáo dục Tiểu học
SPH
904
D1,2,3
50
21
- Giáo dục Đặc biệt
SPH
905
C
20
D1
20
22
-Quản lý giáo dục
SPH
906
A
15
C
20
D1
15
23
- SP Triết học
SPH
907
C
35
D1,2,3
15
 
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm:
 
 
 
 
 
a. Đào tạo trình độ đại học:
 
 
 
 
24
-Công nghệ thông tin
SPH
105
A
80
25
-Toán học
SPH
111
A
40
26
-Sinh học
SPH
302
A
15
B
25
27
-Việt Nam học
SPH
606
C
60
D1
20
28
-Công tác xã hội
SPH
609
C
60
29
-Văn học
SPH
611
C
45
D1,2,3
15
30
- Tâm lý học
SPH
614
A
10
B
10
D1,2,3
10

 

1
2
3
4
5
6
7
 
b. Đào tạo trình độ cao đẳng:
 
 
 
 
 
31
- Công nghệ thiết bị trường học
SPH
C65
A
30
B
30

 

THỐNG KÊ ĐIỂM TRÚNG TUYỂN VÀ THỰC HIỆN CHỈ TIÊU TUYỂN SINH 2010

Thông tin: Phòng Đào tạo.
Đăng bởi: Đoàn TN

Ký hiệu Trường
Tên trường
Hệ đào tạo
Ngành học
Chỉ tiêu 
Khối thi
 
ngành
Điểm trúng tuyển NV 1
Điểm trúng tuyển NV 2
SPH
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
......
......
......
.............
......
 
SP Toán học
160
A
101
21
 
 
SP Tin học
40
A
102
16
 
 
SP Vật lý
100
A
103
19
 
 
SPKT Công nghiệp
50
A
104
15
16
 
Công nghệ thông tin
80
A
105
16
16
 
Toán học
40
A
111
16
20
 
SP Hoá học
90
A
201
21.5
 
 
SP Sinh học
60
B
301
16.5
 
 
Sinh học
15
A
302
16.5
 
 
25
B
16
 
 
SP Ngữ văn
120
C
601
20
 
 
40
D1,2,3
19.5
 
 
SP Lịch Sử
65
C
602
20.5
 
 
25
D1,2,3
16.5
 
 
SP Địa lí
35
A
603
17
 
 
55
C
21.5
 
 
Tâm lý Giáo dục
15
A
604
16
 
 
15
B
 
15
 
 
15
D1,2,3
 
15
 
 
Giáo dục chính trị
65
C
605
16
 
 
25
D1,2,3
15
 
 
Việt Nam học
60
C
606
16.5
 
 
20
D1
15
 
 
Công tác xã hội
60
C
609
15
19.5
Ký hiệu Trường
Tên trường
Hệ đào tạo
Ngành học
Chỉ tiêu 
Khối thi
 
ngành
Điểm trúng tuyển NV 1
Điểm trúng tuyển NV 2
 
GD chính trị - GD Quốc phòng
90
C
610
15
 
 
Văn học
45
C
611
16.5
20.5
 
15
D1,2,3
 
16.5
18
 
Giáo dục công dân
35
C
613
19.5
 
 
15
D1,2,3
 
15
 
 
Tâm lí học
10
A
614
15
 
 
10
B
 
15
 
 
10
D1,2,3
 
15
 
 
SP Tiếng Anh
50
D1
701
21.5
 
 
SP Tiếng Pháp
15
D1
703
20
22
 
25
D3
 
20
21
 
SP Âm nhạc
50
N
801
23
 
 
SP Mỹ Thuật
50
H
802
23.5
 
 
SP Thể dục thể thao
80
T
901
21.5
 
 
SP Mầm non
50
M
903
18
 
 
Giáo dục Tiểu học
50
D1,2,3
904
19
 
 
Giáo dục đặc biệt
20
C
905
15
 
 
20
D1
 
15
 
 
Quản lí giáo dục
15
A
906
15
 
 
20
C
 
15
 
 
15
D1
 
15
 
 
SP Triết học
35
C
907
15
20
 
15
D1,2,3
 
15
18.5
 
Cao đẳng Công nghệ Thiết bị trường học
30
A
C65
 
10
 
30
B
 
 
11
14-03-2011