1
|
PTN Công nghệ sinh học - Vi sinh
|
Phòng 105 – 108, Tầng 1- nhà K1,
|
- Nuôi cấy mô tế bào thực vật
- Nuôi cấy nấm dược liệu Trưng bày một số sản phẩm CNSH
|
2
|
Bảo tàng Sinh vật
|
Tầng 4, nhà D3. Tel. 04.37547871
|
- Bộ sưu tập mẫu động thực vật của Việt Nam
- Kỹ thuật điều tra thực địa
- Sưu tầm mẫu vật, xử lý và bảo quản mẫu vật tại bảo tàng.
|
3
|
Phòng kính hiển vi
|
Phòng 209, Tầng 2, Nhà A3
|
- Quan sát bộ tiêu bản (tiêu bản có sẵn) và trải nghiệm làm tiêu bản để quan sát;
- Một số loại khoáng (Ca, Mg …) trong tro thực vật
|
4
|
PTN Sinh thái học
|
Phòng 305-306 Nhà A2
|
- Thí nghiệm và các hoạt động nghiên cứu, giảng dạy;
- Tiêu bản động, thực vật
|
5
|
Trung tâm Ngôn ngữ và văn học – nghệ thuật trẻ em
|
P.301- Nhà D3,
|
- Văn học – nghệ thuật trẻ em
|
6
|
Trung tâm đào tạo và phát triển giáo dục đặc biệt
|
Nhà K2
|
- Can thiệp trực tiếp cho trẻ;
- Cung cấp dịch vụ tham vấn/tư vấn, trị liệu tâm lý dành cho phụ huynh và trẻ.
|
7
|
Trung tâm Khoa học Tính toán
|
P602, Nhà K1
|
|
8
|
Phòng thực hành cơ khí
|
Khoa Sư phạm Kĩ Thuật
|
- Trải nghiệm cho học sinh phổ thông (PTN thực hành Tiện, Nguội)
|
9
|
Trung tâm Khoa học và Công nghệ Nano
|
Phòng 103 nhà K1
|
- Công nghệ vật liệu kích thước nano mét
|
10
|
PTN Phương pháp dạy học vật lí
|
P403, P408, tầng 4, nhà C, Khoa Vật lí
|
- Nghiên cứu thiết kế, chế tạo và sử dụng các thiết bị thí nghiệm trong dạy học vật lí ở trường phổ thông.
|
11
|
PTN
|
Phòng 307,
Tầng 3, Nhà C, Khoa Vật lí
|
- Nghiên cứu vật liệu (bề mặt và phân bố).
- Nghiên cứu khả năng xúc tác, hấp phụ.
|
12
|
PTN Cơ Sở
Vật Lí 4 và Vật Lí Môi Trường
|
Phòng 308,
Tầng 3, Nhà C, Khoa Vật lí
|
- Thí nghiệm có nội dung tích hợp: Năng lượng tái tạo, ô nhiễm môi trường.
|
13
|
PTN Cơ Sở
Vật Lí
|
Phòng 311, 314, Nhà C, Khoa Vật lí
|
- Thí nghiệm Cơ sở Vật lý Đại cương.
- Thí nghiệm vật lí nâng cao cho học sinh THPT, các đội tuyển olympic sinh viên toàn quốc.
|
14
|
PTN Olympic
|
Phòng 105, Nhà C, Khoa Vật lí
|
- Thực nghiệm vật lí cho học sinh các đội tuyển quốc gia
- Tập huấn, bồi dưỡng giáo viên vật lí các trường chuyên
|
15
|
PTN Vật Lí
Chất Rắn-Điện tử
|
Phòng 202 Nhà C, Khoa Vật Lí
|
- Nghiên cứu cơ bản về Vật lí Chất rắn và Khoa học Vật liệu
|
16
|
PTN Thiên Văn
|
Tầng thượng
Nhà C, Khoa Vật lí
|
- Làm quen bầu trời, sự mọc lặn của đối tượng quan sát qua bản đồ sao
- Thực hành quan sát bầu trời bằng kính thiên văn phổ thông
|
17
|
Hóa Phân tích
|
Tầng 4, Nhà A4
|
- Giới thiệu về các máy AAS, HPLC, GC-MS và máy phân tích điện hóa.
|
18
|
Phòng NC1,
Bộ môn Hóa Lý
|
Tầng 2, Nhà A2
|
- Giới thiệu về các thiết bị dùng cho nghiên cứu động học và hoạt tính xúc tác, tính điện hóa của vật liệu.
|
19
|
Phòng NC2,
Bộ môn Hóa Lý
|
Tầng 2, Nhà A2
|
- Giới thiệu về các thiết bị dùng cho nghiên cứu hoạt tính oxi hóa khử, độ bền nhiệt và quá trình chuyển hóa của vật liệu dưới tác dụng của nhiệt độ.
|
20
|
PTN Hợp chất thiên nhiên
BM Hữu Cơ
|
203B-A3
|
- Máy sắc kí lỏng điều chế HPLC và một số thiết bị; Phương pháp để nghiên cứu hợp chất thiên nhiên.
|
21
|
PTN
Tổng hợp hữu cơ, BM Hữu Cơ
|
201-A3
|
- Một số thiết bị, hệ phản ứng trong tổng hợp hữu cơ.
|
22
|
Vật liệu polymer - BM Hữu Cơ
|
202-A3
|
- Giới thiệu máy tổng trở và ứng dụng trong tổng hợp và nghiên cứu vật liệu polyme.
|
23
|
PTN chung –
BM Hữu Cơ
|
204-A3
|
- Giới thiệu PTN chung trong đào tạo thực hành Hữu cơ cho sinh viên.
|
24
|
Trung tâm NC-GD Đa dạng sinh học CEBRED
|
Nhà V, phòng 216, ĐHSP Hà Nội
|
- Động vật đất ở đồng bằng sông Hồng và Cao nguyên Mộc Châu
- Rươi ở vùng ven biển miền Bắc Việt Nam.
- Cà cuống ở Việt Nam và ở CHDCND Lào
|