1 | Lê Thị Tuyết, Bùi Thị Nhung, Trần Quang Bình | Mối liên quan giữa một số đặc điểm sơ sinh, bú sữa mẹ và thói quen ăn uống đối với bệnh béo phì ở học sinh tiểu học nội thành Hà Nội | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN | 2014 | 30 (1S): 275-281 |
2 | Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Bùi Thị Nhung, Trần Quang Bình, Lê Thị Hợp | So sánh tỷ lệ mắc hội chứng chuyển hóa của học sinh bị béo phì và học sinh có tình trạng dinh dưỡng bình thường ở một số trường tiểu học tại Hà Nội | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN | 2014 | 30 (1S): 38-46 |
3 | Phạm Thị Thuỳ, Phan Duệ Thanh, Trần Thị Thuý | Nghiên cứu thành phần môi trường để sản xuất chế phẩm nấm Nomuri (Nomuraea rileyi), ứng dụng trong phòng trừ sâu hại rai và đậu tương | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN | 2014 | 30 (1s): 218-225 |
4 | Phan Due Thanh and Ngo Thi Anh | In vitro pathogenic Vibrio fluvialis control by intestinal bacterial combination in black tiger prawn larvae (Penaeus monodon) | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN | 2014 | 30 (1s): 189-194 |
5 | Phan Thị Thanh Hội | Đánh giá năng lực thực nghiệm của học sinh trong dạy học Sinh học ở trường trung học cơ sở. | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN | 2014 | Tập 30(1S): 70-75 |
6 | Phan Thị Thanh Hội, Trần Khánh Ngọc | Định hướng đánh giá năng lực người học trong dạy học Sinh học ở trường THCS | Tạp chí Khoa học ĐHSPHN | 2014 | Vol 59(6BC): 151-161 |
7 | Phan Thị Thanh Hội | Bước đầu vận dụng đánh giá lớp học trong dạy học học phần lí luận dạy học đại cương môn sinh học ở trường đại học sư phạm. | Tạp chí Khoa học ĐHSPHN | 2014 | Số 8 năm 2013: 112-121 |
8 | Phan Thị Thanh Hội | Rèn luyện cho sinh viên sư phạm kỹ năng thiết kế bài tập tình huống trong dạy học học phần phương pháp dạy học sinh học I. | Tạp chí Khoa học ĐHSPHN | 2014 | Số 2 năm 2014: 91-99 |
9 | Trần Khánh Ngọc | Vận dụng tiếp cận tìm tòi – khám phá khoa học trong dạy học sinh học, | Tạp chí Khoa học ĐHSPHN | 2014 | Vol 59(1): 90-97 |
10 | Trần Thị Thúy, Trần Linh Châm, Nguyễn Trung Kiên, Tống Thị Mơ và Đinh Thị Kim Nhung | Nghiên cứu môi trường thay thế và quy trình xử lý, bảo quản màng bacterial cellulose (BC) tư chủng vi khuẩn Gluconacetobacter intermedius, chủng BHN2-21, để ứng dụng bảo quản rau, củ, quả tươi | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN | 2014 | Tập 30(1S): 249-259 |