(Kèm theo Quyết định số 3592/QĐ-ĐHSPHN ngày 15/09/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm Hà Nội)

 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển ngànhĐiều kiện so sánh tại mức điểm trúng tuyểnThang điểm
A. Đối với các ngành đào tạo giáo viên    
17140201AGiáo dục mầm nonM0022.48TTNV <= 1Thang điểm 30
27140201BGiáo dục mầm non - SP Tiếng AnhM0119.88TTNV <= 3Thang điểm 30
37140201CGiáo dục mầm non - SP Tiếng AnhM0222.13TTNV <= 1Thang điểm 30
47140202AGiáo dục Tiểu họcD01;D02;D0327TTNV <= 1Thang điểm 30
57140202DGiáo dục Tiểu học - SP Tiếng AnhD0127.5TTNV <= 2Thang điểm 30
67140203CGiáo dục Đặc biệtC0024.25TTNV <= 4Thang điểm 30
77140203DGiáo dục Đặc biệtD01;D02;D0324.35TTNV <= 1Thang điểm 30
87140204BGiáo dục công dânC1926.5TTNV <= 6Thang điểm 30
97140204CGiáo dục công dânC2027.75TTNV <= 3Thang điểm 30
107140205BGiáo dục chính trịC1926.25TTNV <= 3Thang điểm 30
117140205CGiáo dục chính trịC2028.25TTNV <= 3Thang điểm 30
127140208CGiáo dục Quốc phòng và An ninhC0025.75TTNV <= 3Thang điểm 30
137140208DGiáo dục Quốc phòng và An ninhD01;D02;D0321.45TTNV <= 4Thang điểm 30
147140209ASP Toán họcA0026.3TTNV <= 7Thang điểm 30
157140209BSP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)A0027.7TTNV <= 1Thang điểm 30
167140209DSP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)D0128.25TTNV <= 8Thang điểm 30
177140210ASP Tin họcA0021.35TTNV <= 5Thang điểm 30
187140210BSP Tin họcA0121TTNV <= 5Thang điểm 30
197140211ASP Vật lýA0025.15TTNV <= 7Thang điểm 30
207140211BSP Vật lýA0125.6TTNV <= 10Thang điểm 30
217140211CSP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)A0025.9TTNV <= 5Thang điểm 30
227140211DSP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)A0126.75TTNV <= 5Thang điểm 30
237140212ASP Hoá họcA0025.4TTNV <= 5Thang điểm 30
247140212CSư phạm Hoá họcB0024.25TTNV <= 2Thang điểm 30
257140212BSP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)D0726.35TTNV <= 14Thang điểm 30
267140213BSP Sinh họcB0023.28TTNV <= 4Thang điểm 30
277140213DSP Sinh họcD08;D32;D3419.38TTNV <= 9Thang điểm 30
287140217CSP Ngữ vănC0027.75TTNV <= 2Thang điểm 30
297140217DSP Ngữ vănD01;D02;D0326.9TTNV <= 8Thang điểm 30
307140218CSP Lịch sửC0027.5TTNV <= 6Thang điểm 30
317140218DSP Lịch sửD1426TTNV <= 5Thang điểm 30
327140219BSP Địa lýC0425.75TTNV <= 1Thang điểm 30
337140219CSP Địa lýC0027TTNV <= 5Thang điểm 30
347140231SP Tiếng AnhD0128.53TTNV <= 12Thang điểm 30
357140233CSP Tiếng PhápD15;D42;D4426.03TTNV <= 2Thang điểm 30
367140233DSP Tiếng PhápD01;D02;D0325.78TTNV <= 12Thang điểm 30
377140246ASP Công nghệA0019.05TTNV <= 3Thang điểm 30
387140246CSP Công nghệC0119TTNV <= 6Thang điểm 30
B. Đối với các ngành khác    
397140114CQuản lí giáo dụcC2026.75TTNV <= 3Thang điểm 30
407140114DQuản lí giáo dụcD01;D02;D0325.7TTNV <= 6Thang điểm 30
417220201Ngôn ngữ AnhD0127.4TTNV <= 5Thang điểm 30
427229001BTriết học (Triết học Mác Lê-nin)C1916TTNV <= 10Thang điểm 30
437229001CTriết học (Triết học Mác Lê-nin)C0016.25TTNV <= 4Thang điểm 30
447229030CVăn họcC0025.25TTNV <= 3Thang điểm 30
457229030DVăn họcD01;D02;D0325.4TTNV <= 7Thang điểm 30
467310201BChính trị họcC1920.75TTNV <= 9Thang điểm 30
477310201CChính trị họcD66;D68;D7018.9TTNV <= 1Thang điểm 30
487310401CTâm lý học (Tâm lý học trường học)C0025.5TTNV <= 3Thang điểm 30
497310401DTâm lý học (Tâm lý học trường học)D01;D02;D0325.4TTNV <= 11Thang điểm 30
507310403CTâm lý học giáo dụcC0026.5TTNV <= 10Thang điểm 30
517310403DTâm lý học giáo dụcD01;D02;D0326.15TTNV <= 4Thang điểm 30
527310630CViệt Nam họcC0023.25TTNV <= 2Thang điểm 30
537310630DViệt Nam họcD0122.65TTNV <= 3Thang điểm 30
547420101BSinh họcB0016.71TTNV <= 6Thang điểm 30
557420101DSinh họcD08;D32;D3420.78TTNV <= 2Thang điểm 30
567440112AHóa họcA0019.75TTNV <= 2Thang điểm 30
577440112BHóa họcB0019.45TTNV <= 2Thang điểm 30
587460101BToán họcA0023TTNV <= 7Thang điểm 30
597460101DToán họcD0124.85TTNV <= 2Thang điểm 30
607480201ACông nghệ thông tinA0022.15TTNV <= 9Thang điểm 30
617480201BCông nghệ thông tinA0121.8TTNV <= 2Thang điểm 30
627760101CCông tác xã hộiC0021.25TTNV <= 1Thang điểm 30
637760101DCông tác xã hộiD01;D02;D0320.25TTNV <= 3Thang điểm 30
647760103CHỗ trợ giáo dục người khuyết tậtC0017TTNV <= 6Thang điểm 30
657760103DHỗ trợ giáo dục người khuyết tậtD01;D02;D0318.8TTNV <= 2Thang điểm 30
667810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC0026.5TTNV <= 4Thang điểm 30
677810103DQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0123.95TTNV <= 9Thang điểm 30
  • Quyết định số 3592/QĐ-ĐHSPHN ngày 15/09/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm Hà Nội về việc xác định điểm chuẩn xét tuyển đại học năm 2021 đối với thí sinh diện xét tuyển bằng điểm thi TN THPT tải về tại đây

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI