BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

   CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017

1. Thông tin chung về trường:

1.1.Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (cơ sở và phân hiệu) và địa chỉ trang web

- Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

- Sứ mệnh: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, bồi dưỡng nhân tài cho hệ thống giáo dục quốc dân và toàn xã hội; nghiên cứu khoa học cơ bản, khoa học ứng dụng thuộc các lĩnh vực khoa học Tự nhiên, Xã hội và Nhân văn, Giáo dục đạt trình độ tiên tiến; cung cấp dịch vụ giáo dục và khoa học công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế.

- Địa chỉ: 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội

- Địa chỉ trang web: www.hnue.edu.vn

1.2. Quy mô đào tạo

Nhóm ngành

Quy mô hiện tại

 

ĐH

CĐSP

Nhóm ngành I

6752

 

 

 

Nhóm ngành II

 

 

 

 

Nhóm ngành III

 

 

 

 

Nhóm ngành IV

79

 

 

 

Nhóm ngành V

714

 

 

 

Nhóm ngành VI

 

 

 

 

Nhóm ngành VII

455

 

 

 

Tổng

8000

 

 

 

 

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất:  xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia tại các cụm do các trường đại học chủ trì.

1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)

Năm 2015:

STT

Mã ngành

Nhóm ngành/ Ngành

 

TỔ HỢP MÔN

Chỉ tiêu công bố

Chỉ tiêu xét

Tổng số TS trúng tuyển

Điểm trúng tuyển ngành

 

 

Nhóm ngành  I

 

 

 

 

 

1

D140114

Quản lí giáo dục

Toán, Lý, Hoá

15

15

15

21

2

D140114B

Quản lí giáo dục

Ngữ văn, Sử, Địa

15

15

15

24.5

3

D140114D

Quản lí giáo dục

Toán, Ngữ văn, NN

15

15

15

20.25

4

D140201

Giáo dục Mầm non

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

40

40

40

22

5

D140201A

Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh

Ngữ văn, Anh, Năng khiếu

15

15

15

20.75

6

D140201A1

Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh

Toán, Anh, Năng khiếu

15

15

15

18.5

7

D140202

Giáo dục Tiểu học

Toán, Ngữ văn, Sử

5

5

5

23.75

8

D140202A

Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Anh

30

30

30

23.75

9

D140202B

Giáo dục Tiểu học

Toán, Ngữ văn, Địa

5

5

5

26.25

10

D140202D

Giáo dục Tiểu học

Toán, Ngữ văn, NN

30

30

30

24

11

D140203

Giáo dục Đặc biệt

Ngữ văn, Toán, sinh

5

5

5

20.75

12

D140203B

Giáo dục Đặc biệt

Ngữ văn, Sử, Địa

15

15

15

24.5

13

D140203C

Giáo dục Đặc biệt

Ngữ văn, Toán, Năng khiếu

5

5

5

21.25

14

D140203D

Giáo dục Đặc biệt

Ngữ văn, Toán, NN

15

15

15

20.75

15

D140204

Giáo dục công dân

Ngữ văn, Sử, Địa

27

27

27

24.75

16

D140204B

Giáo dục công dân

Ngữ văn, Toán, Sử

8

8

8

20.25

17

D140204C

Giáo dục công dân

Ngữ văn, Toán, Địa

8

8

8

22.5

18

D140204D

Giáo dục công dân

Ngữ văn, Toán, NN

27

27

27

19.75

19

D140205

Giáo dục chính trị

Ngữ văn, Sử, Địa

38

38

38

24.25

20

D140205B

Giáo dục chính trị

Ngữ văn, Toán, Sử

12

12

12

19.75

21

D140205C

Giáo dục chính trị

Ngữ văn, Toán, Địa

12

12

12

21.75

22

D140205D

Giáo dục chính trị

Ngữ văn, Toán, NN

38

38

38

18

23

D140206

Giáo dục Thể chất

Toán,Sinh, NĂNG KHIẾU

70

70

29

21.5

24

D140208

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

Toán, Lý, Hoá

38

38

38

17

25

D140208B

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

Ngữ văn, Sử, Địa

38

38

38

24

26

D140208C

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

Toán, Lý, Ngữ văn

24

24

24

18

27

D140209

SP Toán học

Toán, Lý, Hoá

140

140

140

25.75

28

D140209A

SP Toán học (đào tạo giáo viên dạy Toán học bằng tiếng Anh)

Toán, Lý, Hoá

19

19

19

25.5

29

D140209A1

SP Toán học (đào tạo giáo viên dạy Toán học bằng tiếng Anh)

Toán, Lý, Anh

19

19

19

25

30

D140209A2

SP Toán học (đào tạo giáo viên dạy Toán học bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ văn, Anh

12

12

12

24

31

D140210

SP Tin học

Toán, Lý, Hoá

20

20

20

22.75

32

D140210A

SP Tin học (đào tạo giáo viên dạy Tin học bằng tiếng Anh)

Toán, Lý, Hoá

12

12

12

22

33

D140210A1

SP Tin học (đào tạo giáo viên dạy Tin học bằng tiếng Anh)

Toán, Lý, Anh

13

13

13

18

34

D140210B

SP Tin học

Toán, Lý, Anh

20

20

20

17.75

35

D140211A

SP Vật lý (đào tạo giáo viên dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

Toán, Lý, Hoá

10

10

10

24.5

36

D140211A1

SP Vật lý (đào tạo giáo viên dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

Toán, Lý, Anh

10

10

10

23.5

37

D140211A2

SP Vật lý (đào tạo giáo viên dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

Toán, Lý, Ngữ văn

5

5

5

23.5

38

D140211B

SP Vật lý

Toán, Lý, Hoá

34

34

34

25.25

39

D140211C

SP Vật lý

Toán, Lý, Anh

34

34

34

21.75

40

D140211D

SP Vật lý

Toán, Lý, Ngữ văn

22

22

22

23.75

41

D140212

SP Hoá học

Toán, Lý, Hoá

90

90

91

25.25

42

D140212A

SP Hoá học (đào tạo giáo viên dạy Hoá học bằng tiếng Anh)

Toán, Hoá, Anh

25

25

25

21.5

43

D140213

SP Sinh học

Toán, Lý, Hoá

30

30

30

24

44

D140213A

SP Sinh học (đào tạo giáo viên dạy Sinh học bằng tiếng Anh)

Toán, Lý, Anh

8

8

8

19.75

45

D140213A1

SP Sinh học (đào tạo giáo viên dạy Sinh học bằng tiếng Anh)

Toán, Sinh, Anh

9

9

9

19.75

46

D140213A2

SP Sinh học (đào tạo giáo viên dạy Sinh học bằng tiếng Anh)

Toán, Hoá, Anh

8

8

8

20.5

47

D140213B

SP Sinh học

Toán, Hoá, Sinh

50

50

50

23.5

48

D140214

SP Kĩ thuật công nghiệp

Toán, Lý, Hoá

50

50

50

17.25

49

D140214B

SP Kĩ thuật công nghiệp

Toán, Lý, Anh

50

50

14

16

50

D140214C

SP Kĩ thuật công nghiệp

Toán, Lý, Ngữ văn

10

10

10

20

51

D140217

SP Ngữ văn

Ngữ văn, Sử, Địa

60

54

54

26.75

52

D140217B

SP Ngữ văn

Ngữ văn, Toán, Sử

20

18

18

22.75

53

D140217C

SP Ngữ văn

Ngữ văn, Toán, Địa

20

18

18

24.5

54

D140217D

SP Ngữ văn

Ngữ văn, Toán, NN

60

54

54

23

55

D140218

SP Lịch sử

Ngữ văn, Sử, Địa

80

71

71

25.5

56

D140218B

SP Lịch sử

Ngữ văn, Sử, NN

10

9

9

21

57

D140219

SP Địa lý

Toán, Lý, Hoá

30

27

27

22.25

58

D140219B

SP Địa lý

Ngữ văn, Sử, Địa

54

49

49

26

59

D140219C

SP Địa lý

Toán, Ngữ văn, Địa

26

23

23

23.5

60

D140221

SP Âm nhạc

Ngữ văn, Năng khiếu nhạc, HÁT

40

40

36

24.08

61

D140222

SP Mĩ thuật

Ngữ văn, NĂNG KHIẾU, Vẽ màu

40

40

8

21.5

62

D140231

SP Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

60

60

60

33.33

63

D140233

SP Tiếng Pháp

Ngữ văn, Toán, NN

31

31

31

28.92

64

D140233B

SP Tiếng Pháp

Toán, Hoá, NN

3

3

3

27.5

65

D140233C

SP Tiếng Pháp

Ngữ văn, Sử, NN

3

3

3

27.08

66

D140233D

SP Tiếng Pháp

Ngữ văn, Địa, NN

3

3

3

30.5

 

 

Nhóm ngành  IV

 

 

 

 

 

67

D420101

Sinh học

Toán, Lý, Hoá

20

20

20

19.5

68

D420101B

Sinh học

Toán, Hoá, Sinh

20

20

20

22.25

 

 

Nhóm ngành V

 

 

 

 

 

69

D460101

Toán học

Toán, Lý, Hoá

15

15

15

24.25

70

D460101B

Toán học

Toán, Lý, Anh

15

15

15

19.75

71

D460101C

Toán học

Toán, Ngữ văn, Anh

10

10

10

21

72

D480201

Công nghệ thông tin

Toán, Lý, Hoá

40

40

40

21.25

73

D480201B

Công nghệ thông tin

Toán, Lý, Anh

40

40

40

16.75

 

 

Nhóm ngành VII

 

 

 

 

 

74

D310201

Chính trị học (SP Triết học)

Toán, Lý, Hoá

13

13

13

19.25

75

D310201B

Chính trị học (SP Triết học)

Ngữ văn, Sử, Địa

13

13

13

25

76

D310201C

Chính trị học (SP Triết học)

Toán, Ngữ văn, Sử

11

11

11

19.75

77

D310201D

Chính trị học (SP Triết học)

Toán, Ngữ văn, NN

13

13

13

19.5

78

D310403

Tâm lý học giáo dục

Toán, Hoá, Sinh

10

10

10

22.25

79

D310403B

Tâm lý học giáo dục

Ngữ văn, Sử, Địa

5

5

5

25

80

D310403C

Tâm lý học giáo dục

Toán, Ngữ văn, Sử

5

5

5

20.75

81

D310403D

Tâm lý học giáo dục

Ngữ văn, Toán, NN

20

20

20

20.25

82

D550330

Văn học

Ngữ văn, Sử, Địa

19

19

19

24.25

83

D550330B

Văn học

Ngữ văn, Toán, Sử

6

6

6

20

84

D550330C

Văn học

Ngữ văn, Toán, Địa

6

6

6

22.75

85

D550330D

Văn học

Ngữ văn, Toán, NN

19

19

19

20.5

86

D220113

Việt Nam học

Ngữ văn, Sử, Địa

30

30

30

24.25

87

D220113B

Việt Nam học

Ngữ văn, Toán, Địa

20

20

20

21.5

88

D220113D

Việt Nam học

Ngữ văn, Toán, NN

30

30

30

19.25

89

D310401

Tâm lý học

Toán, Hoá, Sinh

10

10

10

21.5

90

D310401B

Tâm lý học

Ngữ văn, Sử, Địa

5

5

5

24.75

91

D310401C

Tâm lý học

Toán, Ngữ văn, Sử

5

5

5

21

92

D310401D

Tâm lý học

Toán, Ngữ văn, NN

20

20

20

20.5

93

D760101

Công tác xã hội

Ngữ văn, Sử, Địa

38

38

38

24

94

D760101C

Công tác xã hội

Ngữ văn, Sử, NN

24

24

14

16.75

95

D760101D

Công tác xã hội

Toán, Ngữ văn, NN

38

38

38

18.5

 

Năm 2016:

STT

Mã ngành

Nhóm ngành/ Ngành

 

TỔ HỢP MÔN

Chỉ tiêu công bố

Chỉ tiêu xét

Tổng số TS trúng tuyển

Điểm trúng tuyển ngành

 

 

Nhóm ngành I

 

 

 

 

 

1

D140114A

Quản lý giáo dục

 Toán, Vật lí, Hoá học

10

15

15

21.5

2

D140114C

Quản lý giáo dục

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

15

23

23

22.25

3

D140114D

Quản lý giáo dục

 Toán, Ngữ văn, NN

10

15

15

21

4

D140201A

Giáo dục Mầm non

Toán, Ngữ văn, N. khiếu

40

52

52

21.25

5

D140201B

Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh

Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu

15

20

20

18.5

6

D140201C

Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu

15

20

16

17.25

7

D140202A

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

30

39

39

22.75

8

D140202D

Giáo dục Tiểu học

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

40

52

52

22.75

9

D140203B

Giáo dục đặc biệt

Ngữ văn, Toán, Sinh học

12

16

16

18.75

10

D140203C

Giáo dục đặc biệt

 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

20

26

26

22.5

11

D140203D

Giáo dục đặc biệt

 Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

8

10

10

20

12

D140204A

Giáo dục công dân

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

17

26

7

19.25

13

D140204B

Giáo dục công dân

Ngữ văn, Toán, Địa lí 

18

27

27

18.75

14

D140204C

Giáo dục công dân

 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

17

26

26

21

15

D140204D

Giáo dục công dân

 Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

18

27

27

18.25

16

D140205A

Giáo dục chính trị

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

25

38

14

18.25

17

D140205B

Giáo dục chính trị

Ngữ văn, Toán, Địa lí

25

38

38

18.75

18

D140205C

Giáo dục chính trị

 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

25

38

38

21.25

19

D140205D

Giáo dục chính trị

 Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

25

38

38

18.25

20

D140206

Giáo dục thể chất

Toán,Sinh học, NĂNG KHIẾU

70

105

26

25.5

21

D140208A

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

 Toán, Vật lí, Hoá học

30

30

30

19.75

22

D140208B

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

 Toán, Vật lí, Ngữ văn

20

20

20

19.25

23

D140208C

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

30

30

30

24.25

24

D140209A

SP Toán học

Toán, Vật lí, Hoá học

140

210

210

24.75

25

D140209B

SP Toán học(đào tạo gv dạy Toán học bằng Tiếng Anh)

Toán, Vật lí, Hoá học

25

38

38

24

26

D140209C

SP Toán học(đào tạo gv dạy Toán học bằng Tiếng Anh)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15

23

23

25.25

27

D140209D

SP Toán học(đào tạo gv dạy Toán học bằng Tiếng Anh)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

10

15

15

24.25

28

D140210A

SP Tin học

Toán, Vật lí, Hoá học

25

38

30

18.25

29

D140210B

SP Tin học

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15

23

23

18.75

30

D140210C

SP Tin học(đào tạo gv dạy Tin học bằng Tiếng Anh)

Toán, Vật lí, Hoá học

13

20

4

17

31

D140210D

SP Tin học(đào tạo gv dạy Tin học bằng Tiếng Anh)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

12

18

18

19.5

32

D140211A

SP Vật lí

Toán, Vật lí, Hoá học

60

90

90

22.75

33

D140211B

SP Vật lí

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

20

30

30

22.5

34

D140211C

SP Vật lí

Toán, Vật lí, Ngữ văn

10

15

15

24

35

D140211D

SP Vật lí (đào tạo gv dạy Vật lí bằng Tiếng Anh)

Toán, Vật lí, Hoá học

5

8

8

22.5

36

D140211E

SP Vật lí (đào tạo gv dạy Vật lí bằng Tiếng Anh)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15

23

23

23.25

37

D140211G

SP Vật lí (đào tạo gv dạy Vật lí bằng Tiếng Anh)

Toán, Vật lí, Ngữ văn

5

8

8

23.75

38

D140212A

SP Hoá học

Toán, Vật lí, Hoá học

90

135

135

23

39

D140212B

SP Hoá học (đào tạo gv dạy Hoá học bằng Tiếng Anh)

Toán, Hoá học, Tiếng Anh

25

38

27

18.5

40

D140213A

SP Sinh học

 Toán, Vật lí, Hoá học

20

28

20

18

41

D140213B

SP Sinh học

Toán, Hoá học, Sinh học

60

84

84

21.5

42

D140213C

SP Sinh học (đào tạo gv dạy Sinh học bằng Tiếng Anh)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

5

7

7

19.5

43

D140213D

SP Sinh học (đào tạo gv dạy Sinh học bằng Tiếng Anh)

 Toán, Sinh học, Tiếng Anh

15

21

21

17.25

44

D140213E

SP Sinh học (đào tạo gv dạy Sinh học bằng Tiếng Anh)

 Toán, Hoá học, Tiếng Anh

5

7

3

16.5

45

D140214A

SP Kỹ thuật công nghiệp

Toán, Vật lí, Hoá học

60

84

55

16.25

46

D140214B

SP Kỹ thuật công nghiệp

 Toán, Vật lí, Tiếng Anh

30

42

22

16

47

D140214C

SP Kỹ thuật công nghiệp

 Toán, Vật lí, Ngữ văn

20

28

27

16.25

48

D140217A

SP Ngữ văn

Ngữ văn, Toán, Địa lí

20

30

30

23.5

49

D140217B

SP Ngữ văn

 Ngữ văn, Toán, Lịch sử

20

30

30

22.25

50

D140217C

SP Ngữ văn

 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

60

90

91

26

51

D140217D

SP Ngữ văn

 Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

60

90

90

22

52

D140218C

SP Lịch Sử

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

70

105

105

23.75

53

D140218D

SP Lịch Sử

 Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

20

30

14

17

54

D140219A

SP Địa lí

Toán, Vật lí, Hoá học

30

42

18

16.5

55

D140219B

SP Địa lí

 Toán, Ngữ văn, Địa

26

36

37

22.75

56

D140219C

SP Địa lí

 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

54

76

76

24.75

57

D140221

SP Âm nhạc

Ngữ văn, Thẩm âm và tiết tấu, HÁT

40

56

51

22.5

58

D140222

SP Mĩ thuật

Ngữ văn, HÌNH HOẠ CHÌ, Trang trí

40

56

8

20.5

59

D140231

SP Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH

60

78

78

32

60

D140233A

SP Tiếng Pháp

Toán, Hoá học, NGOẠI NGỮ

6

9

1

26.5

61

D140233B

SP Tiếng Pháp

 Ngữ văn, Lịch sử, NGOẠI NGỮ

7

11

0

0

62

D140233C

SP Tiếng Pháp

 Ngữ văn, Địa lí, NGOẠI NGỮ

7

11

4

28.75

63

D140233D

SP Tiếng Pháp

 Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ

20

30

30

25.75

 

 

Nhóm ngành IV

 

 

 

 

 

64

D420101A

Sinh học

 Toán, Vật lí, Hoá học

10

14

14

20

65

D420101B

Sinh học

 Toán, Hoá học, Sinh học

30

42

32

18.25

 

 

Nhóm ngành V

 

 

 

 

 

66

D460101A

Toán học

Toán, Vật lí, Hoá học

20

30

30

20.75

67

D460101B

Toán học

Toán, Vật lí, Anh

10

15

15

20.5

68

D460101D

Toán học

 Toán, Ngữ văn, Anh

10

15

15

20.75

69

D480201A

Công nghệ thông tin

 Toán, Vật lí, Hoá học

50

75

65

16.75

70

D480201B

Công nghệ thông tin

 Toán, Vật lí, Anh

30

45

45

18.25

 

 

Nhóm ngành VII

 

 

 

 

 

71

D310201A

Chính trị học (SP Triết học)

Toán, Vật lí, Hoá học

9

13

13

20.5

72

D310201B

Chính trị học (SP Triết học)

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

12

17

15

18

73

D310201C

Chính trị học (SP Triết học)

 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

15

21

21

18

74

D310201D

Chính trị học (SP Triết học)

 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

12

17

15

17

75

D310201E

Chính trị học (SP Kinh tế chính trị)

 Toán, Vật lí, Hoá học

5

8

6

17.75

76

D310201G

Chính trị học (SP Kinh tế chính trị)

 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

20

30

4

16

77

D310201H

Chính trị học (SP Kinh tế chính trị)

 Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

20

30

4

18.25

78

D310201K

Chính trị học (SP Kinh tế chính trị)

 Toán, Hoá học, Sinh học

5

8

2

18.5

79

D310403A

Tâm lí học giáo dục

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

5

8

8

19.25

80

D310403B

Tâm lí học giáo dục

Toán, Hoá học, Sinh học

5

8

8

18.5

81

D310403C

Tâm lí học giáo dục

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

10

15

15

21.75

82

D310403D

Tâm lí học giáo dục

 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

10

15

15

20.25

83

D220113B

Việt Nam học

Ngữ văn, Toán, Địa lí

20

30

30

21.25

84

D220113C

Việt Nam học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

30

45

45

20

85

D220113D

Việt Nam học

 Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

30

45

45

18.75

86

D220330A

Văn học

 Ngữ văn, Toán, Địa lí

5

8

8

22.5

94

D220330B

Văn học

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

5

8

8

21.5

95

D220330C

Văn học

 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

20

30

30

23.25

96

D220330D

Văn học

 Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

20

30

30

20.25

97

D310401A

Tâm lí học

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

10

15

15

18

98

D310401B

Tâm lí học

 Toán, Hoá học, Sinh học

10

15

15

19.75

99

D310401C

Tâm lí học

 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

25

38

38

24

100

D310401D

Tâm lí học

 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

25

38

38

20.5

101

D760101B

Công tác xã hội

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

20

28

28

16.5

102

D760101C

Công tác xã hội

 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

30

42

42

18

103

D760101D

Công tác xã hội

 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

50

70

70

18.25

 

2. Các thông tin của năm tuyển sinh

2.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các kỳ đều đạt loại khá trở lên.

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

2.3. Phương thức tuyển sinh: có 2 phương thức tuyển sinh:

- Xét tuyển: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia.

- Xét tuyển thẳng: Xem cụ thể tại mục 2.8

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 2900

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT;

      Tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các kỳ đều đạt loại khá trở lên.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...

-  Trường xét tuyển theo từng ngành.

  • Tiêu chí xét tuyển chính: Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu dựa theo tổng kết quả thi 3 môn (bao gồm cả môn thi chính nhân hệ số 2 nếu có) của tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có).
  • Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định mà vẫn còn chỉ tiêu nhưng xét đến mức điểm tiếp theo số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại thì thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ.
  •   Tiêu chí xét tuyển phụ :

        +  Tiêu chí 1: Thí sinh có điểm môn thi ưu tiên 1 (xem bảng sau) cao hơn sẽ trúng tuyển.

        +  Tiêu chí 2: Thí sinh có điểm môn thi ưu tiên 2 (xem bảng sau) cao hơn sẽ trúng tuyển.

        Xét tiêu chí 2 khi sử dụng tiêu chí 1 mà vẫn còn nhiều thí sinh bằng điểm nhau và số lượng vượt chỉ tiêu cần tuyển.

Các môn thi ưu tiên 1 và ưu tiên 2 được qui định trong tổ hợp các môn xét tuyển như sau:

STT

Tên trường.

Ngành học/ Tổ hợp xét tuyển

Mã ngành

Chỉ tiêu XTT2

Tổng chỉ tiêu

Môn thi ưu tiên XT 1

Môn thi ưu tiên XT 2

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

 

 

2900

 

 

 

Nhóm ngành I

 

 

1415

 

 

1

SP Toán học

52140209

 

120

 

 

 

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

52140209A

30

120

Toán

Vật lí

2

- SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

52140209

6

25

 

 

 

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

52140209B

 

9

Toán

Vật lí

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

52140209C

 

6

Toán

Vật lí

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

52140209D

 

4

Toán

Tiếng Anh

3

- SP Tin học

52140210

 

35

 

 

 

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

52140210A

5

25

Toán

Vật lí

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

52140210B

 

10

Toán

Tiếng Anh

4

- SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)

52140210

 

25

 

 

 

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

52140210C

3

13

Toán

Vật lí

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

52140210D

 

12

Toán

Tiếng Anh

5

- SP Vật lý

52140211

10

80

 

 

 

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

52140211A

 

45

Vật lí

Toán

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

52140211B

 

15

Vật lí

Toán

 

Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)

52140211C

 

10

Vật lí

Toán

6

- SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

52140211

 

25

 

 

 

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

52140211D

 

5

Vật lí

Toán

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

52140211E

5

15

Vật lí

Tiếng Anh

 

Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)

52140211G

 

5

Vật lí

Toán

7

- SP Hoá học

52140212

 

80

 

 

 

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

52140212A

15

80

Hoá học

Toán

8

- SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

52140212

 

25

 

 

 

Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07)

52140212B

5

25

Hoá học

Tiếng Anh

9

- SP Sinh học

52140213

 

60

 

 

 

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

52140213A

 

10

Hoá học

Toán

 

Toán, Hoá học, Sinh học (B00)

52140213B

10

50

Sinh học

Hoá học

10

- SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)

52140213

 

25

 

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

52140213C

 

4

Tiếng Anh

Toán

 

Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08)

52140213D

5

17

Sinh học

Tiếng Anh

 

Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07)

52140213E

 

4

Tiếng Anh

Hoá học

11

- SP Kĩ thuật công nghiệp

52140214

 

50

 

 

 

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

52140214A

5

30

Vật lí

Toán

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

52140214B

 

10

Vật lí

Toán

 

Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)

52140214C

 

10

Vật lí

Toán

12

- SP Ngữ văn

52140217

 

145

 

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

52140217C

30

90

Ngữ văn

Lịch sử

 

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

52140217D

 

55

Ngữ văn

Toán

13

- SP Lịch sử

52140218

 

70

 

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

52140218C

5

65

Lịch sử

Ngữ văn

 

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (D14,D62,D64)

52140218D

 

5

Lịch sử

Ngữ văn

14

- SP Địa lý

52140219

 

80

 

 

 

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

52140219A

 

15

Toán

Vật lí

 

Toán, Ngữ văn, Địa (C04)

52140219B

 

15

Địa lí

Toán

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

52140219C

10

50

Địa lí

Ngữ văn

15

- Giáo dục công dân

52140204

 

60

 

 

 

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14)

52140204A

 

10

Ngữ văn

GDCD

 

Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70)

52140204B

 

10

Ngữ văn

GDCD

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

52140204C

 

15

Ngữ văn

Lịch sử

 

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

52140204D

5

20

Ngữ văn

Ngoại ngữ

16

- Giáo dục chính trị

52140205

 

80

 

 

 

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14)

52140205A

 

15

Ngữ văn

GDCD

 

Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70)

52140205B

 

15

Ngữ văn

GDCD

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

52140205C

 

20

Ngữ văn

Lịch sử

 

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

52140205D

5

30

Ngữ văn

Ngoại ngữ

17

- Giáo dục Quốc phòng – An ninh

52140208

 

60

 

 

 

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

52140208A

 

20

Toán

Vật lí

 

Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)

52140208B

 

15

Toán

Ngữ văn

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

52140208C

5

25

Lịch sử

Địa lí

18

- SP Tiếng Anh

 

 

40

 

 

 

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01)

52140231

12

40

Tiếng Anh

Ngữ văn

19

- SP Tiếng Pháp

52140233

 

30

 

 

 

Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03)

52140233D

9

26

Ngoại ngữ

Ngữ văn

 

Ngữ văn, NGOẠI NGỮ, Địa lý (D15,D42,D44)

52140233C

 

4

Ngoại ngữ

Ngữ văn

20

- SP Âm nhạc

 

 

25

 

 

 

Ngữ văn, Thẩm âm và tiết tấu, HÁT (N00)

52140221

 

25

HÁT

Thẩm âm và tiết tấu

21

- SP Mĩ thuật

 

 

25

 

 

 

Ngữ văn, HÌNH HOẠ CHÌ, Trang trí (H00)

52140222

 

25

HÌNH HOẠ CHÌ

Trang trí

22

- Giáo dục Thể chất

52140206

 

45

 

 

 

Toán,Sinh học, NĂNG KHIẾU (T00)

52140206A

 

25

NĂNG KHIẾU

Toán

 

Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU (T01)

52140206B

 

20

NĂNG KHIẾU

Toán

23

- Giáo dục Mầm non

52140201

 

40

 

 

 

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00)

XTT2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

52140201A

 

10

40

Năng khiếu

Ngữ văn

Ngữ văn

Toán

24

- Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh

52140201

 

30

 

 

 

Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01)

52140201B

 

15

Tiếng Anh

Năng khiếu

 

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02)

XTT2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

52140201C

 

5

15

 

Tiếng Anh

Tiếng Anh

Năng khiếu

Ngữ văn

25

- Giáo dục Tiểu học

52140202

 

40

 

 

 

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

52140202A

10

35

Ngữ văn

Toán

 

Vật lí,Ngữ văn, Ngoại ngữ (D11,D52,D54)

52140202B

 

5

Ngữ văn

Vật lí

26

- Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

52140202

 

30

 

 

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

52140202D

 

25

Tiếng Anh

Toán

 

Vật lí, Ngữ văn, Tiếng Anh (D11)

52140202C

 

5

Tiếng Anh

Vật lí

27

- Giáo dục Đặc biệt

52140203

 

35

 

 

 

Ngữ văn, Toán, Sinh học (B03)

52140203B

 

17

Ngữ văn

Sinh học

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

52140203C

 

8

Ngữ văn

Lịch sử

 

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

52140203D

5

10

Ngữ văn

Toán

28

- Quản lí giáo dục

52140114

 

35

 

 

 

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

52140114A

 

10

Toán

Vật lí

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

52140114C

 

15

Ngữ văn

Lịch sử

 

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

52140114D

 

10

Ngoại ngữ

Ngữ văn

 

Nhóm ngành IV:

 

 

80

 

 

29

- Sinh học

52420101

 

80

 

 

 

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

52420101A

 

25

Hoá học

Toán

 

Toán, Hoá học, Sinh học (B00)

52420101B

10

55

Sinh học

Hoá học

 

Nhóm ngành V:

 

 

200

 

 

30

- Toán học

52460101

20

80

 

 

 

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

52460101B

 

20

Toán

Vật lí

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

52460101C

 

20

Toán

Vật lí

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

52460101D

 

20

Toán

Tiếng Anh

31

- Công nghệ thông tin

52480201

 

120

 

 

 

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

52480201A

16

80

Toán

Vật lí

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

52480201B

 

40

Toán

Tiếng Anh

 

Nhóm ngành VII:

 

 

560

 

 

32

- Việt Nam học

52220113

 

100

 

 

 

Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04)

52220113B

 

20

Ngữ văn

Toán

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

52220113C

 

40

Ngữ văn

Địa lí

 

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

52220113D

 

40

Ngữ văn

Ngoại ngữ

33

- Văn học

52220330

 

90

 

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

52220330C

10

50

Ngữ văn

Lịch sử

 

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

52220330D

 

40

Ngữ văn

Toán

34

  • Ngôn ngữ Anh

 

 

60

 

 

 

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01)

52220201

18

60

Tiếng Anh

Ngữ văn

35

- Chính trị học (Triết học Mác - Lênin)

52310201

 

40

 

 

 

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

52310201A

 

8

Toán

Vật lí

 

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

52310201B

 

12

Ngữ văn

Lịch sử

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

52310201C

 

12

Ngữ văn

Địa lí

 

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

52310201D

 

8

Ngữ văn

Ngoại ngữ

36

- Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin)

52310201

 

40

 

 

 

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14)

52310201E

 

10

Toán

GDCD

 

Toán, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D84,D86,D87)

52310201G

 

10

Toán

GDCD

 

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

52310201H

5

20

Toán

Ngoại ngữ

37

- Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

52310401

 

80

 

 

 

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

52310401A

 

10

Ngữ văn

Toán

 

Toán, Hoá học, Sinh học (B00)

52310401B

 

10

Sinh học

Toán

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

52310401C

10

35

Ngữ văn

Lịch sử

 

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

52310401D

 

25

Ngữ văn

Ngoại ngữ

38

- Tâm lý học giáo dục

52310403

 

30

 

 

 

Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)

52310403A

 

5

Ngữ văn

Toán

 

Toán, Hoá học, Sinh học (B00)

52310403B

 

5

Sinh học

Toán

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

52310403C

5

15

Ngữ văn

Lịch sử

 

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

52310403D

 

5

Ngữ văn

Ngoại ngữ

39

- Công tác xã hội

52760101

 

120

 

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (D14,D62,D64)

52760101B

 

20

Ngoại ngữ

Ngữ văn

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

52760101C

 

30

Ngữ văn

Lịch sử

 

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

52760101D

10

70

Ngoại ngữ

Ngữ văn

 

Chú ý:

- Các ngành SP Toán học, SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học và SP Sinh học có 2 chương trình đào tạo: chương trình SP Toán học , SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học, SP Sinh học và chương trình SP Toán học , SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học, SP Sinh học tương ứng dạy Toán,  Tin, Lý, Hoá, Sinh bằng tiếng Anh (thí sinh  ghi rõ tên ngành là SP Toán học hoặc SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học, SP Sinh học dạy Toán (tương ứng Tin, Lý, Hoá, Sinh) bằng tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển).

- Chương trình Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh (thí sinh  ghi rõ tên ngành là Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển) đào tạo giáo viên dạy mầm non và tiếng Anh ở trường mầm non.

- Chương trình Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh (thí sinh  ghi rõ tên ngành là Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển) đào tạo giáo viên dạy tiểu học và tiếng Anh ở trường tiểu học.

- Ngành Chính trị học có 2 chương trình đào tạo: Triết học Mác - Lênin Kinh tế chính trị Mác - Lênin. Thí sinh  ghi rõ tên ngành là Triết học Mác – Lênin hoặc Kinh tế chính trị Mác – Lênin trong hồ sơ đăng ký xét tuyển.

- Ngành Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp đào tạo giáo viên Công nghệ phổ thông và giáo viên dạy nghề 3 chuyên ngành: SP Kĩ thuật, SP Kĩ thuật điện, SP Kĩ thuật điện tử.

- Ngành Giáo dục Đặc biệt đào tạo giáo viên dạy trẻ khuyết tật và hoà nhập.

- Thí sinh dự thi ngành Giáo dục Thể chất và ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.

- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

- Sinh viên học các ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm phải đóng học phí.

*. Các môn thi năng khiếu:

- Ngành SP Âm nhạc: Môn Thẩm âm và Tiết tấu (hệ số 1); môn Hát (hệ số 2).

- Ngành SP Mỹ thuật: Môn Hình hoạ chì (tượng chân dung người- hệ số 2); Môn Trang trí ( hệ số 1).

- Ngành Giáo dục thể chất:  Môn Bật xa và Chạy 100m (hệ số 2).

- Ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh: Hát, Kể chuyện và đọc diễn cảm (hệ số 1)

*. Thời gian thi các môn năng khiếu: Thẩm âm và Tiết tấu, Hát (ngành SP Âm nhạc); Hình hoạ chì, Trang trí (ngành SP Mỹ thuật); Năng khiếu (ngành GD Thể chất); Năng khiếu (ngành GDMN) sẽ được  tổ chức tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội, địa chỉ: 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội từ ngày 29/06/2017 đến 01/07/2017.

Các thí sinh dự thi vào các ngành này phải nộp hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu và lệ phí thi năng khiếu từ ngày 20/04/2017 đến hết ngày 26/06/2017 (trong giờ hành chính, trừ ngày thứ 7, Chủ nhật và ngày lễ). Xem chi tiết thông tin trong Thông báo số: 311 ngày 21 tháng 03 năm 2017 của trường ĐHSP Hà Nội về việc Tổ chức thi môn năng khiếu tuyển sinh vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, GDMN, GDMN-TA.

  • Môn Ngoại ngữ dùng để xét tuyển vào các ngành có sử dụng môn Ngoại ngữ của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội là tiếng Anh, tiếng Nga hoặc tiếng Pháp.

2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, tổ hợp môn thi/ bài thi đối với từng ngành đào tạo...

- Thời gian đăng ký xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Hình thức đăng ký xét tuyển: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng

 - Tuyển thẳng các đối tượng theo quy định theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo, gọi tắt là XTT1.

- Xét tuyển thẳng đối tượng là học sinh tốt nghiệp THPT có thời gian học tập cả 3 năm tại các trường THPT chuyên của cả nước và các trường THPT trực thuộc trường ĐHSP Hà Nội, trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh có thành tích học tập và rèn luyện tốt; các học sinh trong đội tuyển của các tỉnh/ Thành phố trực thuộc trung ương, các trường THPT chuyên của các trường đại học tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia (gọi tắt là XTT2). Cụ thể như sau:

  1. Điều kiện đăng ký xét tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2017 và đạt học sinh giỏi tất cả các năm học THPT, đồng thời được xếp loại hạnh kiểm tốt tất cả các học kỳ.
  2. Nguyên tắc xét tuyển

b1) Đối với các ngành SP Toán học, SP Toán học đào tạo giáo viên dạy Toán học bằng Tiếng Anh, Toán học (ngoài sư phạm), SP Vật lý, SP Vật lý đào tạo giáo viên dạy Vật lý bằng Tiếng Anh, SP Hóa học, SP Hóa học đào tạo giáo viên dạy Hóa học bằng Tiếng Anh, SP Tin học, SP Tin học đào tạo giáo viên dạy Tin học bằng Tiếng Anh, Công nghệ thông tin xét theo tiêu chí và quy trình sau:

+ Trước hết, xét tuyển các học sinh trong đội tuyển tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia môn Toán đối với các ngành SP Toán học, SP Toán học đào tạo giáo viên dạy Toán học bằng Tiếng Anh, Toán học (ngoài sư phạm); môn Toán hoặc Vật lý với các ngành SP Vật lý, SP Vật lý đào tạo giáo viên dạy Vật lý bằng Tiếng Anh; môn Toán hoặc Vật lý hoặc Hóa học đối với các ngành SP Hóa học, SP Hóa học đào tạo giáo viên dạy Hóa học bằng Tiếng Anh, môn Toán hoặc Vật lý hoặc Hóa học hoặc Tin học đối với các ngành SP Tin học, SP Tin học đào tạo giáo viên dạy Tin học bằng Tiếng Anh, Công nghệ thông tin. Đối với các đối tượng này xét theo điểm thi học sinh giỏi quốc giatừ cao trở xuống đến hết chỉ tiêu. Nếu có nhiều hồ sơ có điểm bằng nhau thì xét đến tiêu chí tổng điểm ưu tiên đối tượng và điểmưu tiên khu vực (ĐƯT) (nếu có) theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành

+ Nếu việc xét ở trên vẫn còn chỉ tiêu , xét theo điểm xét tuyển (ĐXT1):

ĐXT1 = ĐTBCN10 môn + ĐTBCN11 môn + ĐTBCN12 môn, trong đó ĐTBCN10 (tương ứng 11, 12) là điểm trung bình cả năm lớp10 (tương ứng 11, 12) của môn học tương ứng quy định ở phần trước. Nếu có nhiều hồ sơ có điểm ĐXT1 bằng nhau thì lần lượt xét đến tiêu chí phụ thứ nhất là đạt giải học sinh giỏi tỉnh/thành phố đối với môn tương ứng của lớp 11 hoặc 12, ĐƯT.

b2) Đối với các ngành còn lại xét tuyển các đối tượng là học sinh tốt nghiệp THPT có thời gian học tập cả 3 năm tại các trường THPT chuyên của cả nước và các trường THPT trực thuộc trường ĐHSP Hà Nội, trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh thỏa mãn quy định ở mục a):

  • Xét theo điểm xét tuyển (ĐXT2):

ĐXT2 = (ĐTBCN10 môn 1 + ĐTBCN11 môn 1 + ĐTBCN12 môn 1 + ĐTBCN10 môn 2 + ĐTBCN11 môn 2 + ĐTBCN12 môn 2 + ĐTB CN10 môn 3 + ĐTBCN11 môn 3 + ĐTBCN12 môn 3) + ĐƯT (nếu có),

Trong đó ĐTBCN10 (tương ứng 11, 12) môn 1 (tương ứng 2, 3) là điểm trung bình cả năm lớp10 (tương ứng 11, 12) môn 1 (tương ứng môn 2, 3),ĐƯT là tổng điểm ưu tiên đối tượng và điểmưu tiên khu vực (nếu có) theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành.

  • Xét tuyển lấy theo ĐXT2 từ cao xuống đến hết chỉ tiêu xét tuyển thẳng quy định cho đối tượng này.
  • Nếu có nhiều hồ sơ có ĐXT2 bằng nhau thì lần lượt xét tiếp đến tiêu chí phụ là điểm (trung bình ĐTBCN của 3 năm học) môn ưu tiên 1,  điểm môn ưu tiên 2.
  1. Quy định về hồ sơ
  • Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu quy định của trường – mẫu số 1 (xét theo ĐXT1) hoặc mẫu số 2 (xét theo ĐXT2))
  • Bản photo công chứng học bạ THPT
  • Bản photo công chứng giấy chứng nhận đạt giải học sinh giỏi tỉnh/thành phố đối với môn tương ứng của lớp 11 hoặc 12 (nếu có)
  • Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có)

Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển thẳng vào 1 ngành.

  1. Hình thức đăng ký: Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng theo một trong hai hình thức sau
  • Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường ĐHSP Hà Nội.
  • Nộp hồ sơ qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh về: Phòng Đào tạo – trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 136 đường Xuân Thủy – Quận Cầu Giấy – Thành phố Hà Nội
  1. Thời gian nộp hồ sơ và công bố kết quả xét tuyển thẳng:
  • Nộp hồ sơ từ ngày 01/6/2017 đến hết ngày 26/6/2017 (trong giờ hành chính, trừ ngày thứ 7, Chủ nhật và ngày lễ)
  • Xét tuyển, công bố kết quả 30/6/2017
  • Nộp các giấy tờ xác nhận thí sinh sẽ học tại trường từ ngày 07/7/2017 đến hết ngày 11/7/2017 Sau thời hạn này nếu thí sinh không nộp đủ các giấy tờ theo quy định, Nhà trường coi như thí sinh không có nguyện vọng học tại trường và sẽ xóa tên khỏi danh sách trúng tuyển.

2.9. Lệ phí xét tuyển: Theo qui định của Bộ Giáo dục và đào tạo

2.10.Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

 - Các ngành KHXH (đào tạo ngoài sư phạm): 210.000đ/1 tín chỉ.

 - Các ngành KHTN (đào tạo ngoài sư phạm): 240.000đ/1 tín chỉ.

2.11. Các nội dung khác (không trái quy định)....

3. Thông tin về các Điều kiện đảm bảo chất lượng chính

3.1.  Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

3.1.1. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT

Tên

Các trang thiết bị chính

1

Phòng thực hành (20 phòng)

Máy tính: 1.500 chiếc; Máy chiếu: ~ 200 chiếc

2

Phòng thí nghiệm (58 phòng, các thiết bị có giá trị >= 300 triệu, từ 2012 đến nay)

                 Nam châm điện                 

 

Đức

 

 

Lase bán dẫn 532mm,100mVV   

 

Đức

 

 

Máy tiện CNC -

 

Trung quốc

 

 

Máy sắc ký ion

Dionex ICS2100

Anh

 

 

Máy xử lý mô tự động

Leica TP1020

Anh

 

 

Máy nhuộm lame tự động

Medite

Đức

 

 

Tủ nuôi côn trùng

Darwin IN024

Anh

 

 

        Máy cắt plasma CNC Multicam            

 

Trung quốc

 

 

CSDL tạp chí điện tử Springer Journal  

 

 

 

 

Phần mềm Quản lý thiết bị dạy học

Viking-PM12

VN

 

 

Hệ thống sắc ký AAS

AnalytikJena

NovAA 350

Đức

 

 

Phần mềm dạy học trực tuyến

Nam Việt Naviconference

VN

 

 

Bộ thiết bị thí nghiệm về pin nhiên liệu

Elettronica Veneta FCBA/EV

Italy

 

 

Bộ thiết bị pin năng lượng mặt trời

Elettronica Veneta

PM/EV

Italy

 

 

Bộ thiết bị thí nghiệm về phát điện sức gió

Elettronica Veneta

WG/EV

Italy

 

 

   * Thống kê phòng học

TT

Loại phòng

Số lượng

 

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

6

 

Phòng học từ 100 – 200 chỗ

5

 

Phòng học từ 50-100 chỗ

53

 

Số phòng học dưới 50 chỗ

101

 

Số phòng học đa phương tiện

45

 

 

* Thống kê về học liệu (kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

TT

Nhóm ngành đào tạo

Số lượng

 

Nhóm ngành I

105.250

 

Nhóm ngành II

 

 

Nhóm ngành III

 

 

Nhóm ngành IV

5.510

 

Nhóm ngành V

10.610

 

Nhóm ngành VI

 

 

Nhóm ngành VII

53.020

 

                                                          Ngày 10 tháng 03 năm 2017

                                                                   HIỆU TRƯỞNG

3.2. Danh sách giảng viên cơ hữu (file excel-GVCH-SPH.xls)

Thông tin tuyển sinh 2017