- Căn cứ số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển nguyện vọng vào trường Đại học Sư phạm Hà Nội;

- Căn cứ kết quả lọc ảo của Hệ thống xét tuyển kết quả thi THPTQG năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Trường Đại học sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn xét tuyển vào các ngành của trường năm 2019 như sau:

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêu công bốĐiểm trúng tuyển ngànhTổ hợp môn tuyển sinhThang điểm
Nhóm ngành I (Các ngành Đào tạo giáo viên và Khoa học giáo dục)
17140201AGiáo dục Mầm non10020.2M00Thang điểm 30
27140201BGiáo dục Mầm non SP Tiếng Anh3018.58M01Thang điểm 30
37140201CGiáo dục Mầm non SP Tiếng Anh3018.75M02Thang điểm 30
47140202AGiáo dục Tiểu học14022.4D01; D02; D03Thang điểm 30
57140202DGiáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh8022.8D01Thang điểm 30
67140203BGiáo dục Đặc biệt1019.35B03Thang điểm 30
77140203CGiáo dục Đặc biệt1523.5C00Thang điểm 30
87140203DGiáo dục Đặc biệt1021.9D01Thang điểm 30
97140204AGiáo dục công dân1024.05C14Thang điểm 30
107140204BGiáo dục công dân6018.1D66; D68; D70Thang điểm 30
117140204DGiáo dục công dân1019.5D01; D02; D03Thang điểm 30
127140205AGiáo dục chính trị1020.2C14Thang điểm 30
137140205BGiáo dục chính trị4018.2D66; D68; D70Thang điểm 30
147140208AGiáo dục Quốc phòng và An ninh3019.8A00Thang điểm 30
157140208BGiáo dục Quốc phòng và An ninh20 C01Thang điểm 30
167140208CGiáo dục Quốc phòng và An ninh3018C00Thang điểm 30
177140209ASP Toán học19523.6A00Thang điểm 30
187140209BSP Toán học (dạy Toán bằng Tiếng Anh)1026.35A00Thang điểm 30
197140209CSP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)1026.4A01Thang điểm 30
207140209DSP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)1026D01Thang điểm 30
217140210ASP Tin học3518.15A00Thang điểm 30
227140210BSP Tin học1518.3A01Thang điểm 30
237140210CSP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)1524.25A00Thang điểm 30
247140210DSP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)823.55A01Thang điểm 30
257140210ESP Tin học1518.1D01Thang điểm 30
267140210GSP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)719.55D01Thang điểm 30
277140211ASP Vật lý10520.7A00Thang điểm 30
287140211BSP Vật lý3021.35A01Thang điểm 30
297140211CSP Vật lý2019.6C01Thang điểm 30
307140211DSP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)821.5A00Thang điểm 30
317140211ESP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)1522.3A01Thang điểm 30
327140211GSP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)719.45C01Thang điểm 30
337140212ASP Hoá học15520.35A00Thang điểm 30
347140212BSP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)3021D07Thang điểm 30
357140213ASP Sinh học2018.25A00Thang điểm 30
367140213BSP Sinh học10518.1B00Thang điểm 30
377140213CSP Sinh học1018.5C13Thang điểm 30
387140213DSP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)824.95D13Thang điểm 30
397140213ESP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)723.21D07Thang điểm 30
407140213FSP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)1520.25D08Thang điểm 30
417140217CSP Ngữ văn14024.75C00Thang điểm 30
427140217DSP Ngữ văn8522.3D01; D02; D03Thang điểm 30
437140218CSP Lịch sử11023.25C00Thang điểm 30
447140218DSP Lịch sử4018.05D14; D62; D64Thang điểm 30
457140219ASP Địa lý3018.95A00Thang điểm 30
467140219BSP Địa lý3021.25C04Thang điểm 30
477140219CSP Địa lý10022.75C00Thang điểm 30
487140231SP Tiếng Anh17024.04D01Thang điểm 30
497140233CSP Tiếng Pháp520.05D15; D42; D44Thang điểm 30
507140233DSP Tiếng Pháp2520.01D01; D02; D03Thang điểm 30
517140246ASP Công nghệ3018.1A00Thang điểm 30
527140246BSP Công nghệ3018.8A01Thang điểm 30
537140246CSP Công nghệ3018.3C01Thang điểm 30
547140114AQuản lí giáo dục818.05A00Thang điểm 30
557140114CQuản lí giáo dục2021.75C00Thang điểm 30
567140114DQuản lí giáo dục721.25D01; D02; D03Thang điểm 30
Nhóm ngành IV,V, VII (Các ngành ngoài sư phạm)
577420101ASinh học1516A00Thang điểm 30
587420101BSinh học7016.1B00Thang điểm 30
597420101CSinh học1519.75C13Thang điểm 30
607440112AHóa học5016.85A00Thang điểm 30
617440112BHóa học5016.25B00Thang điểm 30
627460101BToán học6016.05A00Thang điểm 30
637460101CToán học2016.1A01Thang điểm 30
647460101DToán học2019.5D01Thang điểm 30
657480201ACông nghệ thông tin12016.05A00Thang điểm 30
667480201BCông nghệ thông tin2018A01Thang điểm 30
677480201DCông nghệ thông tin1017D01Thang điểm 30
687220201Ngôn ngữ Anh6023.79D01Thang điểm 30
697229001BTriết học (Triết học Mác Lê-nin)4016.2C03Thang điểm 30
707229001CTriết học (Triết học Mác Lê-nin)4016.25C00Thang điểm 30
717229001DTriết học (Triết học Mác Lê-nin)2016.9D01; D02; D03Thang điểm 30
727229030CVăn học6020.5C00Thang điểm 30
737229030DVăn học4019.95D01; D02; D03Thang điểm 30
747310201AChính trị học 4016.75C14Thang điểm 30
757310201BChính trị học 7017.75D66; D68; D70Thang điểm 30
767310401ATâm lý học (Tâm lý học trường học)519.25C03Thang điểm 30
777310401CTâm lý học (Tâm lý học trường học)5021.25C00Thang điểm 30
787310401DTâm lý học (Tâm lý học trường học)2520D01; D02; D03Thang điểm 30
797310403ATâm lý học giáo dục519.7C03Thang điểm 30
807310403CTâm lý học giáo dục2522C00Thang điểm 30
817310403DTâm lý học giáo dục2021.1D01; D02; D03Thang điểm 30
827310630BViệt Nam học3016.05D15; D42; D44Thang điểm 30
837310630CViệt Nam học6019.25C00Thang điểm 30
847310630DViệt Nam học6016.05D01; D02; D03Thang điểm 30
857760101BCông tác xã hội2016D14; D62; D64Thang điểm 30
867760101CCông tác xã hội3018.75C00Thang điểm 30
877760101DCông tác xã hội7016D01; D02; D03Thang điểm 30
 
Các thí sinh thuộc diện trúng tuyển sẽ tra cứu danh sách thí sinh trúng tuyển và xem kế hoạch nhập học vào chiều ngày 09/08/2019.
Trân trọng thông báo!