1 | Bùi Minh Hồng, Phan Hồng Nhung | Nghiên cứu thành phần và số lượng cá thể của các loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae (Lepidoptera) ở Mẫu Sơn, Lộc Bình, Lạng Sơn. | Báo cáo khoa học về ST&TNSV, HNKHTQ lần thứ 6 | 2015 | Tr. 125 – 128 |
2 | Phạm Hồng Thái, Bùi Minh Hồng | Tộc Ve sầu Platypleurini (Hemiptera: Cicadidae) ở Việt Nam. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật | Báo cáo khoa học về ST&TNSV, HNKHTQ lần thứ 6 | 2015 | Tr. 568 – 572. |
3 | Nguyễn Quảng Trường, Phạm Thế Cường, Lê Trung Dũng, Nguyễn Việt Bách, Nguyễn Lân Hùng Sơn | Đa dạng các loài ếch cây (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) ở tỉnh Điện Biên | Báo cáo khoa học về ST&TNSV, HNKHTQ lần thứ 6 | 2015 | Tr. 954-959 |
4 | Hồ Thị Loan, Đặng Tất Thế, Nguyễn Minh Đức, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Võ Tấn Phong | Xác định giới tính chim yến hàng ở tỉnh Quảng Nam bằng kỹ thuật PCR, Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật | Báo cáo khoa học về ST&TNSV, HNKHTQ lần thứ 6 | 2015 | Tr. 653-658. |
5 | Đỗ Đức Sáng, Nguyễn Thị Hồng Thịnh, Đỗ Văn Nhượng, Võ Văn Bé Hai | Thành phần loài và định hướng sử dụng họ ốc cạn Cyclophoridae (Gastropoda: Prosobranchia) ở Sơn La. | Báo cáo khoa học về ST&TNSV, HNKHTQ lần thứ 6 | 2015 | Tr. 1213-1219 |
6 | Đỗ Đức Sáng, Nguyễn Thị Hồng Thịnh, Đỗ Văn Nhượng, | Đa dạng thành phần loài Thân mềm Chân bụng (Mollusca: Gastropoda) ở cạn của khu Bảo tồn Thiên nhiên Tà Xùa, tỉnh Sơn La | Báo cáo khoa học về ST&TNSV, HNKHTQ lần thứ 6 | 2015 | Tr. 825-831 |
7 | Trần Đức Hậu, Nguyễn Thị Thịnh, Nguyễn Thị Thùy Dung | Biến đổi hình dạng đá tai theo sự phát triển của ấu trùng và cá con loài cá Đục bạc (Sillago sihama Forsskal, 1775) ở cửa sông Tiên Yên, Quảng Ninh.. | Báo cáo khoa học về ST&TNSV, HNKHTQ lần thứ 6 | 2015 | Tr. 1378-1383 |
8 | Trần Trung Thành, Trần Đức Hậu, Tạ Thị Thủy | Ấu trùng, cá con loài cá căng ong (Terapon jarbua) ở một số cửa sông miền Bắc Việt Nam. | Báo cáo khoa học về ST&TNSV, HNKHTQ lần thứ 6 | 2015 | Tr. 315-320. |
9 | Bùi Thu Hà, Nguyễn Thị Hồng Liên, Nguyễn Thị Nguyên, Nguyễn Văn Quyền, Trần Thế Bách, Lê Bá Duy, Phạm Quỳnh Anh | Đa dạng cây thuốc thuộc ngành Ngọc Lan (Magnoliophyta) có tiềm năng chữa bệnh thấp khớp tại trạm đa dạng sinh học Mê Linh, huyện Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc | Báo cáo khoa học về ST&TNSV, HNKHTQ lần thứ 6 | 2015 | Tr. 1087-1092 |
10 | Nguyễn Thị Hồng Liên, Lưu Hồng Nhung | Ảnh hưởng của mật độ che phủ đến sự biến động số lượng nụ, hoa, quả, trụ mầm của rừng trang (Kandelia obovata Sheue, Liu, Yong) trồng ở xã Giao lạc, huyện Giao thuỷ, tỉnh Nam định | Báo cáo khoa học về ST&TNSV, HNKHTQ lần thứ 6 | 2015 | Tr. 1481-1486 |