HSK cấp độ 1 | 150 từ vựng | Thí sinh hiểu và sử dụng một số từ và câu tiếng Trung rất đơn giản. Đáp ứng nhu cầu giao tiếp cụ thể và có khả năng học thêm tiếng Trung. |
HSK cấp độ 2 | 300 từ vựng | Thí sinh giao tiếp được tiếng Trung đơn giản và trực tiếp về các chủ đề quen thuộc hàng ngày, đạt đến trình độ tiếng Trung sơ cấp nâng cao. |
HSK cấp độ 3 | 600 từ vựng | Thí sinh sử dụng được Tiếng Trung để hoàn thành các công việc giao tiếp cơ bản trong cuộc sống, học tập. |
HSK cấp độ 4 | 1200 từ vựng | Thí sinh giao tiếp được với nhiều chủ đề hơn bằng tiếng Trung và giao tiếp trôi chảy với người bản xứ. |
HSK cấp độ 5 | 2500 từ vựng | Thí sinh đọc được báo và tạp chí tiếng Trung, thưởng thức các chương trình phim và truyền hình Trung Quốc và thuyết trình được tương đối hoàn chỉnh bằng tiếng Trung. |
HSK cấp độ 6 | Trên 5000 từ vựng | Thí sinh hiểu được thông tin tiếng Trung mà nghe hoặc đọc được và diễn đạt được ý kiến của mình bằng tiếng Trung một cách trôi chảy bằng lời nói hoặc bằng văn bản. |