Tiếng Việt
English
Search
“CHUẨN MỰC - SÁNG TẠO - TIÊN PHONG”

Thông báo về điểm chuẩn xét tuyển thẳng tuyển sinh đại học năm 2021


19-07-2021

Căn cứ Đề án tuyển sinh đại học năm 2021 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội;

Căn cứ hồ sơ đăng kí xét tuyển thẳng của các thí sinh xét tuyển thẳng 1 (XTT1), xét tuyển thẳng 2 (XTT2) và xét tuyển thẳng 3 (XTT3) năm 2021;

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội thông báo điểm chuẩn xét tuyển thẳng tuyển sinh đại học năm 2021 của Trường như sau:

1. Tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng quy định tại khoản 2, điều 7 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ Giáo dục và Đào tạo (diện XTT1) đã nộp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (có danh sách cụ thể).

2. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng các ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (đã tính cả điểm ưu tiên nếu có theo quy định của từng ngành cụ thể)

2.1. Ngành SP Toán học:

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành SP Toán học.

- Điểm chuẩn điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 27.65 (tổng điểm trung bình chung cả năm (TBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn Toán).

- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành SP Toán học do hết chỉ tiêu.

2.2. Ngành SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh):

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh).

- Điểm chuẩn điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 29.8 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Toán).

- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) do hết chỉ tiêu.

2.3. Ngành SP Vật lí:

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành SP Vật lí.

- Điểm chuẩn điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 26.25 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Vật lí).

2.4. Ngành SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh):

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh).

- Điểm chuẩn điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 26.4 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Vật lí).

2.5. Ngành SP Ngữ văn:

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành SP Ngữ văn.

- Điểm chuẩn điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 25.7 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn).

- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành SP Ngữ văn do hết chỉ tiêu.

2.6. Ngành Giáo dục Mầm non:

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Mầm non.

- Điểm chuẩn điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 71.85 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của các môn Toán, Ngữ văn, Lịch sử).

2.7. Ngành Giáo dục Tiểu học:

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Tiểu học.

- Điểm chuẩn điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 74.55 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của các môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ).

2.8. Ngành Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh:

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh.

- Điểm chuẩn điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 75.15 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của các môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh).

2.9. Ngành Sư phạm Tiếng Anh:

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tiếng Anh.

- Điểm chuẩn điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 105.8 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của các môn Toán [hệ số 1], Ngữ văn [hệ số 1], Tiếng Anh [hệ số 2]).

- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tiếng Anh do hết chỉ tiêu.

2.10. Ngành SP Tin học:

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành SP Tin học.

- Điểm chuẩn đối với diện XTT3 là 74.35 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của các môn Toán, Vật lí, Hoá học).

2.11. Ngành SP Hoá học:

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành SP Hoá học.

- Điểm chuẩn đối với diện XTT3 là 80.9 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của các môn Toán (≥ 7.5), Vật lí (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0)).

2.12. Ngành SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh):

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh).

- Điểm chuẩn đối với diện XTT3 là 78.7 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của các môn Toán (≥ 7.5), Tiếng Anh (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0)).

2.13. Ngành SP Sinh học:

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành SP Sinh học.

- Điểm chuẩn đối với diện XTT3 là 26.95 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Sinh học (≥8.0)).

2.14. Ngành SP Công nghệ:

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành SP Công nghệ.

- Điểm chuẩn đối với diện XTT3 là 40.4 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của các môn Toán, Vật lí).

2.15. Ngành SP Lịch sử:

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành SP Lịch sử.

- Điểm chuẩn đối với diện XTT3 là 71.25 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí).

2.16. Ngành SP Địa lí:

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành SP Địa lí.

- Điểm chuẩn đối với diện XTT3 là 74.5 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của các môn Ngữ văn (≥7.5), Lịch sử (≥8.0), Địa lí (≥8.0)).

2.17. Ngành Giáo dục đặc biệt:

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục đặc biệt.

- Điểm chuẩn đối với diện XTT3 là 71.75 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí).

2.18. Ngành Giáo dục công dân:

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục công dân.

- Điểm chuẩn đối với diện XTT3 là 73.2 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của các môn Ngữ văn, GDCD, Ngoại ngữ).

2.19. Ngành Giáo dục chính trị:

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục chính trị.

- Điểm chuẩn đối với diện XTT3 là 76.75 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của các môn Ngữ văn, GDCD, Ngoại ngữ).

2.20. Ngành SP Tiếng Pháp:

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành SP Tiếng Pháp.

- Điểm chuẩn đối với diện XTT3 là 62.9 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của các môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ).

2.21. Ngành Quản lí giáo dục:

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Quản lí giáo dục.

- Điểm chuẩn đối với diện XTT3 là 73.75 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của các môn Ngữ văn, Địa lí, GDCD).

2.22. Ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh:

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh.

- Điểm chuẩn đối với diện XTT3 là 77.75 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí).

3. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng các ngành ngoài sư phạm (đã tính cả điểm ưu tiên nếu có theo quy định của từng ngành cụ thể)

3.1. Ngành Toán học:

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Toán học.

- Điểm chuẩn điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 28.25 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Toán).

3.2. Ngành Văn học:

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Văn học.

- Điểm chuẩn điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 21.9 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn).

3.3. Ngành Ngôn ngữ Anh:

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Ngôn ngữ Anh.

- Điểm chuẩn điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 101.6 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của các môn Toán [hệ số 1], Ngữ văn [hệ số 1], Tiếng Anh [hệ số 2]).

3.4. Ngành Hoá học:

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Hóa học.

- Điểm chuẩn đối với diện XTT3 là 77.45 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của các môn Toán (≥ 7.5), Vật lí (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0)).

3.5. Ngành Sinh học:

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Sinh học.

- Điểm chuẩn đối với diện XTT3 là 24.95 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Sinh học (≥7.0)).

3.6. Ngành Công nghệ thông tin:

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Công nghệ thông tin.

- Điểm chuẩn đối với diện XTT3 là 61.65 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của các môn Toán, Vật lí, Hoá học).

3.7. Ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật:

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật.

- Điểm chuẩn đối với diện XTT3 là 68.95 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí).

3.8. Ngành Việt Nam học:

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Việt Nam học.

- Điểm chuẩn đối với diện XTT3 là 58.1 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của các môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh).

3.9. Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.

- Điểm chuẩn đối với diện XTT3 là 58.65 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của các môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh).

3.10. Ngành Triết học (Triết học Mác Lê-nin):

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Triết học (Triết học Mác Lê-nin).

- Điểm chuẩn đối với diện XTT3 là 67.2 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của các môn Ngữ văn (≥6), Lịch sử (≥6), Địa lí (≥ 6)).

3.11. Ngành Chính trị học:

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Chính trị học.

- Điểm chuẩn đối với diện XTT3 là 66.9 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của các môn Ngữ văn, GDCD, Ngoại ngữ).

3.12. Ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học):

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học).

- Điểm chuẩn đối với diện XTT3 là 65.75 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí).

3.13. Ngành Tâm lý học giáo dục:

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Tâm lý học giáo dục.

- Điểm chuẩn đối với diện XTT3 là 64.7 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí).

3.14. Ngành Công tác xã hội:

- Tuyển thẳng tất cả các thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Công tác xã hội.

- Điểm chuẩn đối với diện XTT3 là 59.5 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của các môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ).

4. Các thí sinh thuộc diện trúng tuyển gửi bản chính Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT và Giấy chứng nhận điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 qua đường bưu điện về Trường Đại học Sư phạm Hà Nội để xác nhận nhập học từ ngày 04/8/2021 đến hết ngày 14/8/2021 (trước 17h00 ngày 14/8/2021 theo dấu bưu điện). Thực hiện phòng chống dịch COVID-19, Nhà trường không nhận hồ sơ thí sinh mang trực tiếp đến Trường.

Địa chỉ nhận chuyển phát nhanh qua đường bưu điện: Phòng Đào tạo (Phòng 211, nhà Hành chính Hiệu bộ), Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 136 đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội.

Sau thời hạn trên nếu thí sinh không gửi giấy tờ theo quy định, Nhà trường coi như thí sinh không có nguyện vọng học tại Trường và sẽ xóa tên khỏi danh sách trúng tuyển./.

 

19-07-2021