BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 247 /TB-ĐHSPHN |
Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2024 |
THÔNG BÁO
Về thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024
Mã trường: SPH; Địa chỉ: Số 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 0865.911.136; Cổng thông tin điện tử: www.hnue.edu.vn; Website tuyển sinh: www.tuyensinh.hnue.edu.vn
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả 06 học kì cấp THPT đạt loại Khá trở lên.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Các phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển thẳng; Xét học bạ THPT; Thi tuyển (thi năng khiếu, thi đánh giá năng lực); Kết hợp thi tuyển và xét tuyển.
3.1. Phương thức tuyển sinh 1 (PT1): Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để xét tuyển (Tên ngành học, mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển xem cụ thể ở mục 4 và mục 6).
- Điều kiện đăng kí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả 06 học kì cấp THPT đạt loại Khá trở lên.
- Thời gian đăng kí xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển: Theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT).
- Hình thức đăng kí xét tuyển: Thí sinh đăng kí nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT. Thí sinh có thể đăng kí xét tuyển theo PT1 vào nhiều ngành khác nhau (không giới hạn số nguyện vọng xét tuyển) và đóng lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành. Xét tuyển từ cao xuống thấp cho hết chỉ tiêu dựa theo tổng điểm thi 03 môn, bao gồm cả môn thi chính nhân hệ số 2 (nếu có) của tổ hợp đăng kí xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành.
* Đối với các ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục mầm non – Sư phạm Tiếng Anh, Giáo dục thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, thí sinh dự tuyển theo Phương thức 1 còn phải tham dự Kỳ thi năng khiếu năm 2024 do Trường ĐHSP Hà Nội tổ chức để lấy kết quả thi năng khiếu xét tuyển kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT.
3.2. Phương thức tuyển sinh 2 (PT2): Xét tuyển thẳng các thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi; học sinh các trường THPT chuyên (hoặc các trường THPT trực thuộc trường ĐHSP Hà Nội, trường ĐHSP thành phố Hồ Chí Minh), học sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ, tin học quốc tế (gọi tắt là diện XTT2). Thí sinh chỉ được đăng kí duy nhất 01 nguyện vọng xét tuyển thẳng diện XTT2.
- Điều kiện đăng kí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2024 có hạnh kiểm tất cả 06 học kì đạt loại Tốt, có học lực Giỏi cả 03 năm cấp THPT và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định dưới đây:
a.1. Thí sinh là học sinh thuộc đội tuyển cấp tỉnh/thành phố hoặc đội tuyển của trường THPT chuyên trực thuộc các trường đại học tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia cấp THPT.
a.2. Thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên (hoặc các trường THPT trực thuộc trường ĐHSP Hà Nội, trường ĐHSP thành phố Hồ Chí Minh) đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố/trường đại học.
a.3. Thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên hoặc các trường THPT trực thuộc trường ĐHSP Hà Nội, trường ĐHSP thành phố Hồ Chí Minh.
a.4. Thí sinh là học sinh các trường THPT khác đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: IELTS hoặc TOEFL iBT hoặc TOEIC; DELF hoặc TCF; HSK và HSKK; chứng chỉ Tin học Quốc tế MOS (thời hạn không quá 02 năm tính đến ngày 19/05/2024).
* Thí sinh đáp ứng điều kiện a.1, a.2, a.3 diện XTT2 có các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS hoặc TOEFL iBT (thời hạn 2 năm tính đến ngày 19/05/2024) được xem xét cộng điểm ưu tiên khi xét tuyển theo Phương thức 2 (XTT2) vào các ngành Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh), Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh; mức điểm ưu tiên (theo thang điểm 30) được quy đổi từ các chứng chỉ Tiếng Anh như sau:
Chứng chỉ |
IELTS 6.5; 80 ≤ TOEFL iBT < 94 |
IELTS 7.0; 94 ≤ TOEFL iBT < 102 |
IELTS 7.5; 102 ≤ TOEFL iBT < 110 |
IELTS ≥ 8.0; 110 ≤ TOEFL iBT |
Điểm cộng |
1,0 |
2,0 |
2,5 |
3,0 |
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên bắt đầu từ a.1, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp lần lượt đến a.2, a.3, a.4 cho đến hết chỉ tiêu. Đối với thí sinh đáp ứng cùng điều kiện (a.1, a.2, a.3 hoặc a.4), xét theo tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 10, 11, 12 của môn học hoặc tổ hợp môn học cấp THPT theo quy định của mỗi ngành (đã cộng điểm ưu tiên, nếu có theo quy định).
- Thông tin chi tiết xem tại các mục 4, mục 6 và mục 8.
* Đối với các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất xét tuyển thẳng các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp Cao đẳng, Trung cấp tại các trường năng khiếu nghệ thuật năm 2024 có hạnh kiểm tất cả 06 học kì đạt loại Khá trở lên, có học lực cả 03 năm cấp THPT đạt loại Khá trở lên và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định dưới đây:
b.1. Thí sinh đáp ứng mục c, d của khoản 5 Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành thì được xét tuyển thẳng vào các ngành tương ứng (Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất) của Trường ĐHSP Hà Nội.
b.2. Thí sinh năng khiếu nghệ thuật đã tốt nghiệp loại Giỏi trình độ Cao đẳng, Trung cấp tại các trường năng khiếu nghệ thuật hoặc các thí sinh đạt các giải Âm nhạc, Mỹ thuật cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương thì được xét tuyển thẳng vào các ngành tương ứng (Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật) của Trường ĐHSP Hà Nội; Thí sinh là vận động viên cấp 1 được Cục thể dục thể thao công nhận hoặc thí sinh tham gia giải thi đấu dành cho học sinh phổ thông toàn quốc thì được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục thể chất của Trường ĐHSP Hà Nội.
Nguyên tắc xét tuyển:
+ Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên bắt đầu từ b.1, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp đến b.2 cho đến hết chỉ tiêu.
+ Đối với thí sinh đáp ứng cùng điều kiện (b.1 hoặc b.2), xét theo giải thưởng từ cao xuống thấp hơn, nếu số thí sinh đạt cùng điều kiện vượt quá chỉ tiêu thì xét tiếp đến tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 10, 11, 12 của các môn Toán và Ngữ văn.
Thời gian được tính để hưởng ưu tiên xét tuyển thẳng là không quá 04 năm tính đến ngày 19/05/2024.
- Thông tin chi tiết xem tại các mục 4, mục 6 và mục 8.
3.3. Phương thức tuyển sinh 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (gọi tắt là diện XTT3, xét học bạ, quy định cụ thể từng ngành xem tại mục 8).
- Điều kiện đăng kí xét tuyển:
+ Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 có hạnh kiểm tất cả 06 học kì cấp THPT đạt loại Tốt và học lực cả 03 năm cấp THPT đạt loại Giỏi trở lên. Riêng đối với ngành Sư phạm Tiếng Pháp, nếu thí sinh là học sinh hệ song ngữ tiếng Pháp thì điều kiện về học lực là lớp 12 đạt loại Giỏi; đối với ngành Sư phạm Công nghệ, điều kiện về học lực là lớp 12 đạt loại Giỏi.
+ Đối với các ngành khác (ngoài sư phạm): Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 có hạnh kiểm tất cả 06 học kì và học lực cả 03 năm cấp THPT đạt loại Khá trở lên.
* Thí sinh chỉ được đăng kí xét tuyển vào một ngành theo diện XTT2, XTT3. Nếu đáp ứng điều kiện và đã đăng kí xét tuyển diện XTT2 thì thí sinh không đăng kí xét tuyển diện XTT3.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 10, 11, 12 của môn học hoặc tổ hợp các môn học theo quy định của mỗi ngành (đã cộng điểm ưu tiên, nếu có theo quy định). Trước hết xét các thí sinh thuộc diện XTT2 theo nguyên tắc xét tuyển của PT2, sau đó nếu còn chỉ tiêu, mới xét đến các thí sinh diện XTT3.
- Thông tin chi tiết xem tại các mục 4, mục 6 và mục 8.
3.4. Phương thức tuyển sinh 4 (PT4): Áp dụng đối với thí sinh đăng kí xét tuyển vào các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất; xét tuyển dựa trên kết quả thi năng khiếu năm 2024 do Trường ĐHSP Hà Nội tổ chức, kết hợp với điều kiện về kết quả học tập cấp THPT. Thí sinh chỉ được đăng kí xét tuyển dựa trên kết quả thi năng khiếu vào duy nhất một ngành đào tạo.
- Điều kiện đăng kí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có hạnh kiểm tất cả 06 học kì cấp THPT đạt loại Khá trở lên và đáp ứng điều kiện về kết quả học tập cấp THPT quy định ở mục 7.1.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành. Xét tuyển từ cao xuống thấp cho hết chỉ tiêu dựa trên tổng điểm 02 môn thi năng khiếu tại Trường ĐHSP Hà Nội (đã nhân hệ số 2 đối với môn chính của tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách, nếu có theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT).
- Thông tin chi tiết xem tại các mục 4, mục 6 và mục 7.1.
3.5. Phương thức tuyển sinh 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường ĐHSP Hà Nội hoặc Trường ĐHSP thành phố Hồ Chí Minh tổ chức thi trước ngày 25/5/2024 kết hợp với điều kiện về kết quả học cấp THPT (Tên ngành học, mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển, xem cụ thể tại mục 4). Thí sinh được đăng kí tối đa 02 nguyện vọng xét tuyển theo PT5; có thể đăng kí 02 tổ hợp khác nhau để xét tuyển vào cùng một ngành đào tạo, nếu có.
- Điều kiện đăng kí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có hạnh kiểm tất cả 06 học kì cấp THPT từ loại Khá trở lên và điểm trung bình chung của 05 học kì (học kì 1, 2 lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12) từ 6.5 trở lên.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực 02 môn (đã nhân hệ số và cộng điểm ưu tiên, nếu có theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành). Riêng đối với các ngành: Giáo dục mầm non, Giáo dục mầm non – Sư phạm Tiếng Anh, xét theo tổng điểm môn thi năng khiếu năm 2024 tại Trường ĐHSP Hà Nội với các môn thi đánh giá năng lực (đã nhân hệ số và cộng điểm ưu tiên, nếu có theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành). Quy định các môn thi đánh giá năng lực của từng ngành xem tại bảng mục 4, quy định các môn thi năng khiếu đối với các ngành có môn thi năng khiếu xem tại mục 7.1.
* Đối với thí sinh có hai nguyện vọng xét tuyển theo PT5, Trường xét nguyện vọng 1 trước, nếu trúng tuyển ở nguyện vọng 1 thì sẽ không xét tuyển nguyện vọng 2; nếu nguyện vọng 1 không trúng tuyển thì nguyện vọng 2 được xét tuyển như nguyện vọng 1.
- Thông tin chi tiết xem tại các mục 4, mục 6 và mục 7.2.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu dự kiến theo ngành, theo từng phương thức tuyển sinh
4.1. Các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm - nhóm ngành I)
4.1.1 Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2, PT5 hoặc PT4
STT |
Ngành học/mã ngành |
Xét tuyển theo PT1 |
Xét tuyển theo PT2 |
Xét tuyển theo PT5 hoặc PT4 |
|||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Môn/Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Đội tuyển ưu tiên xét tuyển |
Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển |
Môn 1 (hệ số 2) |
Môn 2 (hệ số 1) |
Chỉ tiêu dự kiến |
Ghi chú |
||
1 |
SP Toán học |
Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học |
Không ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh có Chứng chỉ quốc tế |
|
|
|
|
||||
|
7140209A |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
60 |
Toán |
120 |
Toán |
Vật lí |
60 |
PT5 |
||
7140209C |
|
|
|
|
Toán |
Hóa học |
60 |
PT5 |
|||
2 |
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
|
|
|
|
||||||
|
7140209B |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
4 |
Toán, Tiếng Anh |
24 |
Toán |
Tiếng Anh |
24 |
PT5 |
||
7140209D |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
8 |
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
SP Vật lí |
Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 |
|
|
|
|
||||
|
7140211A |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
20 |
Vật lí |
25 |
Vật lí |
Toán |
20 |
PT5 |
||
7140211B |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
5 |
|
|
|
|
|
|
|||
4 |
SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) |
Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 |
|
|
|
|
||||
|
7140211C |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
5 |
Vật lí |
10 |
Vật lí |
Tiếng Anh |
10 |
PT5 |
||
7140211D |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
5 |
|
|
|
|
|
|
|||
5 |
SP Hoá học |
Hóa học, Toán, Vật lí |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 |
|
|
|
|
||||
|
7140212A |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
22 |
Toán ≥ 7.5, Vật lí ≥ 7.5, Hoá học ≥ 8.0 |
7 |
Hóa học |
Toán |
15 |
PT5 |
||
7140212C |
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) |
6 |
|
|
|
|
|
|
|||
6 |
SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) |
Hóa học, Toán, Vật lí |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 |
|
|
|
|
||||
|
7140212B |
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) |
14 |
Toán ≥ 7.5, Tiếng Anh≥7.5, Hóa học ≥ 8.0 |
7 |
Hóa học |
Tiếng Anh |
9 |
PT5 |
||
7 |
SP Khoa học tự nhiên |
Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 |
|
|
|
|
||||
|
7140247A |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
15 |
Vật lí, Hóa học, Sinh học |
45 |
Vật lí |
Toán |
15 |
PT5 |
||
7140247B |
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) |
15 |
|
|
Hóa học |
Toán |
15 |
||||
7140247C |
|
|
|
|
Sinh học |
Toán |
15 |
||||
8 |
SP Ngữ văn |
Ngữ văn |
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3 |
|
|
|
|
||||
|
7140217C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
70 |
Ngữ văn |
150 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
75 |
PT5 |
||
7140217D |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
50 |
|
|
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
55 |
PT5 |
|||
9 |
SP Lịch sử |
Ngữ văn, Lịch sử |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 |
|
|
|
|
||||
|
7140218C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
30 |
Lịch sử |
30 |
Lịch sử |
Ngữ văn |
30 |
PT5 |
||
7140218D |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) |
5 |
|
|
Lịch sử |
Tiếng Anh |
5 |
PT5 |
|||
10 |
SP Lịch sử - Địa lý |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 |
|
|
|
|
||||
|
7140249A |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
30 |
Lịch sử, Địa lý |
45 |
Lịch sử |
Ngữ văn |
23 |
PT5 |
||
|
7140249B |
|
|
|
|
Địa lý |
Ngữ văn |
22 |
|||
11 |
SP Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
IELTS ≥ 6.5; TOEFL iBT ≥ 79 |
|
|
|
|
||||
|
7140231A |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh *2(D01) |
40 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 |
60 |
Tiếng Anh |
Ngữ văn |
30 |
PT5 |
||
7140231B |
|
|
|
|
Tiếng Anh |
Toán |
30 |
PT5 |
|||
12 |
Giáo dục Mầm non |
Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 |
|
|
|
Cộng với điểm thi năng khiếu (mục 7.1) để xét tuyển theo PT5 |
||||
|
7140201A |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) |
110 |
Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
5 |
Ngữ văn |
Toán |
10 |
|||
13 |
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 |
|
|
|
|||||
|
7140201B |
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01) |
15 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
5 |
Tiếng Anh |
Toán |
5 |
|||
7140201C |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02) |
15 |
|
|
Tiếng Anh |
Ngữ văn |
5 |
||||
14 |
Giáo dục Tiểu học |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3 |
|
|
|
|
||||
|
7140202A |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
50 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
30 |
Toán |
Ngữ văn |
50 |
PT5 |
||
15 |
Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
||||||
|
7140202B |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
25 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
15 |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
10 |
PT5 |
||
7140202C |
|
|
|
|
Toán |
Tiếng Anh |
10 |
PT5 |
|||
16 |
SP Âm nhạc |
Âm nhạc |
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện b1,b2 đối với các ngành năng khiếu |
|
|
|
PT4 |
||||
|
7140221A |
Toán, HÁT*2, Thẩm âm - Tiết tấu |
5 |
Toán |
10 |
Hát |
Thẩm âm - Tiết tấu |
70 |
|||
7140221B |
Ngữ văn, HÁT*2, Thẩm âm - Tiết tấu |
5 |
Ngữ văn |
|
|
|
|||||
17 |
SP Mỹ thuật |
Mỹ thuật |
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện b1,b2 đối với các ngành năng khiếu |
|
|
|
|||||
|
7140222A |
Toán, HÌNH HỌA*2, Trang trí |
5 |
Toán |
10 |
Hình họa |
Trang trí |
60 |
|||
7140222B |
Ngữ văn, HÌNH HỌA*2, Trang trí |
5 |
Ngữ văn |
|
|
|
|||||
18 |
Giáo dục thể chất |
Các giải thể dục thể thao, kiện tướng quốc gia, vận động viên cấp 1 |
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện b1,b2 đối với các ngành năng khiếu |
|
|
|
|||||
|
7140206 |
Toán, BẬT XA*2, Chạy 100m |
5 |
Toán |
15 |
Bật xa |
Chạy 100m |
70 |
4.1.2 Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2 và PT3, PT5
STT |
Ngành học/mã ngành |
Xét tuyển theo PT1 |
Xét tuyển theo PT2 và PT3 |
Xét tuyển theo PT5 |
|||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Môn/Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Đội tuyển ưu tiên xét tuyển |
Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển |
Môn 1 (hệ số 2) |
Môn 2 (hệ số 1) |
Chỉ tiêu dự kiến |
Ghi chú |
||
1 |
SP Tin học |
Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; MOS ≥ 950 |
|
|
|
|
||||
|
7140210A |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
40 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
10 |
Toán |
Vật lí |
5 |
|
||
7140210B |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
20 |
|
|
Toán |
Tiếng Anh |
5 |
|
|||
2 |
SP Sinh học |
Sinh học, Hóa học |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 |
|
|
|
|
||||
|
7140213B |
Toán, Hoá học, Sinh học *2 (B00) |
60 |
Sinh học ≥ 7.5 |
20 |
Sinh học |
Hóa học |
35 |
|
||
7140213D |
Toán, Tiếng Anh, Sinh học *2 (D08) |
20 |
|
|
Sinh học |
Tiếng Anh |
15 |
|
|||
3 |
SP Công nghệ |
Toán, Vật lí, Tin học |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 |
|
|
|
|
||||
|
7140246A |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
25 |
Toán, Vật lí |
50 |
Toán |
Vật lí |
7 |
|
||
7140246B |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
15 |
|
|
Toán |
Tiếng Anh |
3 |
|
|||
4 |
SP Địa lí |
Địa lí, Ngữ văn, Lịch sử |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 |
|
|
|
|
||||
|
7140219B |
Toán, Ngữ văn, Địa (C04) |
20 |
Địa lí |
20 |
Địa lí |
Ngữ văn |
30 |
|
||
7140219C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
50 |
|
|
Địa lí |
Lịch sử |
30 |
|
|||
5 |
SP Tiếng Pháp |
Ngoại ngữ |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public hoặc junior); TCF ≥ 300 |
|
|
|
|
||||
|
7140233D |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2 (D01,D02,D03) |
24 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2 |
4 |
Tiếng Anh |
Ngữ văn |
10 |
|
||
7140233C |
Ngữ văn, Ngoại ngữ*2, Địa lí (D15,D42,D44) |
12 |
|
|
|
|
|
|
|||
6 |
Giáo dục đặc biệt |
Tất cả các đội tuyển |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 |
|
|
|
|
||||
|
7140203C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
15 |
Ngữ văn |
10 |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
15 |
|
||
7140203D |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
10 |
|
|
|
|
|
|
|||
7 |
Giáo dục công dân |
Tất cả các đội tuyển
|
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300; MOS ≥ 950 |
|
|
|
|
||||
|
7140204B |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
47 |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
20 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
5 |
|
||
7140204C |
Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) |
48 |
|
|
|
|
|
|
|||
8 |
Giáo dục chính trị |
|
|
|
|
||||||
|
7140205B |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
20 |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
7 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
3 |
|
||
7140205C |
Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) |
20 |
|
|
|
|
|
|
|||
9 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
Tất cả các đội tuyển |
|
|
|
|
|
||||
|
7140208C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
17 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
6 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
8 |
|
||
7140208D |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
12 |
|
|
Ngữ văn |
Địa lí |
7 |
|
Lưu ý: Đối với các ngành sư phạm, Nhà trường thông báo chỉ tiêu chính thức khi nhận được Công văn của Bộ GDĐT về phân bổ số lượng chỉ tiêu các ngành đào tạo giáo viên năm 2024.
4.2. Các ngành khác (ngoài sư phạm)
4.2.1 Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2, PT5
STT |
Ngành học/mã ngành |
Xét tuyển theo PT1 |
Xét tuyển theo PT2 |
Xét tuyển theo PT5 |
|||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Môn/Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Đội tuyển ưu tiên xét tuyển |
Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển |
Môn 1 (hệ số 2) |
Môn 2 (hệ số 1) |
Chỉ tiêu dự kiến |
Ghi chú |
||
|
|
Nhóm ngành V: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Toán học |
Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học |
Không ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh có Chứng chỉ quốc tế |
|
|
|
|
||||
|
7460101A |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
30 |
Toán |
20 |
Toán |
Vật lí |
15 |
|
||
7460101D |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
20 |
|
|
Toán |
Hóa học |
15 |
|
|||
|
|
Nhóm ngành VII: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn học |
Ngữ văn |
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3 |
|
|
|
|
||||
|
7229030C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
20 |
Ngữ văn |
25 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
20 |
|
||
7229030D |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
10 |
|
|
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
5 |
|
|||
3 |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh |
IELTS ≥ 6.5; TOEFL iBT ≥ 79 |
|
|
|
|
||||
|
7220201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh *2 (D01) |
15 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 |
30 |
Tiếng Anh |
Ngữ văn |
15 |
|
4.2.2 Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2 và PT3, PT5
STT |
Ngành học/mã ngành |
Xét tuyển theo PT1 |
Xét tuyển theo PT2 và PT3 |
Xét tuyển theo PT5 |
||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Môn/Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Đội tuyển ưu tiên xét tuyển |
Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển |
Môn 1 (hệ số 2) |
Môn 2 (hệ số 1) |
Chỉ tiêu dự kiến |
Ghi chú |
|||
|
Nhóm ngành I: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Quản lí giáo dục |
Tất cả các đội tuyển |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300; HSK ≥ 4 |
|
|
|
|
|||||
|
7140114C |
Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) |
28 |
Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
15 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
12 |
|
|||
7140114D |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
10 |
|
|
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
5 |
|
||||
|
Nhóm ngành IV: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Hóa học |
Hóa học, Toán, Vật lí |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 |
|
|
|
|
|||||
|
7440112A |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
50 |
Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0 |
20 |
Hóa học |
Toán |
30 |
|
|||
7440112B |
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) |
30 |
|
|
|
|
|
|
||||
3 |
Sinh học |
Sinh học, Hóa học |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 |
|
|
|
|
|||||
|
7420101B |
Toán, Hoá học, Sinh học*2 (B00) |
45 |
Sinh học≥7.0 |
10 |
Sinh học |
Hóa học |
20 |
|
|||
7420101D |
Toán, Ngoại ngữ, Sinh học*2 (D08,D32,D34) |
15 |
|
|
Sinh học |
Tiếng Anh |
10 |
|
||||
|
Nhóm ngành V: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4 |
Công nghệ thông tin |
Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; MOS ≥ 950 |
|
|
|
|
|||||
|
7480201A |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
50 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
20 |
Toán |
Vật lí |
20 |
|
|||
7480201B |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
25 |
|
|
Toán |
Tiếng Anh |
5 |
|
||||
|
Nhóm ngành VII: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
5 |
Việt Nam học |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lí, Tiếng Anh |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 |
|
|
|
|
|||||
|
7310630C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
35 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
30 |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
15 |
|
|||
7310630D |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15) |
40 |
|
|
|
|
|
|
||||
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lí, Tiếng Anh |
IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 |
|
|
|
|
|||||
|
7810103C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
35 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
20 |
<