BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3601/QĐ-ĐHSPHN
ngày 18 /08/2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm Hà Nội)
I. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng kế hoạch tuyển sinh)
1. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
2. Mã trường: SPH
3. Địa chỉ: Số 136 Xuân Thuỷ, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội
4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: www.hnue.edu.vn, www.tuyensinh.hnue.edu.vn.
5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh):
https://www.facebook.com/tuyensinhdhsphn/
6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0865.911.136
7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp:
Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://hnue.edu.vn/DamBaoChatLuong/p/8983
Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.
Lĩnh vực/ngành đào tạo |
Trình độ đào tạo |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm |
---|---|---|---|---|---|
Nhóm ngành đào tạo giáo viên |
|
|
|
|
|
Quản lí giáo dục |
Đại học |
35 |
13 |
11 |
88,89 |
Giáo dục Mầm non |
Đại học |
70 |
85 |
47 |
100 |
Giáo dục Tiểu học |
Đại học |
70 |
66 |
62 |
100 |
Giáo dục Đặc biệt |
Đại học |
40 |
38 |
28 |
95,83 |
Giáo dục công dân |
Đại học |
70 |
40 |
40 |
95 |
Giáo dục chính trị |
Đại học |
100 |
71 |
53 |
46,15 |
Giáo dục Thể chất |
Đại học |
70 |
30 |
24 |
90 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
Đại học |
100 |
61 |
52 |
100 |
SP Toán học |
Đại học |
190 |
188 |
179 |
100 |
SP Tin học |
Đại học |
65 |
45 |
24 |
100 |
SP Vật lý |
Đại học |
115 |
108 |
79 |
100 |
SP Hoá học |
Đại học |
115 |
102 |
75 |
95,77 |
SP Sinh học |
Đại học |
105 |
85 |
59 |
100 |
SP Ngữ văn |
Đại học |
160 |
169 |
158 |
98,43 |
SP Lịch sử |
Đại học |
90 |
84 |
50 |
91,3 |
SP Địa lý |
Đại học |
110 |
90 |
69 |
100 |
SP Âm nhạc |
Đại học |
40 |
40 |
19 |
100 |
SP Mĩ thuật |
Đại học |
40 |
7 |
4 |
100 |
SP Tiếng Anh |
Đại học |
60 |
48 |
53 |
100 |
SP Tiếng Pháp |
Đại học |
40 |
16 |
9 |
100 |
SP Công nghệ/SP Kỹ thuật |
Đại học |
110 |
57 |
25 |
96 |
Nhóm ngành khác ngoài SP |
|
|
|
|
|
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) |
Đại học |
50 |
42 |
39 |
100 |
Văn học |
Đại học |
50 |
36 |
21 |
100 |
Chính trị học |
Đại học |
50 |
28 |
16 |
100 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
Đại học |
70 |
52 |
43 |
100 |
Tâm lý học giáo dục |
Đại học |
30 |
25 |
22 |
80,95 |
Việt Nam học |
Đại học |
80 |
70 |
42 |
96 |
Sinh học |
Đại học |
80 |
17 |
8 |
100 |
Toán học |
Đại học |
40 |
22 |
14 |
100 |
Công nghệ thông tin |
Đại học |
80 |
69 |
17 |
90,91 |
Công tác xã hội |
Đại học |
10 |
61 |
38 |
90,91 |
8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
https://tuyensinh.hnue.edu.vn/Tuy%E1%BB%83n-sinh-2021
https://tuyensinh.hnue.edu.vn/Tuy%E1%BB%83n-sinh-2020
8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển, kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
STT |
Lĩnh vực/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển |
PTXT |
Năm tuyển sinh 2020 |
Năm tuyển sinh 2021 |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số nhập học |
Điểm trúng tuyển |
|||
1. |
Khối ngành I |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành đào tạo giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
SP Toán học - Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
PT1 |
355 |
349 |
25.75 |
204 |
193 |
26.3 |
|
- Toán (XTT2- a3) |
PT2 |
95 |
97 |
22.55 |
150 |
162 |
27.65 |
1.2 |
SP Toán học (đào tạo giáo viên dạy Toán bằng Tiếng Anh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
PT1 |
15 |
15 |
28.0 |
15 |
8 |
27.7 |
|
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
PT1 |
20 |
23 |
27.0 |
20 |
17 |
28.25 |
|
- Toán (XTT2- a3) |
PT2 |
15 |
23 |
28.4 |
15 |
26 |
29.8 |
1.3 |
SP Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
PT1 |
140 |
30 |
19.05 |
116 |
132 |
21.35 |
|
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
PT1 |
75 |
14 |
18.5 |
50 |
66 |
21 |
|
- Toán, Vật lí, Hoá học (XTT3) |
P23 |
5 |
0 |
77.9 |
50 |
4 |
74.35 |
1.4 |
SP Tin học(đào tạo giáo viên dạy Tin học bằng Tiếng Anh) |
|
Xét tuyển từ thí sinh trúng tuyển ngành SP Tin học |
|||||
1.5 |
SP Vật lí |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
PT1 |
204 |
176 |
22.75 |
150 |
166 |
25.15 |
|
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
PT1 |
100 |
83 |
22.75 |
79 |
85 |
25.6 |
|
- Vật lí (XTT2- a3) |
PT2 |
6 |
7 |
26.15 |
50 |
10 |
26.25 |
1.6 |
SP Vật lí (đào tạo giáo viên dạy Vật lí bằng Tiếng Anh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
PT1 |
12 |
12 |
25.1 |
10 |
19 |
25.9 |
|
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
PT1 |
25 |
28 |
25.1 |
20 |
19 |
26.75 |
|
- Vật lí (XTT2- a3) |
PT2 |
3 |
3 |
25.10 |
10 |
5 |
26.4 |
1.7 |
SP Hoá học |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
PT1 |
329 |
290 |
22.5 |
180 |
135 |
25.4 |
|
- Toán, Hoá học, Sinh học (B00) |
PT1 |
|
|
|
20 |
22 |
24.25 |
|
- Toán, Vật lí, Hoá học (XTT3) |
P23 |
31 |
30 |
69.8 |
30 |
54 |
80.9 |
1.8 |
SP Hoá học (đào tạo giáo viên dạy Toán bằng Tiếng Anh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
PT1 |
29 |
30 |
23.75 |
30 |
26 |
26.35 |
|
- Toán, Hoá học, Tiếng Anh (XTT3) |
P23 |
11 |
12 |
73.7 |
10 |
12 |
78.7 |
1.9 |
SP Sinh học |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Toán, Hoá học, Sinh học (B00) |
PT1 |
291 |
129 |
18.53 |
170 |
159 |
23.28 |
|
- Toán, Ngoại ngữ, Sinh học (D08,D32,D34) |
PT1 |
100 |
7 |
19.23 |
53 |
17 |
19.38 |
|
|
P23 |
9 |
9 |
26.3 |
20 |
19 |
26.95 |
1.10 |
SP Sinh học (đào tạo giáo viên dạy Sinh học bằng Tiếng Anh) |
|
Xét tuyển từ thí sinh trúng tuyển ngành SP Sinh học |
|||||
1.11 |
SP Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
PT1 |
250 |
10 |
18.55 |
88 |
40 |
19.05 |
|
- Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) |
PT1 |
130 |
15 |
19.2 |
50 |
18 |
19 |
|
- Toán, Vật lí (XTT3) |
P23 |
13 |
13 |
39.2 |
100 |
48 |
40.4 |
1.12 |
SP Ngữ văn |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
PT1 |
274 |
244 |
26.5 |
185 |
210 |
27.75 |
|
- Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
PT1 |
140 |
132 |
24.4 |
90 |
60 |
26.9 |
|
- Ngữ văn (XTT2- a3) |
PT2 |
86 |
86 |
24.35 |
185 |
167 |
25.7 |
1.13 |
SP Lịch Sử |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
PT1 |
160 |
119 |
26.0 |
69 |
87 |
27.5 |
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) |
PT1 |
31 |
26 |
19.95 |
10 |
16 |
26 |
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (XTT3) |
P23 |
24 |
24 |
74.85 |
100 |
27 |
71.25 |
1.14 |
SP Địa lí |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04) |
PT1 |
90 |
62 |
24.35 |
60 |
55 |
25.75 |
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
PT1 |
180 |
129 |
25.25 |
100 |
128 |
27 |
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (XTT3) |
P23 |
16 |
17 |
74.55 |
104 |
22 |
74.5 |
1.15 |
Giáo dục công dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
PT1 |
90 |
51 |
19.75 |
40 |
52 |
26.5 |
|
- Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) |
PT1 |
91 |
50 |
25.25 |
40 |
46 |
27.75 |
|
-Ngữ văn, GDCD, ngoại ngữ (XTT3) |
P23 |
1 |
1 |
73.0 |
83 |
4 |
73.2 |
1.16 |
Giáo dục chính trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
PT1 |
98 |
14 |
21.25 |
10 |
8 |
26.25 |
|
- Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) |
PT1 |
99 |
75 |
19.25 |
10 |
5 |
28.25 |
|
-Ngữ văn, GDCD, ngoại ngữ (XTT3) |
P23 |
3 |
3 |
74.15 |
5 |
3 |
76.75 |
1.17 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
PT1 |
62 |
24 |
21.75 |
30 |
21 |
25.75 |
|
- Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
PT1 |
|
|
|
10 |
3 |
21.45 |
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (XTT3) |
P23 |
1 |
1 |
84.15 |
7 |
1 |
77.75 |
1.18 |
Giáo dục Thể chất (Trường tổ chức thi tuyển sinh) - BẬT XA, Chạy 100m |
PT4 |
418 |
65 |
18.5 |
58 |
52 |
21.0 |
1.19 |
SP Âm nhạc (Trường tổ chức thi tuyển sinh) - Thẩm âm và tiết tấu, HÁT |
PT4 |
260 |
62 |
16.75 |
112 |
67 |
19.0 |
1.20 |
SP Mĩ thuật (Trường tổ chức thi tuyển sinh) - HÌNH HOẠ CHÌ, Trang trí |
PT4 |
283 |
17 |
16.75 |
279 |
18 |
18.75 |
1.21 |
SP Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh x 2 (D01) |
PT1 |
120 |
119 |
26.14 |
40 |
45 |
28.53 |
|
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh x 2 (PT2- a.3) |
PT2 |
37 |
37 |
102.8 |
67 |
62 |
105.8 |
1.22 |
SP Tiếng Pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
-Ngữ văn, Địa lí, ngoại ngữ x 2 (D15,D42,D44) |
PT1 |
15 |
12 |
19.34 |
7 |
12 |
26.03 |
|
-Ngữ văn, Toán, ngoại ngữ x 2 (D01,D02,D03) |
PT1 |
54 |
63 |
21.1 |
35 |
40 |
25.78 |
|
-Ngữ văn, Toán, ngoại ngữ (XTT3) |
P23 |
|
|
|
7 |
7 |
62.9 |
|
-Ngữ văn, Toán, ngoại ngữ x 2 (XTT3) |
P23 |
3 |
3 |
97.30 |
|
|
|
1.23 |
Giáo dục Mầm non - Ngữ văn, Toán, Năng khiếu (M00) |
PT4 |
199 |
198 |
21.93 |
150 |
195 |
22.48 |
|
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (XTT2-a3) |
PT2 |
1 |
1 |
74.55 |
50 |
2 |
71.85 |
1.24 |
Giáo dục Mầm non-SP Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01) |
PT4 |
40 |
16 |
19 |
30 |
38 |
19.88 |
|
- Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02) |
PT4 |
40 |
25 |
19.03 |
30 |
40 |
22.13 |
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (XTT2) |
PT2 |
0 |
|
|
20 |
|
|
1.25 |
Giáo dục Tiểu học - Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
PT1 |
135 |
133 |
25.05 |
94 |
111 |
27 |
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (XTT2- a3) |
PT2 |
32 |
32 |
71.35 |
50 |
30 |
74.55 |
1.26 |
Giáo dục Tiểu học-SP Tiếng Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
PT1 |
91 |
91 |
25.55 |
50 |
66 |
27.5 |
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (XTT2- a3) |
PT2 |
9 |
8 |
69.55 |
50 |
34 |
75.15 |
1.27 |
Giáo dục Đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
PT1 |
57 |
49 |
25 |
70 |
85 |
24.25 |
|
- Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
PT1 |
58 |
46 |
19.15 |
40 |
50 |
24.35 |
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (XTT3) |
|
|
|
|
40 |
8 |
71.75 |
|
- Ngữ văn (XTT2) |
PT2 |
5 |
5 |
25.35 |
|
|
|
|
Nhóm ngành Khoa học giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
1.28 |
Quản lý giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) |
PT1 |
44 |
23 |
24 |
18 |
20 |
26.75 |
|
-Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
PT1 |
22 |
16 |
21.45 |
7 |
7 |
25.7 |
|
- Ngữ văn, Địa lí, GDCD (XTT3) |
P23 |
4 |
4 |
72.95 |
45 |
12 |
73.75 |
2. |
Khối ngành II |
|
|
|
|
|
|
|
3. |
Khối ngành III |
|
|
|
|
|
|
|
4. |
Khối ngành IV |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Hóa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
PT1 |
99 |
9 |
17.45 |
50 |
56 |
19.75 |
|
- Toán, Hoá học, Sinh học (B00) |
PT1 |
|
|
|
49 |
13 |
19.45 |
|
- Hoá học (XTT3) |
P23 |
1 |
1 |
24.9 |
|
|
|
|
- Toán, Vật lí, Hoá học (XTT3) |
P23 |
|
|
|
1 |
1 |
77.45 |
4.2 |
Sinh học |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Toán, Hoá học, Sinh học (B00) |
PT1 |
75 |
7 |
17.54 |
80 |
11 |
16.71 |
|
-Toán, Ngoại ngữ, Sinh học (D08,D32,D34) |
PT1 |
20 |
1 |
23.95 |
15 |
1 |
20.78 |
|
- Sinh học (XTT3) |
P23 |
5 |
0 |
25.4 |
5 |
0 |
24.95 |
5. |
Khối ngành V |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Toán học |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
PT1 |
55 |
42 |
17.9 |
40 |
56 |
23 |
|
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
PT1 |
40 |
38 |
22.3 |
40 |
36 |
24.85 |
|
- Toán (XTT2- a3) |
PT2 |
5 |
0 |
27.25 |
20 |
|
28.25 |
5.2 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
PT1 |
121 |
88 |
16 |
120 |
155 |
22.15 |
|
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
PT1 |
41 |
46 |
17.1 |
50 |
70 |
21.8 |
|
- Toán, Vật lí, Hoá học (XTT3) |
P23 |
8 |
8 |
61.15 |
80 |
21 |
61.65 |
6. |
Khối ngành VI |
|
|
|
|
|
|
|
7. |
Khối ngành VII |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Triết học (Triết học Mác Lê nin) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
PT1 |
8 |
0 |
|
|
|
|
|
- Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
PT1 |
|
|
|
40 |
16 |
16 |
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
PT1 |
58 |
25 |
17.25 |
50 |
40 |
16.25 |
|
-Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
PT1 |
33 |
8 |
16.95 |
|
|
|
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (XTT3) |
P23 |
1 |
1 |
78.35 |
30 |
10 |
67.2 |
7.2 |
Chính trị học |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
PT1 |
24 |
7 |
18 |
15 |
33 |
20.75 |
|
- Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD (D66,D68,D70) |
PT1 |
24 |
7 |
17.35 |
15 |
14 |
18.9 |
|
- Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD (XTT3) |
P23 |
2 |
2 |
66.7 |
20 |
1 |
66.9 |
7.3 |
Tâm lí học giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
PT1 |
25 |
33 |
24.5 |
30 |
17 |
26.5 |
|
-Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
PT1 |
13 |
12 |
23.8 |
10 |
6 |
26.15 |
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (XTT3) |
P23 |
12 |
12 |
62.65 |
10 |
21 |
64.7 |
7.4 |
Tâm lí học (Tâm lý học trường học) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
PT1 |
50 |
52 |
23 |
50 |
32 |
25.5 |
|
-Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
PT1 |
35 |
29 |
22.5 |
30 |
28 |
25.4 |
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (XTT3) |
P23 |
15 |
15 |
65.5 |
20 |
27 |
65.75 |
7.5 |
Việt Nam học |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
PT1 |
81 |
61 |
21.25 |
60 |
76 |
23.25 |
|
- Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
PT1 |
65 |
53 |
19.65 |
40 |
40 |
22.65 |
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (XTT3) |
P23 |
4 |
4 |
60.35 |
50 |
4 |
58.1 |
7.6 |
Ngôn ngữ Anh - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh x 2 (D01) |
PT1 |
45 |
51 |
25.65 |
30 |
55 |
27.4 |
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh x 2 (XTT2- a4) |
PT2 |
15 |
15 |
103.4 |
30 |
5 |
101.6 |
7.7 |
Văn học |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
PT1 |
70 |
55 |
23 |
55 |
74 |
25.25 |
|
- Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
PT1 |
28 |
22 |
22.8 |
35 |
27 |
25.4 |
|
- Ngữ văn (XTT2 - a3) |
PT2 |
2 |
2 |
23.85 |
10 |
0 |
21.9 |
7.8 |
Công tác xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
PT1 |
100 |
30 |
16.25 |
45 |
58 |
21.25 |
|
- Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
PT1 |
44 |
31 |
16.05 |
20 |
58 |
20.25 |
|
- Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (XTT3) |
P23 |
6 |
6 |
61.8 |
85 |
6 |
59.5 |
7.9 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
PT1 |
25 |
4 |
19 |
20 |
14 |
17 |
|
- Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
PT1 |
20 |
0 |
21.2 |
20 |
20 |
18.8 |
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (XTT3) |
P23 |
5 |
|
|
20 |
1 |
68.95 |
7.10 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
PT1 |
61 |
43 |
23 |
40 |
29 |
26.5 |
|
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
PT1 |
76 |
61 |
16.7 |
60 |
55 |
23.95 |
|
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (XTT3) |
P23 |
13 |
13 |
54.1 |
50 |
23 |
58.65 |
|
Tổng |
|
7066 |
4382 |
|
5717 |
4588 |
|
9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://hnue.edu.vn/
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Số văn bản mở ngành |
Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành |
Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) |
Ngày tháng năm ban hành văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) |
Trường tự chủ ban hành hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1. |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
276/NĐ-CP |
11/10/1951 |
981/QĐ-BGD&ĐT |
15/03/2018 |
Bộ GD&ĐT |
1951 |
2020 |
2. |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
1634/QĐ-BGD&ĐT |
12/05/1999 |
981/QĐ-BGD&ĐT |
15/03/2018 |
Bộ GD&ĐT |
2000 |
2020 |
3. |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
276/NĐ-CP |
11/10/1951 |
981/QĐ-BGD&ĐT |
15/03/2018 |
Bộ GD&ĐT |
1951 |
2020 |
4 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
276/NĐ-CP |
11/10/1951 |
981/QĐ-BGD&ĐT |
15/03/2018 |
Bộ GD&ĐT |
1951 |
2020 |
5 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
276/NĐ-CP |
11/10/1951 |
981/QĐ-BGD&ĐT |
15/03/2018 |
Bộ GD&ĐT |
1951 |
2020 |
6 |
Sư phạm Công nghệ |
7140246 |
Năm 1970 |
11/10/1970 |
981/QĐ-BGD&ĐT |
15/03/2018 |
Bộ GD&ĐT |
1970 |
2020 |
7 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
276/NĐ-CP |
11/10/1951 |
981/QĐ-BGD&ĐT |
15/03/2018 |
Bộ GD&ĐT |
1951 |
2020 |
8 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
276/NĐ-CP |
11/10/1951 |
981/QĐ-BGD&ĐT |
15/03/2018 |
Bộ GD&ĐT |
1951 |
2020 |
9 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
276/NĐ-CP |
11/10/1951 |
981/QĐ-BGD&ĐT |
15/03/2018 |
Bộ GD&ĐT |
1951 |
2020 |
10 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
8449/QĐ-BGD&ĐT |
19/12/2008 |
981/QĐ-BGD&ĐT |
15/03/2018 |
Bộ GD&ĐT |
2009 |
2020 |
11 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
Từ năm 1976 |
11/10/1976 |
981/QĐ-BGD&ĐT |
15/03/2018 |
Bộ GD&ĐT |
1977 |
2020 |
12 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
1614/QĐ-BGD&ĐT |
02/04/2001 |
981/QĐ-BGD&ĐT |
15/03/2018 |
Bộ GD&ĐT |
2002 |
2020 |
13 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
7140233 |
6258/QĐ-BGD&ĐT |
16/12/2002 |
981/QĐ-BGD&ĐT |
15/03/2018 |
Bộ GD&ĐT |
2004 |
2020 |
14 |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
442/QĐ-BGD&ĐT |
27/01/2000 |
981/QĐ-BGD&ĐT |
15/03/2018 |
Bộ GD&ĐT |
2000 |
2020 |
15 |
Sư phạm Mỹ thuật |
7140222 |
992/QĐ-BGD&ĐT |
01/03/2001 |
981/QĐ-BGD&ĐT |
15/03/2018 |
Bộ GD&ĐT |
2002 |
2020 |
16 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
4489/QĐ-BGD&ĐT |
25/10/2000 |
981/QĐ-BGD&ĐT |
15/03/2018 |
Bộ GD&ĐT |
2001 |
2020 |
17 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
7140208 |
1683/QĐ-BGDĐT |
04/05/2012 |
981/QĐ-BGD&ĐT |
15/03/2018 |
Bộ GD&ĐT |
2013 |
2020 |
18 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
Từ năm 1985 |
11/10/1985 |
981/QĐ-BGD&ĐT |
15/03/2018 |
Bộ GD&ĐT |
1986 |
2020 |
19 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
Từ năm 1983 |
11/10/1983 |
981/QĐ-BGD&ĐT |
15/03/2018 |
Bộ GD&ĐT |
1986 |
2020 |
20 |
Giáo dục Đặc biệt |
7140203 |
2592/QĐ-BGD&ĐT-ĐH |
22/07/1999 |
981/QĐ-BGD&ĐT |
15/03/2018 |
Bộ GD&ĐT |
2000 |
2020 |
21 |
Quản lý giáo dục |
7140114 |
4049/QĐ-BGD&ĐT-ĐH |
29/10/1998 |
981/QĐ-BGD&ĐT |
15/03/2018 |
Bộ GD&ĐT |
1999 |
2020 |
22 |
Toán học |
7460101 |
4900/QĐ-BGD&ĐT |
01/09/2005 |
981/QĐ-BGD&ĐT |
15/03/2018 |
Bộ GD&ĐT |
2008 |
2020 |
23 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
6258/QĐ-BGD&ĐT |
16/12/2002 |
981/QĐ-BGD&ĐT |
15/03/2018 |
Bộ GD&ĐT |
2003 |
2020 |
24 |
Hoá học |
7440112 |
515/QĐ-BGD&ĐT |
02/02/2005 |
981/QĐ-BGD&ĐT |
15/03/2018 |
Bộ GD&ĐT |
2005 |
2020 |
25 |
Sinh học |
7420101 |
515/QĐ-BGD&ĐT |
02/02/2005 |
981/QĐ-BGD&ĐT |
15/03/2018 |
Bộ GD&ĐT |
2005 |
2020 |
26 |
Văn học |
7229030 |
4900/QĐ-BGD&ĐT |
01/09/2005 |
981/QĐ-BGD&ĐT |
15/03/2018 |
Bộ GD&ĐT |
2008 |
2020 |
27 |
Việt Nam học |
7310630 |
2986/QĐ-BGD&ĐT-ĐH |
18/05/2001 |
981/QĐ-BGD&ĐT |
15/03/2018 |
Bộ GD&ĐT |
2002 |
2020 |
28 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
1042/QĐ-BGD&ĐT |
02/03/2004 |
981/QĐ-BGD&ĐT |
15/03/2018 |
Bộ GD&ĐT |
2017 |
2020 |
29 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
259/QĐ-ĐHSPHN |
27/01/2022 |
|
|
Trường ĐHSPHN |
2022 |
|
30 |
Triết học |
7229001 |
7265/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH |
17/12/2003 |
981/QĐ-BGD&ĐT |
15/03/2018 |
Bộ GD&ĐT |
2008 |
2020 |
31 |
Chính trị học (Kinh tế chính trị) |
7310201 |
693/QĐ-BGD&ĐT |
15/02/2010 |
981/QĐ-BGD&ĐT |
15/03/2018 |
Bộ GD&ĐT |
2016 |
2020 |
32 |
Tâm lý học |
7310401 |
3565/QĐ-BGD&ĐT |
14/07/2006 |
981/QĐ-BGD&ĐT |
15/03/2018 |
Bộ GD&ĐT |
2008 |
2020 |
33 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
Năm 1965 |
02/01/1965 |
981/QĐ-BGD&ĐT |
15/03/2018 |
Bộ GD&ĐT |
1965 |
2020 |
34 |
Công tác xã hội |
7760101 |
83/QĐ-BGD&ĐT |
06/01/2004 |
981/QĐ-BGD&ĐT |
15/03/2018 |
Bộ GD&ĐT |
2007 |
2020 |
35 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
7760103 |
1827/QĐ-BGDĐT |
28/06/2019 |
1827/QĐ-BGDĐT |
28/06/2019 |
Bộ GD&ĐT |
2020 |
2020 |
36 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
1829/QĐ-BGDĐT |
28/06/2019 |
1829/QĐ-BGDĐT |
28/06/2019 |
Bộ GD&ĐT |
2020 |
2020 |
10. Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03)
Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
https://hnue.edu.vn/DamBaoChatLuong
11. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://tuyensinh.hnue.edu.vn/
12. Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của cơ sở đào tạo[1] trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
13. Đường link công khai Quy chế thi tuyển sinh (nếu cơ sở đào tạo có tổ chức thi) trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://tuyensinh.hnue.edu.vn/
14. Đường link công khai Đề án tổ chức thi (nếu cơ sở đào tạo có tổ chức thi) trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://tuyensinh.hnue.edu.vn/
II. Tuyển sinh đào tạo chính quy
1. Tuyển sinh chính quy đại học
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).
1.3.1. Phương thức tuyển sinh 1 (PT1): Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 để xét tuyển (Tên ngành học, mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển xem cụ thể ở mục 1.4 và mục 1.6).
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
- Thời gian đăng ký xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hình thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành. Xét tuyển từ cao xuống thấp cho hết chỉ tiêu dựa theo tổng điểm thi 3 môn (bao gồm cả môn thi chính nhân hệ số 2 (nếu có) của tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có)).
1.3.2. Phương thức tuyển sinh 2 (PT2): Xét tuyển thẳng các thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi; học sinh các trường THPT chuyên, học sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ, tin học quốc tế (gọi tắt là diện XTT2).
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2022 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ đạt loại Tốt, có học lực giỏi cả 3 năm ở bậc THPT và phải thỏa mãn một trong các điều kiện qui định dưới đây:
a.1. Thí sinh là học sinh đội tuyển cấp tỉnh/thành phố hoặc đội tuyển của trường THPT chuyên trực thuộc các trường đại học được tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.
a.2. Thí sinh là học sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố/trường đại học ở bậc THPT.
a.3. Thí sinh là học sinh trường THPT chuyên hoặc các trường THPT trực thuộc trường ĐHSP Hà Nội, trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh.
a.4. Thí sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế IELTS hoặc TOEFL iBT hoặc TOEIC; DELF hoặc TCF; HSK và HSKK; chứng chỉ Tin học Quốc tế MOS. (Thời hạn 2 năm tính đến ngày 01/06/2022).
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên bắt đầu từ a.1, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp lần lượt đến a.2, a.3, a.4 cho đến hết chỉ tiêu. Đối với thí sinh đáp ứng điều kiện từ a.2 đến a.4 xét theo tổng điểm trung bình chung cả năm (viết tắt là TĐTBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn học hoặc tổ hợp môn học ở bậc THPT theo quy định của mỗi ngành (đã cộng điểm ưu tiên, nếu có).
- Thông tin chi tiết xem tại các mục 1.4, mục 1.6 và mục 1.8.
*. Đối với các ngành ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất xét tuyển thẳng các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp Cao đẳng, Trung cấp tại các trường năng khiếu Nghệ thuật năm 2022 có hạnh kiểm tất cả 06 học kỳ đạt loại Khá trở lên, có điểm TBC đạt từ loại khá trở lên cả 3 năm ở bậc THPT và phải thỏa mãn một trong các điều kiện qui định dưới đây:
a.1. Thí sinh đáp ứng mục c, d của khoản 5 Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học năm 2022 thì được xét tuyển thẳng vào các ngành tương ứng Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
a.2. Thí sinh năng khiếu nghệ thuật đã tốt nghiệp loại giỏi trình độ Cao đẳng, Trung cấp tại các trường năng khiếu nghệ thuật hoặc các thí sinh đạt các giải cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương thì được xét tuyển thẳng vào các ngành tương ứng (Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm mỹ thuật) của trường Đại học Sư phạm Hà Nội; Thí sinh là vận động viên cấp 1 được Tổng cục thể dục thể thao công nhận thì được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục thể chất Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
Nguyên tắc xét tuyển:
+ Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên bắt đầu từ a.1, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp lần lượt đến a.2 cho đến hết chỉ tiêu.
+ Đối với thí sinh đáp ứng điều kiện từ a.1 đến a.2 xét theo giải thưởng từ cao xuống thấp hơn. Nếu số thí sinh đạt cùng điều kiện vượt quá chỉ tiêu thì xét tiếp đến tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 10, 11, 12 của môn Toán hoặc Sinh học (đối với ngành Giáo dục thể chất); Toán hoặc Ngữ văn (đối với ngành Sư phạm Âm nhạc hoặc Sư phạm Mỹ thuật).
Thời gian được tính để hưởng ưu tiên xét tuyển thẳng là không quá 4 năm tính đến ngày xét tuyển vào trường.
- Thông tin chi tiết xem tại các mục 1.4, mục 1.6 và mục 1.8.
1.3.3. Phương thức tuyển sinh 3 (PT3): Xét học bạ THPT (gọi tắt là diện XTT3).
- Điều kiện đăng ký xét tuyển:
+ Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại tốt và học lực 3 năm đạt từ giỏi trở lên. Riêng đối với ngành SP tiếng Pháp, nếu thí sinh là học sinh hệ song ngữ tiếng Pháp điều kiện về học lực là lớp 12 đạt loại giỏi; đối với ngành SP Công nghệ điều kiện về học lực là lớp 12 đạt loại giỏi;
+ Đối với các ngành khác (ngoài sư phạm): Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ và học lực 3 năm ở bậc THPT đạt từ khá trở lên.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét TĐTBCCN lớp 10, 11, 12 của môn học hoặc tổ hợp các môn học theo quy định của mỗi (đã cộng điểm ưu tiên, nếu có). Trước hết xét các thí sinh thuộc diện XTT2 theo nguyên tắc xét tuyển của PT2, sau đó xét đến các thí sinh diện XTT3 (nếu còn chỉ tiêu).
- Thông tin chi tiết xem tại các mục 1.4, mục 1.6 và mục 1.8.
1.3.4. Phương thức tuyển sinh 4 (PT4): Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh. Kết hợp sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc kết quả học bạ với kết quả thi năng khiếu tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
- Điều kiện đăng kí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành. Xét tuyển từ cao xuống thấp cho hết chỉ tiêu dựa theo tổng điểm thi 3 môn (đã hệ số 2 (nếu có) của tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có)) hoặc tổng điểm thi 2 môn thi năng khiếu đối với thí sinh sử dụng kết quả học bạ kết hợp với kết quả thi năng khiếu tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội
- Thông tin chi tiết xem tại các mục 1.4, mục 1.6 và mục 1.7.1.
1.3.5. Phương thức tuyển sinh 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh tổ chức thi trước ngày 15/05/2022 kết hợp với kết quả học THPT (Tên ngành học, mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển xem cụ thể tại mục 1.4).
- Điều kiện đăng kí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT từ loại khá trở lên và điểm trung bình chung của 5 học kỳ (học kỳ 1,2 lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) từ 6.5 trở lên.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành dựa theo kết quả thi đánh giá năng lực 2 môn (đã nhân hệ số và cộng điểm ưu tiên, nếu có). Đối với các ngành có thi năng khiếu xét theo tổng điểm các môn thi năng khiếu tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội với các môn thi đánh giá năng lực (đã nhân hệ số và cộng điểm ưu tiên, nếu có). Quy định các môn thi đánh giá năng lực của từng ngành xem tại bảng mục 1.4, quy định các môn thi năng khiếu đối với các ngành có môn thi năng khiếu xem tại mục 1.7.1.
- Thông tin chi tiết xem tại các mục 1.4, mục 1.6 và mục 1.7.2.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
STT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổ hợp môn |
Môn chính (hệ số 2) |
Tổ hợp môn |
Môn chính (hệ số 2) |
|
||||||||
|
|
|
Nhóm ngành I: |
|
|
3231 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đại học |
7140209 |
SP Toán học |
PT1 |
Phương thức 1 |
200 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
|
|
|
|
|
2 |
Đại học |
7140209 |
SP Toán học |
PT2 |
Phương thức 2 |
119 |
Toán |
|
|
|
|
|
3 |
Đại học |
7140209 |
SP Toán học |
PT5 |
Phương thức 5 |
85 |
Toán, Vật lí |
Toán |
Toán, Hoá học |
Toán |
|
|
4 |
Đại học |
7140209 |
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
PT1 |
Phương thức 1 |
20 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
|
|
|
5 |
Đại học |
7140209 |
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
PT2 |
Phương thức 2 |
18 |
Toán |
|
|
|
|
|
6 |
Đại học |
7140209 |
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
PT5 |
Phương thức 5 |
12 |
Toán, Tiếng Anh |
Toán |
|
|
|
|
7 |
Đại học |
7140210 |
SP Tin học |
PT1 |
Phương thức 1 |
79 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
|
|
|
8 |
Đại học |
7140210 |
SP Tin học |
P23 |
Phương thức 2-3 |
46 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
9 |
Đại học |
7140210 |
SP Tin học |
PT5 |
Phương thức 5 |
6 |
Toán, Vật lí |
Toán |
Toán, Tiếng Anh |
Toán |
|
|
10 |
Đại học |
7140211 |
SP Vật lý |
PT1 |
Phương thức 1 |
85 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
|
|
|
11 |
Đại học |
7140211 |
SP Vật lý |
PT2 |
Phương thức 2 |
44 |
Vật lí |
|
|
|
|
|
12 |
Đại học |
7140211 |
SP Vật lý |
PT5 |
Phương thức 5 |
26 |
Toán, Vật lí |
Vật lí |
|
|
|
|
13 |
Đại học |
7140211 |
SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) |
PT1 |
Phương thức 1 |
14 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
|
|
|
14 |
Đại học |
7140211 |
SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) |
PT2 |
Phương thức 2 |
8 |
Vật lí |
|
|
|
|
|
15 |
Đại học |
7140211 |
SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) |
PT5 |
Phương thức 5 |
4 |
Vật lí, Tiếng Anh |
Vật lí |
|
|
|
|
16 |
Đại học |
7140212 |
SP Hoá học |
PT1 |
Phương thức 1 |
36 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
|
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) |
|
|
|
17 |
Đại học |
7140212 |
SP Hoá học |
P23 |
Phương thức 2-3 |
31 |
Toán, Vật lí, Hoá học |
|
|
|
|
|
18 |
Đại học |
7140212 |
SP Hoá học |
PT5 |
Phương thức 5 |
35 |
Toán, Hoá học |
Hoá học |
|
|
|
|
19 |
Đại học |
7140212 |
SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) |
PT1 |
Phương thức 1 |
8 |
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) |
|
|
|
|
|
20 |
Đại học |
7140212 |
SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) |
P23 |
Phương thức 2-3 |
6 |
Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
21 |
Đại học |
7140212 |
SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) |
PT5 |
Phương thức 5 |
6 |
Hoá học, Tiếng Anh |
Hoá học |
|
|
|
|
22 |
Đại học |
7140213 |
SP Sinh học |
PT1 |
Phương thức 1 |
116 |
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) |
Sinh học |
Toán, Ngoại ngữ, Sinh học (D08,D32,D34) |
Sinh học |
|
|
23 |
Đại học |
7140213 |
SP Sinh học |
P23 |
Phương thức 2-3 |
60 |
Sinh học |
|
|
|
|
|
24 |
Đại học |
7140213 |
SP Sinh học |
PT5 |
Phương thức 5 |
11 |
Hoá học, Sinh học |
Sinh học |
Sinh học, Tiếng Anh |
Sinh học |
|
|
25 |
Đại học |
7140246 |
SP Công nghệ |
PT1 |
Phương thức 1 |
71 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
|
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) |
|
|
|
26 |
Đại học |
7140246 |
SP Công nghệ |
P23 |
Phương thức 2-3 |
106 |
Toán, Vật lí |
|
|
|
|
|
27 |
Đại học |
7140246 |
SP Công nghệ |
PT5 |
Phương thức 5 |
0 |
Toán, Vật lí |
Toán |
Toán, Tiếng Anh |
Toán |
|
|
28 |
Đại học |
7140217 |
SP Ngữ văn |
PT1 |
Phương thức 1 |
190 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
|
|
|
29 |
Đại học |
7140217 |
SP Ngữ văn |
PT2 |
Phương thức 2 |
153 |
Ngữ văn |
|
|
|
|
|
30 |
Đại học |
7140217 |
SP Ngữ văn |
PT5 |
Phương thức 5 |
111 |
Ngữ văn, Lịch sử |
Ngữ văn |
Ngữ văn, Tiếng Anh |
Ngữ văn |
|
|
31 |
Đại học |
7140218 |
SP Lịch sử |
PT1 |
Phương thức 1 |
58 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) |
|
|
|
32 |
Đại học |
7140218 |
SP Lịch sử |
P23 |
Phương thức 2-3 |
39 |
Lịch sử |
|
|
|
|
|
33 |
Đại học |
7140218 |
SP Lịch sử |
PT5 |
Phương thức 5 |
27 |
Ngữ văn, Lịch sử |
Lịch sử |
Lịch sử, Tiếng Anh |
Lịch sử |
|
|
34 |
Đại học |
7140219 |
SP Địa lý |
PT1 |
Phương thức 1 |
103 |
Toán, Ngữ văn, Địa (C04) |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
|
|
|
35 |
Đại học |
7140219 |
SP Địa lý |
P23 |
Phương thức 2-3 |
39 |
Địa lí |
|
|
|
|
|
36 |
Đại học |
7140219 |
SP Địa lý |
PT5 |
Phương thức 5 |
41 |
Ngữ văn, Địa lí |
Địa lí |
Lịch sử, Địa lí |
Địa lí |
|
|
37 |
Đại học |
7140204 |
Giáo dục công dân |
PT1 |
Phương thức 1 |
82 |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
|
Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) |
|
|
|
38 |
Đại học |
7140204 |
Giáo dục công dân |
P23 |
Phương thức 2-3 |
73 |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
|
|
|
|
|
39 |
Đại học |
7140204 |
Giáo dục công dân |
PT5 |
Phương thức 5 |
8 |
Ngữ văn, Lịch sử |
Ngữ văn |
|
|
|
|
40 |
Đại học |
7140205 |
Giáo dục chính trị |
PT1 |
Phương thức 1 |
9 |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
|
Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) |
|
|
|
41 |
Đại học |
7140205 |
Giáo dục chính trị |
P23 |
Phương thức 2-3 |
4 |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
|
|
|
|
|
42 |
Đại học |
7140205 |
Giáo dục chính trị |
PT5 |
Phương thức 5 |
2 |
Ngữ văn, Lịch sử |
Ngữ văn |
|
|
|
|
43 |
Đại học |
7140231 |
SP Tiếng Anh |
PT1 |
Phương thức 1 |
80 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh *2 (D01) |
Tiếng Anh |
|
|
|
|
44 |
Đại học |
7140231 |
SP Tiếng Anh |
PT2 |
Phương thức 2 |
39 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
|
|
|
|
45 |
Đại học |
7140231 |
SP Tiếng Anh |
PT5 |
Phương thức 5 |
41 |
Ngữ văn, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
|
|
46 |
Đại học |
7140233 |
SP Tiếng Pháp |
PT1 |
Phương thức 1 |
16 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
Ngoại ngữ |
Ngữ văn, Địa lí, Ngoại ngữ (D15,D42,D44) |
Ngoại ngữ |
|
|
47 |
Đại học |
7140233 |
SP Tiếng Pháp |
P23 |
Phương thức 2-3 |
10 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
Ngoại ngữ |
|
|
|
|
48 |
Đại học |
7140233 |
SP Tiếng Pháp |
PT5 |
Phương thức 5 |
5 |
Ngữ văn, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
|
|
|
|
49 |
Đại học |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
PT1 |
Phương thức 1 |
72 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
|
|
|
|
|
50 |
Đại học |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
PT2 |
Phương thức 2 |
24 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
51 |
Đại học |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
PT5 |
Phương thức 5 |
24 |
Toán, Ngữ văn |
Toán |
|
|
|
|
52 |
Đại học |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh |
PT1 |
Phương thức 1 |
40 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
|
|
|
|
|
53 |
Đại học |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh |
PT2 |
Phương thức 2 |
24 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
54 |
Đại học |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh |
PT5 |
Phương thức 5 |
16 |
Ngữ văn, Tiếng Anh |
Ngữ văn |
Toán, Tiếng Anh |
Toán |
|
|
55 |
Đại học |
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
PT1 |
Phương thức 1 |
39 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
|
|
|
56 |
Đại học |
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
P23 |
Phương thức 2-3 |
19 |
Ngữ văn |
|
|
|
|
|
57 |
Đại học |
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
PT5 |
Phương thức 5 |
2 |
Ngữ văn, Tiếng Anh |
Ngữ văn |
|
|
|
|
58 |
Đại học |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
PT1 |
Phương thức 1 |
38 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
|
|
|
59 |
Đại học |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
P23 |
Phương thức 2-3 |
5 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
|
|
|
|
60 |
Đại học |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
PT5 |
Phương thức 5 |
4 |
Ngữ văn, Lịch sử |
Ngữ văn |
|
|
|
|
61 |
Đại học |
7140114 |
Quản lí giáo dục |
PT1 |
Phương thức 1 |
26 |
Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) |
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
|
|
|
62 |
Đại học |
7140114 |
Quản lí giáo dục |
P23 |
Phương thức 2-3 |
30 |
Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
|
|
|
|
|
63 |
Đại học |
7140114 |
Quản lí giáo dục |
PT5 |
Phương thức 5 |
14 |
Ngữ văn, Lịch sử |
Ngữ văn |
Ngữ văn, Tiếng Anh |
Ngữ văn |
|
|
64 |
Đại học |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
PT1 |
Phương thức 1 |
146 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) |
|
|
|
|
|
65 |
Đại học |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
PT2 |
Phương thức 2 |
6 |
Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
|
|
|
|
|
66 |
Đại học |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
PT5 |
Phương thức 5 |
18 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
Ngữ văn |
|
|
|
|
67 |
Đại học |
7140201 |
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh |
PT1 |
Phương thức 1 |
30 |
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01) |
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02) |
|
|
|
68 |
Đại học |
7140201 |
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh |
PT2 |
Phương thức 2 |
8 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
69 |
Đại học |
7140201 |
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh |
PT5 |
Phương thức 5 |
2 |
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu |
Toán |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu |
Ngữ văn |
|
|
70 |
Đại học |
7140221 |
SP Âm nhạc |
PT1 |
Phương thức 1 |
10 |
Toán , Hát, Thẩm âm - Tiết tấu |
Hát |
Ngữ văn, Hát, Thẩm âm - Tiết tấu |
Hát |
|
|
71 |
Đại học |
7140221 |
SP Âm nhạc |
PT2 |
Phương thức 2 |
0 |
Toán |
|
Ngữ văn |
|
|
|
72 |
Đại học |
7140221 |
SP Âm nhạc |
PT4 |
Phương thức 4 |
100 |
Hát, Thẩm âm - Tiết tấu |
Hát |
|
|
|
|
73 |
Đại học |
7140221 |
SP Âm nhạc |
PT5 |
Phương thức 5 |
2 |
Toán , Hát, Thẩm âm - Tiết tấu |
Hát |
Ngữ văn, Hát, Thẩm âm - Tiết tấu |
Hát |
|
|
74 |
Đại học |
7140222 |
SP Mĩ thuật |
PT4 |
Phương thức 4 |
20 |
Toán , Hình họa chì, Trang trí |
Hình họa chì |
Ngữ văn, Hình họa chì, Trang trí |
Hình họa chì |
|
|
75 |
Đại học |
7140222 |
SP Mĩ thuật |
PT2 |
Phương thức 2 |
1 |
Toán |
|
Ngữ văn |
|
|
|
76 |
Đại học |
7140222 |
SP Mĩ thuật |
PT4 |
Phương thức 4 |
56 |
Hình họa chì, Trang trí |
Hình họa chì |
|
|
|
|
77 |
Đại học |
7140222 |
SP Mĩ thuật |
PT5 |
Phương thức 5 |
3 |
Toán , Hình họa chì, Trang trí |
Hình họa chì |
Ngữ văn, Hình họa chì, Trang trí |
Hình họa chì |
|
|
78 |
Đại học |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
PT1 |
Phương thức 1 |
5 |
Toán , Bật xa, Chạy 100m |
Bật xa |
|
|
|
|
79 |
Đại học |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
PT2 |
Phương thức 2 |
3 |
Toán |
|
|
|
|
|
80 |
Đại học |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
PT4 |
Phương thức 4 |
61 |
Bật xa, Chạy 100m |
Bật xa |
|
|
|
|
81 |
Đại học |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
PT5 |
Phương thức 5 |
1 |
Toán , Bật xa, Chạy 100m |
Bật xa |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm ngành IV: |
|
|
230 |
|
|
|
|
|
|
82 |
Đại học |
7440112 |
Hóa học |
PT1 |
Phương thức 1 |
100 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
|
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) |
|
|
|
83 |
Đại học |
7440112 |
Hóa học |
P23 |
Phương thức 2-3 |
30 |
Toán, Vật lí, Hoá học |
|
|
|
|
|
84 |
Đại học |
7420101 |
Sinh học |
PT1 |
Phương thức 1 |
50 |
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) |
Sinh học |
Toán, Ngoại ngữ, Sinh học (D08,D32,D34) |
Sinh học |
|
|
85 |
Đại học |
7420101 |
Sinh học |
P23 |
Phương thức 2-3 |
48 |
Sinh học |
|
|
|
|
|
86 |
Đại học |
7420101 |
Sinh học |
PT5 |
Phương thức 5 |
2 |
Hoá học, Sinh học |
Sinh học |
Sinh học, Tiếng Anh |
Sinh học |
|
|
|
|
|
Nhóm ngành V: |
|
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
Đại học |
7460101 |
Toán học |
PT1 |
Phương thức 1 |
81 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
|
|
|
|
Đại học |
7460101 |
Toán học |
PT2 |
Phương thức 2 |
9 |
Toán |
|
|
|
|
|
|
Đại học |
7460101 |
Toán học |
PT5 |
Phương thức 5 |
10 |
Toán, Vật lí |
Toán |
Toán, Hoá học |
Toán |
|
|
87 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
PT1 |
Phương thức 1 |
150 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
|
|
|
88 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
P23 |
Phương thức 2-3 |
76 |
Toán, Vật lí, Hoá học |
|
|
|
|
|
89 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
PT5 |
Phương thức 5 |
24 |
Toán, Vật lí |
Toán |
Toán, Tiếng Anh |
Toán |
|
|
|
|
|
Nhóm ngành VII: |
|
|
1185 |
|
|
|
|
|
|
90 |
Đại học |
7310630 |
Việt Nam học |
PT1 |
Phương thức 1 |
90 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
|
Ngữ văn, Địa lí Tiếng Anh (D01) |
|
|
|
91 |
Đại học |
7310630 |
Việt Nam học |
P23 |
Phương thức 2-3 |
59 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
92 |
Đại học |
7310630 |
Việt Nam học |
PT5 |
Phương thức 5 |
1 |
Ngữ văn, Tiếng Anh |
Ngữ văn |
|
|
|
|
93 |
Đại học |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
PT1 |
Phương thức 1 |
90 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
|
|
|
94 |
Đại học |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
P23 |
Phương thức 2-3 |
54 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
95 |
Đại học |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
PT5 |
Phương thức 5 |
6 |
Ngữ văn, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
|
|
|
|
96 |
Đại học |
7229030 |
Văn học |
PT1 |
Phương thức 1 |
53 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
|
|
|
97 |
Đại học |
7229030 |
Văn học |
PT2 |
Phương thức 2 |
10 |
Ngữ văn |
|
|
|
|
|
98 |
Đại học |
7229030 |
Văn học |
PT5 |
Phương thức 5 |
47 |
Ngữ văn, Lịch sử |
Ngữ văn |
Ngữ văn, Tiếng Anh |
Ngữ văn |
|
|
99 |
Đại học |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
PT1 |
Phương thức 1 |
24 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
Tiếng Anh |
|
|
|
|
100 |
Đại học |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
PT2 |
Phương thức 2 |
30 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
101 |
Đại học |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
PT5 |
Phương thức 5 |
6 |
Ngữ văn, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
|
|
|
|
102 |
Đại học |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
PT1 |
Phương thức 1 |
25 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
Tiếng Anh |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc (D01) |
Tiếng Trung Quốc |
|
|
103 |
Đại học |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
P23 |
Phương thức 2-3 |
10 |
Tiếng Anh |
|
Tiếng Trung Quốc |
|
|
|
104 |
Đại học |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
PT5 |
Phương thức 5 |
10 |
Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
Ngữ văn, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
|
|
105 |
Đại học |
7229001 |
Triết học (Triết học Mác, Lê-nin) |
PT1 |
Phương thức 1 |
110 |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
|
|
|
106 |
Đại học |
7229001 |
Triết học (Triết học Mác, Lê-nin) |
P23 |
Phương thức 2-3 |
60 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
|
|
|
|
107 |
Đại học |
7229001 |
Triết học (Triết học Mác, Lê-nin) |
PT5 |
Phương thức 5 |
0 |
Ngữ văn, Lịch sử |
Ngữ văn |
|
|
|
|
108 |
Đại học |
7310201 |
Chính trị học |
PT1 |
Phương thức 1 |
40 |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
|
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70) |
|
|
|
109 |
Đại học |
7310201 |
Chính trị học |
P23 |
Phương thức 2-3 |
20 |
Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD |
|
|
|
|
|
110 |
Đại học |
7310201 |
Chính trị học |
PT5 |
Phương thức 5 |
0 |
Ngữ văn, Tiếng Anh |
Ngữ văn |
|
|
|
|
111 |
Đại học |
7310401 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
PT1 |
Phương thức 1 |
80 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
|
|
|
112 |
Đại học |
7310401 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
P23 |
Phương thức 2-3 |
10 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
|
|
|
|
113 |
Đại học |
7310401 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
PT5 |
Phương thức 5 |
10 |
Ngữ văn, Tiếng Anh |
Ngữ văn |
Ngữ văn, Lịch sử |
Ngữ văn |
|
|
114 |
Đại học |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
PT1 |
Phương thức 1 |
40 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
|
|
|
115 |
Đại học |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
P23 |
Phương thức 2-3 |
11 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
|
|
|
|
116 |
Đại học |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
PT5 |
Phương thức 5 |
9 |
Ngữ văn, Tiếng Anh |
Ngữ văn |
Ngữ văn, Lịch sử |
Ngữ văn |
|
|
117 |
Đại học |
7760101 |
Công tác xã hội |
PT1 |
Phương thức 1 |
110 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
|
|
|
118 |
Đại học |
7760101 |
Công tác xã hội |
P23 |
Phương thức 2-3 |
39 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
119 |
Đại học |
7760101 |
Công tác xã hội |
PT5 |
Phương thức 5 |
1 |
Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
|
|
|
|
120 |
Đại học |
7760103 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
PT1 |
Phương thức 1 |
100 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
|
|
|
121 |
Đại học |
7760103 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
P23 |
Phương thức 2-3 |
27 |
Ngữ văn |
|
|
|
|
|
122 |
Đại học |
7760103 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
PT5 |
Phương thức 5 |
3 |
Ngữ văn, Tiếng Anh |
Ngữ văn |
Ngữ văn, Lịch sử |
Ngữ văn |
|
|
1.5. Ngưỡng đầu vào
1.5.1 Đối với các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm)
STT |
Ngành đào tạo |
Điểm sàn |
---|---|---|
1 |
- Sư phạm Hóa học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh) |
21.5 |
2 |
- Sư phạm Toán học - Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) - Sư phạm Ngữ văn - Sư phạm Hóa học - Sư phạm Lịch sử |
21.0 |
3 |
- Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) - Sư phạm Tin học |
20.5 |
4 |
- Sư phạm Vật lí - Sư phạm Sinh học - Sư phạm Địa lí - Giáo dục Tiểu học - Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh |
20.0 |
5 |
- Sư phạm Công nghệ - Sư phạm Tiếng Anh - Sư phạm Tiếng Pháp - Giáo dục quốc phòng và an ninh - Giáo dục công dân - Giáo dục chính trị - Giáo dục đặc biệt - Giáo dục Mầm non - Giáo dục Mầm non – Sư phạm Tiếng Anh |
19.0 |
6 |
- Giáo dục thể chất - Sư phạm Âm nhạc - Sư phạm Mỹ thuật |
18.0 |
1.5.2 Đối với các ngành đào tạo khác (ngoài sư phạm)
STT |
Ngành đào tạo |
Điểm sàn |
---|---|---|
1 |
- Công nghệ thông tin |
21.0 |
2 |
- Toán học - Hóa học - Sinh học - Văn học |
19.0 |
3 |
- Ngôn ngữ Anh - Ngôn ngữ Trung Quốc - Việt Nam học - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Tâm lý học (Tâm lý học trường học) - Tâm lý học giáo dục - Chính trị học |
17.0 |
4 |
- Triết học |
16.5 |
5 |
- Quản lí giáo dục - Công tác xã hội - Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
16.0 |
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.
- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Các thí sinh trúng tuyển các ngành SP Tin học, SP Sinh học sau khi nhập học có thể đăng ký để nhà trường xét tuyển tương ứng vào học các ngành SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh), SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh), nếu có nguyện vọng.
- Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh phải có sức khỏe tốt, thí sinh mắc tật khúc xạ cận hoặc viễn thị không quá 3dp; không có dị tật bẩm sinh, hình xăm phản cảm. Nam cao từ 1,60m trở lên; nữ cao từ 1,55m trở lên.
- Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Thể chất phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,60m và nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m và nặng 40kg trở lên.
- Chương trình Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh đào tạo giáo viên dạy Tiểu học hoặc tiếng Anh ở trường Tiểu học.
- Chương trình Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh đào tạo giáo viên dạy Mầm non hoặc tiếng Anh ở trường Mầm non.
- Thí sinh dự thi vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non, Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh cần phải đăng kí thi và dự thi các môn năng khiếu tổ chức tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội để lấy điểm xét tuyển; Nếu thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả thi đánh giá năng lực với kết quả thi các môn năng khiếu thì phải đăng ký thi các môn văn hóa tương ứng với tổ hợp xét tuyển tại kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc ký thi đánh giá năng lực tại trường Đại học sử phạm Hà Nội để xét tuyển (Xem mục 1.7 để đăng kí thi năng khiếu và thi đánh giá năng lực, nếu có).
- Ngành Sư phạm Công nghệ: Đào tạo giáo viên công nghệ - giáo dục STEM cho trường phổ thông; giảng viên công nghệ kĩ thuật điện, điện tử cho các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
- Ngành Giáo dục Đặc biệt đào tạo giáo viên dạy trẻ khuyết tật và hoà nhập.
- Sinh viên học các ngành ngoài sư phạm và ngành Quản lý giáo dục phải đóng học phí.
- Khi đăng ký nguyện vọng xét tuyển thí sinh cần chọn chính xác mã ngành tương ứng với tổ hợp xét tuyển, mã phương thức xét tuyển đúng với phương thức xét tuyển.
Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh), tổ hợp Toán, Vật lí, Hóa học theo phương thức tuyển sinh 1.
Cần chọn: Mã trường: SPH; Mã phương thức xét tuyển: PT1; Mã ngành: 7140209B; Mã tổ hợp: A00;
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển.
1.7.1. Tổ chức thi các môn năng khiếu đối với các ngành xét tuyển theo PT4:
Trường tổ chức thi các môn năng khiếu đối với thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh.
1.7.1.1. Điều kiện đăng kí xét tuyển: Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh cần thỏa mãn các điều kiện sau:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
- Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào ngành các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật và Giáo dục Thể chất, nếu không tham dự kì thi tốt nghiệp THPT hoặc đánh giá năng lực môn văn hóa của Trường ĐHSPHN năm 2022 để xét tuyển, cần điều kiện: có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; Đối với ngành Giáo dục Thể chất, các thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng toàn quốc, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì chỉ cần yêu cầu thí sinh tốt nghiệp THPT; Đối với các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật các thí sinh có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì chỉ cần yêu cầu thí sinh tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Thể chất phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,60m và nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m và nặng 40kg trở lên.
- Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh của trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022, nếu đăng ký thi tốt nghiệp THPT năm 2022 thì xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT. Đối với thí sinh không tham gia kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ phải đăng ký thi đánh giá năng lực theo tổ hợp quy định ở mục 1.4 để xét tuyển theo PT5 (Xem mục 1.7.2 để đăng kí thi đánh giá năng lực, nếu có). Các môn năng khiếu phải đăng ký dự thi tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội;.
1.7.1.2. Thông tin tuyển sinh các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất như sau:
1.7.1.2.1. Môn thi năng khiếu tuyển sinh vào ngành SP Âm nhạc gồm 02 nội dung sau:
1.7.1.2.2. Môn thi năng khiếu tuyển sinh vào ngành SP Mỹ thuật gồm 02 nội dung sau:
1.7.1.2.3. Môn thi năng khiếu tuyển sinh vào ngành Giáo dục Thể chất gồm 02 nội dung sau:
1.7.1.2.4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm thi (đã nhân hệ số và cộng điểm ưu tiên, nếu có) đạt từ 18,0 điểm trở lên, theo thang điểm 30 nếu xét tuyển kết hợp với kết quả học bạ THPT. Trường hợp khác, theo ngưỡng quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường ĐHSPHN, nếu có.
1.7.1.2.5. Lấy kết quả thi của các trường khác để xét tuyển:
Sau khi xét tuyển các thí sinh dự thi tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022, nếu còn chỉ tiêu, trường sẽ tiếp tục xét tuyển đối với những thí sinh dự thi tại các trường khác (xét tuyển đợt 2 theo danh sách các trường liệt kê dưới đây) có tổng điểm các môn thi năng khiếu đạt điểm chuẩn của ngành. Nhà trường sẽ có thông báo cụ thể sau.
- Ngành SP Âm nhạc: Thí sinh dự thi các môn năng khiếu năm 2022 ngành Âm nhạc tại 04 trường sau được tham gia xét tuyển: Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam; Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh; Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội; Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương.
- Ngành SP Mỹ thuật: Thí sinh dự thi các môn năng khiếu năm 2022 ngành Mỹ thuật tại 04 trường sau được tham gia xét tuyển: Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam; Trường Đại học Mỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh; Trường Đại học Mỹ thuật công nghiệp Hà Nội; Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương.
- Ngành Giáo dục Thể chất: Thí sinh dự thi các môn năng khiếu năm 2022 ngành Giáo dục thể chất tại 05 trường sau được tham gia xét tuyển: Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh; Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội; Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng; Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh; Đại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh.
1.7.1.3. Thông tin tuyển sinh các ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh như sau:
Môn thi năng khiếu (hệ số 1) tuyển sinh vào ngành Giáo dục Mầm non và ngành Giáo dục Mầm non - Sư Phạm Tiếng Anh gồm 02 nội dung:
Điểm thi môn năng khiếu là trung bình cộng điểm thi của 02 nội dung trên, thí sinh chỉ dự thi một trong hai nội dung trên không được tính điểm để xét tuyển.
Ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh: Môn năng khiếu chỉ sử dụng kết quả thi do Trường ĐHSP Hà Nội tổ chức thi. Điểm thi năng khiếu của thí sinh sẽ được cập nhật lên hệ thống thi tốt nghiệp THPT năm 2022 để Nhà trường xét tuyển PT4 theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc kết hợp với các môn thi đánh giá năng lực của trường ĐHSPHN để xét tuyển theo PT5.
1.7.1.4. Hồ sơ đăng ký dự thi gồm:
- Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân.
- Ảnh chân dung (ảnh thẻ)
- Giấy tờ ưu tiên về đối tượng tuyển sinh (nếu có).
- Biên lai nộp tiền hoặc xác nhận chuyển tiền.
1.7.1.5. Lệ phí: 300.000đ/01 hồ sơ.
Chuyển tiền vào tài khoản của trường với thông tin sau:
Tên chủ tài khoản: Họ và tên thí sinh Số tài khoản: Mã hồ sơ Tại Ngân Hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Chi nhánh Cầu Giấy. Nội dung nộp tiền: NK2022 - Họ và tên thí sinh – Mã hồ sơ |
Lưu ý: Mã hồ sơ là Mã hồ sơ ghi trên Phiếu đăng ký thi năng khiếu sau khi thí sinh đăng ký trực tuyến thành công. Sau khi nộp lệ phí, thí sinh phải giữ lại biên lai nộp tiền hoặc xác nhận chuyển tiền để Nhà trường đối chiếu khi cần thiết.
1.7.1.6. Hình thức đăng ký xét tuyển:
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin đăng ký tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Các hồ sơ theo quy định ở trên phải được scan và đính kèm đầy đủ trong mục Nộp các file minh chứng.
1.7.1.7. Thời gian và địa điểm thi:
1.7.1.7.1. Thời gian thi:
- Ngày 14/07/2022: Phổ biến qui chế thi.
- Ngày 15, 16 và 17/07/2022: Thi các môn năng khiếu (danh sách thí sinh dự thi theo các ca thi sẽ được công bố trong ngày 12/07/2022 trên trang Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tại địa chỉ: http://tuyensinh.hnue.edu.vn ).
1.7.1.7.2. Địa điểm thi: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, số 136 Xuân Thủy, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
1.7.1.8. Thời gian nộp hồ sơ và công bố kết quả trúng tuyển:
1.7.1.9. Đăng ký nguyện vọng xét tuyển, xác nhận nhập học và nộp hồ sơ nhập học:
- Thí sinh thuộc diện đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức 4 (kết hợp kết quả thi năng khiếu với học lực THPT hoặc kết quả thi đánh giá năng lực tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội) phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong khoảng thời gian từ ngày 22/07/2022 đến 17h00 ngày 20/08/2022 với thứ tự nguyện vọng là 1 mới thực sự trúng tuyển vào Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội.
- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến: Từ ngày 18/09/2022 đến 24h00 ngày 21/09/2022 trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nộp hồ sơ nhập học: Ngày 23/09/2022 tại Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội-136 Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội.
Sau thời gian này nếu thí sinh không nộp đủ các giấy tờ theo quy định, Nhà trường coi như thí sinh không có nguyện vọng học tại trường và sẽ xóa tên khỏi danh sách trúng tuyển.
Lưu ý:
+ Nhà trường không gửi giấy báo dự thi đến từng thí sinh, thí sinh tra cứu thông tin trên trang tuyển sinh của Trường ĐHSPHN tại địa chỉ http://tuyensinh.hnue.edu.vn. Nếu còn có vấn đề chưa rõ có thể gọi điện thoại theo số hotline 0865.911.136 để được giải đáp. Thí sinh phải có trách nhiệm thực hiện đúng thời gian và lịch thi theo quy định của nhà trường. Thí sinh vi phạm thời gian thi theo quy định sẽ không được dự thi và phải hoàn toàn tự chịu trách nhiệm.
1.7.2. Tổ chức thi đánh giá năng lực đối với các ngành xét tuyển theo phương thức 5 (PT5):
Trường tổ chức thi đánh giá năng lực các môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí với thí sinh thỏa mãn điều kiện xét tuyển quy định tại mục 1.3.5 có nguyện vọng xét tuyển vào các ngành của Trường theo PT5.
1.7.2.1 Điều kiện dự thi:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương quy định tại mục 1 Điều 5 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành GDMN năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thí sinh đang học THPT.
1.7.2.1 Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành từ cao xuống thấp cho hết chỉ tiêu dựa theo tổng điểm các môn thi (đã nhân hệ số 2, nếu có) của tổ hợp đăng ký xét tuyển quy định tại mục 1.4 và điểm ưu tiên (nếu có).
1.7.2.2. Lịch thi dự kiến:
Ca thi |
Môn thi |
Thời gian thi |
Môn thi |
Thời gian thi |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
7h00 ngày 07/05/2022 |
Toán |
90 phút |
|
|
Đề thi tiếng Anh sáng và chiều là tương đương |
9h00 ngày 07/05/2022 |
Ngữ văn |
90 phút |
Tiếng Anh |
60 phút |
|
13h00 ngày 07/05/2022 |
Vật lí |
60 phút |
Lịch sử |
60 phút |
|
14h30 ngày 07/05/2022 |
Hóa học |
60 phút |
Địa lí |
60 phút |
|
16h00 ngày 07/05/2022 |
Sinh học |
60 phút |
Tiếng Anh |
60 phút |
1.7.2.3. Hồ sơ đăng ký dự thi gồm:
- Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân.
- Ảnh chân dung (ảnh thẻ)
- Giấy tờ ưu tiên về đối tượng tuyển sinh (nếu có).
- Biên lai nộp tiền hoặc xác nhận chuyển tiền.
1.7.2.4. Lệ phí: 160.000đ/01 môn thi; 25.000đ/01 nguyện vọng xét tuyển.
1.7.2.5. Hình thức đăng ký xét tuyển:
- Đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin đăng ký tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Các hồ sơ theo quy định ở trên phải được scan và đính kèm đầy đủ trong mục Nộp các file minh chứng.
- Lệ phí: chuyển tiền vào tài khoản của trường với thông tin sau:
Tên chủ tài khoản: Họ và tên thí sinh Số tài khoản: Mã hồ sơ Tại Ngân Hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Chi nhánh Cầu Giấy. Nội dung nộp tiền: DGNL2022 . Họ và tên thí sinh . Mã hồ sơ |
Chú ý: Mã hồ sơ là Mã hồ sơ ghi trên Phiếu đăng ký thi đánh giá năng lực sau khi thí sinh đăng ký trực tuyến thành công. Sau khi nộp lệ phí, thí sinh phải giữ lại biên lai nộp tiền hoặc xác nhận chuyển tiền để Nhà trường đối chiếu khi cần thiết.
1.7.2.6. Thời gian và địa điểm thi:
- Thời gian thi: Ngày 07/05/2022: Thi các môn theo thời gian quy định ở mục 1.7.2.2 (danh sách thí sinh dự thi sẽ được công bố trước ngày 05/05/2022 trên trang Thông tin tuyển sinh của Trường ĐHSPHN tại địa chỉ: http://tuyensinh.hnue.edu.vn ).
- Địa điểm thi: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, số 136 Xuân Thủy, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
1.7.2.7. Thời gian nộp hồ sơ và công bố kết quả trúng tuyển:
1.7.2.8. Đăng ký nguyện vọng xét tuyển, xác nhận nhập học và nộp hồ sơ nhập học:
- Thí sinh thuộc diện đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức 5 phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong khoảng thời gian từ ngày 22/07/2022 đến 17h00 ngày 20/08/2022 với thứ tự nguyện vọng là 1 mới thực sự trúng tuyển vào Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội.
- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến: Từ ngày 18/09/2022 đến 24h00 ngày 21/09/2022 trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nộp hồ sơ nhập học: Ngày 23/09/2022 tại Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội-136 Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội.
Sau thời gian này nếu thí sinh không nộp đủ các giấy tờ theo quy định, Nhà trường coi như thí sinh không có nguyện vọng học tại trường và sẽ xóa tên khỏi danh sách trúng tuyển.
Lưu ý:
+ Nhà trường không gửi giấy báo dự thi đến từng thí sinh, thí sinh tra cứu thông tin trên trang tuyển sinh của Trường ĐHSPHN tại địa chỉ http://tuyensinh.hnue.edu.vn. Nếu còn có vấn đề chưa rõ có thể gọi điện thoại theo các số hotline 0865.911.136 để được giải đáp. Thí sinh phải có trách nhiệm thực hiện đúng thời gian và lịch thi theo quy định của nhà trường. Thí sinh vi phạm thời gian thi theo quy định sẽ không được dự thi và phải hoàn toàn tự chịu trách nhiệm.
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.
1.8.1. Phương thức tuyển sinh 2 (PT2): (gọi tắt là diện XTT2)
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: xem cụ thể tại mục 1.3.2.
- Nguyên tắc xét tuyển: xem cụ thể tại mục 1.3.2.
1.8.2. Phương thức tuyển sinh 3 (PT3): Xét học bạ THPT (gọi tắt là diện XTT3).
1.8.3. Danh sách các ngành xét tuyển theo PT2 và PT3:
1.8.3.1. Các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm - nhóm ngành I):
Ngành học |
Mã ngành |
PTXT |
Môn/Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Đội tuyển ưu tiên xét tuyển |
Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
SP Toán học |
7140209A |
PT2 |
Toán |
119 |
Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học |
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3 |
2 |
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
7140209B |
PT2 |
Toán |
18 |
||
3 |
SP Tin học |
7140210A |
PT2 và PT3 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
46 |
Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; MOS≥950; |
4 |
SP Vật lý |
7140211A |
PT2 |
Vật lí |
44 |
Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học |
IELTS>=6.0;TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600 |
5 |
SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) |
7140211C |
PT2 |
Vật lí |
8 |
||
6 |
SP Hoá học |
7140212A |
PT2 và PT3 |
Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0 |
31 |
Hóa học, Toán, Vật lý |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; |
7 |
SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) |
7140212B |
PT2 và PT3 |
Toán≥7.5, Tiếng Anh≥7.5, Hóa học≥8.0 |
6 |
Hóa học, Toán, Vật lý |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; |
8 |
SP Sinh học |
7140213B |
PT2 và PT3 |
Sinh học ≥ 8.0 |
60 |
Sinh học |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; |
9 |
SP Công nghệ |
7140246A |
PT2 và PT3 |
Toán, Vật lý |
106 |
Toán, Vật lý, Tin học |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; |
10 |
SP Ngữ văn |
7140217C |
PT2 |
Ngữ văn |
153 |
Ngữ văn |
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3 |
11 |
SP Lịch sử |
7140218C |
PT2 và PT3 |
Lịch sử |
39 |
Ngữ văn, Lịch sử |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; |
12 |
SP Địa lý |
7140219B |
PT2 và PT3 |
Địa lí |
39 |
Địa lý, Ngữ văn, Lịch sử |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; |
13 |
SP Tiếng Anh |
7140231A |
PT2 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 |
39 |
Tiếng Anh |
IELTS>=6.5; TOEFL IBT>=79; |
14 |
SP Tiếng Pháp |
7140233D |
PT2 và PT3 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2 |
10 |
Ngoại ngữ |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public hoặc junior); TCF≥300; |
15 |
SP Âm nhạc |
7140221A |
PT2 |
Toán hoặc Ngữ văn |
0 |
Các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp chính thức toàn quốc |
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2 đối với các ngành năng khiếu |
16 |
SP Mĩ thuật |
7140222A |
PT2 |
Toán hoặc Ngữ văn |
1 |
||
17 |
Giáo dục Mầm non |
7140201A |
PT2 |
Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
6 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600 |
18 |
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh |
7140201B |
PT2 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
8 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600 |
19 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202A |
PT2 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
24 |
Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Lịch sử, Địa lí |
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3 |
20 |
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh |
7140202B |
PT2 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
24 |
Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Lịch sử, Địa lí |
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3 |
21 |
Giáo dục Đặc biệt |
7140203C |
PT2 và PT3 |
Ngữ văn |
19 |
Tất cả các đội tuyển |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; |
22 |
Giáo dục công dân |
7140204B |
PT2 và PT3 |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
73 |
Tất cả các đội tuyển
|
IELTS>=6.0; TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; MOS≥950; |
23 |
Giáo dục chính trị |
7140205B |
PT2 và PT3 |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
4 |
||
24 |
Giáo dục Thể chất |
7140206A |
PT2 |
Toán hoặc Sinh học |
3 |
Các giải thể dục thể thao, kiện tướng quốc gia, vận động viên cấp 1 |
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2 đối với các ngành năng khiếu |
25 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
7140208C |
PT2 và PT3 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
5 |
Tất cả các đội tuyển |
|
1.8.3.2. Các ngành khác (ngoài sư phạm):
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
PTXT |
Môn/Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Đội tuyển ưu tiên xét tuyển |
Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển |
---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Nhóm ngành I: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quản lí giáo dục |
7140114C |
PT2 và PT3 |
Ngữ văn, Địa lý, GDCD |
30 |
Tất cả các đội tuyển |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; HSK >= 4; |
|
Nhóm ngành IV: |
|
|
|
|
|
|
2 |
Sinh học |
7420101B |
PT2 và PT3 |
Sinh học ≥7.0 |
48 |
Sinh học |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; |
3 |
Hóa học |
7440112A |
PT2 và PT3 |
Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0 |
30 |
Hóa học, Toán, Vật lý |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; |
|
Nhóm ngành V: |
|
|
|
|
|
|
4 |
Toán học |
7460101A |
PT2 |
Toán |
9 |
Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học |
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3 |
5 |
Công nghệ thông tin |
7480201A |
PT2 và PT3 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
76 |
Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; MOS≥950; |
|
Nhóm ngành VII: |
|
|
|
|
|
|
6 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
PT2 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 |
30 |
Tiếng Anh |
IELTS>=6.5; TOEFL IBT>=79 |
7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204A |
PT2 và PT3 |
Tiếng Anh hoặc Tiếng Trung |
10 |
Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; HSK >= 4 và HSKK trung cấp |
8 |
Triết học (Triết học Mác, Lê-nin) |
7229001B |
PT2 và PT3 |
(Ngữ văn≥6, Lịch sử≥6, Địa lí≥6) ≥20.0 |
60 |
Tất cả các đội tuyển |
|
9 |
Văn học |
7229030C |
PT2 |
Ngữ văn |
10 |
Ngữ văn |
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3 |
10 |
Chính trị học |
7310201B |
PT2 và PT3 |
Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD |
20 |
Tất cả các đội tuyển |
IELTS>=6.0;TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên;TCF≥300; |
11 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
7310401C |
PT2 và PT3 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
10 |
Tất cả các đội tuyển |
IELTS>=6.0;TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên;TCF≥300; |
12 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403C |
PT2 và PT3 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
11 |
Tất cả các đội tuyển |
IELTS>=6.0;TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên;TCF≥300; |
13 |
Việt Nam học |
7310630C |
PT2 và PT3 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
59 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên;TCF≥300; |
14
|
Công tác xã hội |
7760101C |
PT2 và PT3 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
39 |
Tất cả các đội tuyển |
IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên;TCF≥300 |
15 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
7760103C |
PT2 và PT3 |
Ngữ văn |
27 |
Tất cả các đội tuyển |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; MOS≥950; |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103C |
PT2 và PT3 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
54 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên;TCF≥300; |
1.8.4. Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển diện XTT2, XTT3
1.8.4.1. Quy định về hồ sơ đăng ký xét tuyển:
Chú ý: Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển thẳng vào 1 ngành.
1.8.4.2. Hình thức đăng ký xét tuyển:
+ Đăng ký xét tuyển sinh trực tuyến trên Cổng thông tin đăng ký xét tuyển đại học năm 2022 (XTT2,XTT3) của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Các hồ sơ theo quy định ở trên phải được scan và đính kèm đầy đủ trong mục các hồ sơ đính kèm.
+ Lệ phí: chuyển tiền vào tài khoản của trường với thông tin sau:
Tên chủ tài khoản: Họ và tên thí sinh Số tài khoản: Mã hồ sơ Tại Ngân Hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Chi nhánh Cầu Giấy. Nội dung nộp tiền: XTT2022 - Họ và tên thí sinh – mã hồ sơ |
Lưu ý: Mã hồ sơ là Mã hồ sơ ghi trên Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng sau khi thí sinh đăng ký trực tuyến thành công. Sau khi nộp lệ phí, thí sinh phải giữ lại biên lai nộp tiền hoặc xác nhận chuyển tiền để Nhà trường đối chiếu khi cần thiết.
1.8.4.3. Thời gian nộp hồ sơ và công bố kết quả trúng tuyển:
1.8.4.4. Đăng ký nguyện vọng xét tuyển, xác nhận nhập học và nộp hồ sơ nhập học:
- Thí sinh thuộc diện đủ điều kiện trúng tuyển theo các phương thức 2 và phương thức 3 phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong khoảng thời gian từ ngày 22/07/2022 đến 17h00 ngày 20/08/2022 với thứ tự nguyện vọng là 1 mới thực sự trúng tuyển vào Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội.
- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến: Từ ngày 18/09/2022 đến 24h00 ngày 21/09/2022 trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nộp hồ sơ nhập học: Ngày 23/09/2022 tại Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội-136 Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội.
Sau thời gian này nếu thí sinh không nộp đủ các giấy tờ theo quy định, Nhà trường coi như thí sinh không có nguyện vọng học tại trường và sẽ xóa tên khỏi danh sách trúng tuyển.
1.8.4.5. Lệ phí xét tuyển thẳng: 25.000đ/01 hồ sơ.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: PT1 và PT4: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Các phương thức khác quy định cụ thể tại các mục tương ứng của từng phương thức xét tuyển.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm. Tuyển đợt 2 tháng 10/2022 (nếu có)
1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành). Không có
1.13. Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Không có
1.13.1. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo. Không có.
1.13.2. Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học. (không trái các quy định hiện hành). Không
1.14. Tài chính:
1.14.1. Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 192.459 triệu đồng;
1.14.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 23.337.222 đồng/sinh viên.
2. Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng chính quy với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên: Không tuyển
Đường link công khai tuyển sinh đào tạo vừa học vừa làm trên trang thông tin điện tử của CSĐT: http://dtbdtx.hnue.edu.vn/
Đường link công khai tuyển sinh đào tạo từ xa trên trang thông tin điện tử của CSĐT: http://dtbdtx.hnue.edu.vn/./.
Cán bộ kê khai TS. Trịnh Tuấn Anh Số ĐT: 0912.231.699 Email: anhtt@hnue.edu.vn |
|
Ngày 18 tháng 08 năm 2022 HIỆU TRƯỞNG
|
Mẫu số 01: Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học
III. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học
1. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học đối tượng tốt nghiệp THPT
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Những người đã có bằng tốt nghiệp THPT.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh: thi tuyển
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
Stt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Số văn bản đào tạo VLVH |
Ngày tháng năm ban hành văn bản |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành |
Năm bắt đầu đào tạo |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1. |
Đại học |
7760101 |
Công tác xã hội |
|
|
120 |
|
|
|
|
2. |
Đại học |
7420101 |
Sinh học |
|
|
60 |
|
|
|
|
3 |
Đại học |
7440112 |
Hóa học |
|
|
60 |
|
|
|
|
4 |
Đại học |
7460101 |
Toán học |
|
|
60 |
|
|
|
|
5 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
|
60 |
|
|
|
|
1.5. Ngưỡng đầu vào: Tổng điểm 3 môn thi từ 15 điểm trở lên, không có môn nào dưới 3.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.
- Thời gian: có thông báo cụ thể trước mỗi đợt thi tuyển.
- Hình thức nhận hồ sơ thi tuyển: nhận trực tiếp tại Trường hoặc cơ sở đặt lớp đào tạo.
- Điều kiện nhận hồ sơ đăng kí dự thi: Đơn xin dự thi, sơ yếu lí lịch có xác nhận của cơ quan công tác hoặc chính quyền địa phương. Bảng tốt nghiệp THPT có chứng thực.
1.8. Chính sách ưu tiên.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).
2. Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng vừa làm vừa học với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên
2.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Những người đã có bằng tốt nghiệp bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, hoặc xét tuyển).
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
Stt |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Số văn bản đào tạo VLVH |
Ngày tháng năm ban hành văn bản |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành |
Năm bắt đầu đào tạo |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đại học |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
|
|
120 |
5341/BGDĐT-GDĐH |
18/06/2008 |
Bộ GD&ĐT |
|
2 |
Đại học |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
|
|
970 |
5341/BGDĐT-GDĐH |
18/06/2008 |
Bộ GD&ĐT |
|
3 |
Đại học |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
240 |
5341/BGDĐT-GDĐH |
18/06/2008 |
Bộ GD&ĐT |
|
4 |
Đại học |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
|
|
80 |
5341/BGDĐT-GDĐH |
18/06/2008 |
Bộ GD&ĐT |
|
5 |
Đại học |
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
|
|
80 |
5341/BGDĐT-GDĐH |
18/06/2008 |
Bộ GD&ĐT |
|
6 |
Đại học |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
|
|
80 |
5341/BGDĐT-GDĐH |
18/06/2008 |
Bộ GD&ĐT |
|
7 |
Đại học |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
|
|
970 |
5341/BGDĐT-GDĐH |
18/06/2008 |
Bộ GD&ĐT |
|
8 |
Đại học |
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
|
|
60 |
5341/BGDĐT-GDĐH |
18/06/2008 |
Bộ GD&ĐT |
|
9 |
Đại học |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
|
|
60 |
5341/BGDĐT-GDĐH |
18/06/2008 |
Bộ GD&ĐT |
|
10 |
Đại học |
7140246 |
Sư phạm Công nghệ |
|
|
80 |
5341/BGDĐT-GDĐH |
18/06/2008 |
Bộ GD&ĐT |
|
11 |
Đại học |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
|
300 |
5341/BGDĐT-GDĐH |
18/06/2008 |
Bộ GD&ĐT |
|
12 |
Đại học |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
|
|
60 |
5341/BGDĐT-GDĐH |
18/06/2008 |
Bộ GD&ĐT |
|
13 |
Đại học |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
|
|
80 |
5341/BGDĐT-GDĐH |
18/06/2008 |
Bộ GD&ĐT |
|
14 |
Đại học |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
|
|
60 |
5341/BGDĐT-GDĐH |
18/06/2008 |
Bộ GD&ĐT |
|
15 |
Đại học |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
|
|
60 |
5341/BGDĐT-GDĐH |
18/06/2008 |
Bộ GD&ĐT |
|
16 |
Đại học |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
|
|
80 |
5341/BGDĐT-GDĐH |
18/06/2008 |
Bộ GD&ĐT |
|
17 |
Đại học |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
|
|
80 |
5341/BGDĐT-GDĐH |
18/06/2008 |
Bộ GD&ĐT |
|
18 |
Đại học |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
|
|
300 |
5341/BGDĐT-GDĐH |
18/06/2008 |
Bộ GD&ĐT |
|
19 |
Đại học |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
|
|
60 |
5341/BGDĐT-GDĐH |
18/06/2008 |
Bộ GD&ĐT |
|
2.5. Ngưỡng đầu vào: Tổng điểm 3 môn thi từ 15 điểm trở lên, không có môn nào dưới 3.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.
- Điều kiện nhận hồ sơ đăng kí dự thi: Đơn xin dự thi, sơ yếu lí lịch có xác nhận của cơ quan công tác hoặc chính quyền địa phương, Bằng tốt nghiệp, bảng điểm tốt nghiệp đại học có chứng thực.
- Thời gian: có thông báo cụ thể trước mỗi đợt thi tuyển.
- Hình thức nhận hồ sơ thi tuyển: nhận trực tiếp tại Trường hoặc cơ sở đặt lớp đào tạo.
2.8. Chính sách ưu tiên.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).
Mẫu số 02: Tuyển sinh đào tạo từ xa
IV. Tuyển sinh đào tạo từ xa: Không có
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.
1.2. Phạm vi tuyển sinh.
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Số văn bản đào tạo từ xa |
Ngày tháng năm ban hành văn bản |
Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành |
Năm bắt đầu đào tạo |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5. Ngưỡng đầu vào.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển.
1.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.
1.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
1.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
1.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).
Mẫu số 03: Báo cáo các điều kiện đảm bảo chất lượng
CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG
1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2021 (Người học)
STT |
Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo |
Mã lĩnh vực/ngành |
Quy mô đào tạo |
---|---|---|---|
A |
SAU ĐẠI HỌC |
|
2308 |
1 |
Tiến sĩ |
|
347 |
1.1 |
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
914 |
194 |
1.1.1 |
Giáo dục học |
9140101 |
21 |
1.1.2 |
Lý luận và lịch sử giáo dục |
9140102 |
19 |
1.1.3 |
Lý luận và phương pháp dạy học |
9140110 |
10 |
1.1.4 |
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn |
9140111 |
109 |
1.1.5 |
Quản lý giáo dục |
9140114 |
31 |
1.1.6 |
Giáo dục đặc biệt |
9140118 |
4 |
1.2 |
Lĩnh vực Khoa học sự sống |
942 |
15 |
1.2.1 |
Động vật học |
9420103 |
5 |
1.2.2 |
Vi sinh vật học |
9420107 |
3 |
1.2.3 |
Sinh lý học thực vật |
9420112 |
5 |
1.2.4 |
Sinh thái học |
9420120 |
1 |
1.2.5 |
Di truyền học |
9420121 |
1 |
1.3 |
Lĩnh vực Khoa học tự nhiên |
944 |
40 |
1.3.1 |
Vật lý lý thuyết và vật lý toán |
9440103 |
8 |
1.3.2 |
Vật lý chất rắn |
9440104 |
5 |
1.3.3 |
Hoá vô cơ |
9440113 |
3 |
1.3.4 |
Hoá hữu cơ |
9440114 |
8 |
1.3.5 |
Hoá phân tích |
9440118 |
2 |
1.3.6 |
Hoá lí thuyết và hoá lí |
9440119 |
9 |
1.3.7 |
Địa lí tự nhiên |
9440217 |
5 |
1.4 |
Lĩnh vực Toán và thống kê |
946 |
16 |
1.4.1 |
Toán giải tích |
9460102 |
4 |
1.4.2 |
Phương trình vi phân và tích phân |
9460103 |
8 |
1.4.3 |
Đại số và lí thuyết số |
9460104 |
0 |
1.4.4 |
Hình học và tôpô |
9460105 |
4 |
1.5 |
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin |
948 |
2 |
1.5.1 |
Khoa học máy tính |
9480101 |
2 |
1.6 |
Lĩnh vực Nhân văn |
922 |
65 |
1.6.1 |
Hán Nôm |
9220104 |
8 |
1.6.2 |
Lý luận văn học |
9220120 |
8 |
1.6.3 |
Văn học Việt Nam |
9220121 |
7 |
1.6.4 |
Văn học dân gian |
9220125 |
3 |
1.6.5 |
Văn học nước ngoài |
9220242 |
13 |
1.6.6 |
Triết học |
9229001 |
6 |
1.6.7 |
Lịch sử thế giới |
9229011 |
2 |
1.6.8 |
Lịch sử Việt Nam |
9229013 |
7 |
1.6.9 |
Ngôn ngữ học |
9229020 |
11 |
1.7 |
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi |
931 |
15 |
1.7.1 |
Tâm lý học |
9310401 |
10 |
1.7.2 |
Địa lý học |
9310501 |
5 |
2 |
Thạc sĩ |
|
1961 |
2.1 |
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
814 |
1170 |
2.1.1 |
Giáo dục học |
8140101 |
192 |
2.1.2 |
Giáo dục và Phát triển cộng đồng |
8140108 |
22 |
2.1.3 |
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn |
8140111 |
596 |
2.1.4 |
Quản lý giáo dục |
8140114 |
256 |
2.1.5 |
Giáo dục đặc biệt |
8140118 |
104 |
2.2 |
Lĩnh vực Khoa học sự sống |
842 |
38 |
2.2.1 |
Động vật học |
8420103 |
14 |
2.2.2 |
Vi sinh vật học |
8420107 |
4 |
2.2.3 |
Thực vật học |
8420111 |
5 |
2.2.4 |
Sinh học thực nghiệm |
8420114 |
8 |
2.2.5 |
Sinh thái học |
8420120 |
0 |
2.2.6 |
Di truyền học |
8420121 |
7 |
2.3 |
Lĩnh vực Khoa học tự nhiên |
844 |
109 |
2.3.1 |
Vật lý lý thuyết và vật lý toán |
8440103 |
18 |
2.3.2 |
Vật lý chất rắn |
8440104 |
16 |
2.3.3 |
Hoá vô cơ |
8440113 |
17 |
2.3.4 |
Hoá hữu cơ |
8440114 |
15 |
2.3.5 |
Hoá phân tích |
8440118 |
12 |
2.3.6 |
Hoá lí thuyết và hoá lí |
8440119 |
14 |
2.3.7 |
Hóa môi trường |
8440120 |
9 |
2.3.8 |
Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý |
8440214 |
1 |
2.3.9 |
Địa lí tự nhiên |
8440217 |
7 |
2.4 |
Lĩnh vực Toán và thống kê |
846 |
177 |
2.4.1 |
Toán giải tích |
8460102 |
71 |
2.4.2 |
Đại số và lí thuyết số |
8460104 |
20 |
2.4.3 |
Hình học và tôpô |
8460105 |
19 |
2.4.4 |
Lí thuyết xác suất và thống kê toán học |
8460106 |
21 |
2.4.5 |
Toán ứng dụng |
8460112 |
46 |
2.5 |
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin |
848 |
17 |
2.5.1 |
Khoa học máy tính |
8480101 |
17 |
2.5.2 |
Hệ thống thông tin |
8480104 |
0 |
2.6 |
Lĩnh vực Nhân văn |
822 |
253 |
2.6.1 |
Hán Nôm |
8220104 |
18 |
2.6.2 |
Lý luận văn học |
8220120 |
36 |
2.6.3 |
Văn học Việt Nam |
8220121 |
71 |
2.6.4 |
Văn học dân gian |
8220125 |
14 |
2.6.5 |
Văn học nước ngoài |
8220242 |
21 |
2.6.6 |
Triết học |
8229001 |
34 |
2.6.7 |
Lịch sử thế giới |
8229011 |
6 |
2.6.8 |
Lịch sử Việt Nam |
8229013 |
15 |
2.6.9 |
Ngôn ngữ học |
8229020 |
38 |
2.7 |
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi |
831 |
117 |
2.7.1 |
Tâm lý học |
8310401 |
88 |
2.7.2 |
Địa lý học |
8310501 |
17 |
2.7.3 |
Việt Nam học |
8310630 |
12 |
2.8 |
Lĩnh vực Dịch vụ xã hội |
876 |
80 |
2.8.1 |
Công tác xã hội |
8760101 |
80 |
B |
ĐẠI HỌC |
|
22464 |
3 |
Đại học chính quy |
|
12770 |
3.1 |
Chính quy |
|
12770 |
3.1.1 |
Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học |
|
743 |
3.1.1.1 |
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin |
748 |
530 |
3.1.1.1.1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
530 |
3.1.1.2 |
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
781 |
213 |
3.1.1.2.1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
213 |
3.1.2 |
Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học) |
|
12027 |
3.1.2.1 |
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
714 |
9641 |
3.1.2.1.1 |
Quản lý giáo dục |
7140114 |
144 |
3.1.2.1.2 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
729 |
3.1.2.1.3 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
801 |
3.1.2.1.4 |
Giáo dục Đặc biệt |
7140203 |
306 |
3.1.2.1.5 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
282 |
3.1.2.1.6 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
139 |
3.1.2.1.7 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
168 |
3.1.2.1.8 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
7140208 |
63 |
3.1.2.1.9 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
1303 |
3.1.2.1.10 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
278 |
3.1.2.1.11 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
837 |
3.1.2.1.12 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
851 |
3.1.2.1.13 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
433 |
3.1.2.1.14 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
1234 |
3.1.2.1.15 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
447 |
3.1.2.1.16 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
533 |
3.1.2.1.17 |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
181 |
3.1.2.1.18 |
Sư phạm Mỹ thuật |
7140222 |
53 |
3.1.2.1.19 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
526 |
3.1.2.1.20 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
7140233 |
170 |
3.1.2.1.21 |
Sư phạm công nghệ |
7140246 |
163 |
3.1.2.2 |
Lĩnh vực Khoa học sự sống |
742 |
25 |
3.1.2.2.1 |
Sinh học |
7420101 |
25 |
3.1.2.3 |
Lĩnh vực Khoa học tự nhiên |
744 |
87 |
3.1.2.3.1 |
Hoá học |
7440112 |
87 |
3.1.2.4 |
Lĩnh vực Toán và thống kê |
746 |
242 |
3.1.2.4.1 |
Toán học |
7460101 |
242 |
3.1.2.5 |
Lĩnh vực Nhân văn |
722 |
793 |
3.1.2.5.1 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
309 |
3.1.2.5.2 |
Triết học |
7229001 |
144 |
3.1.2.5.3 |
Văn học |
7229030 |
340 |
3.1.2.6 |
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi |
731 |
939 |
3.1.2.6.1 |
Chính trị học |
7310201 |
91 |
3.1.2.6.2 |
Tâm lý học |
7310401 |
273 |
3.1.2.6.3 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
168 |
3.1.2.6.4 |
Việt Nam học |
7310630 |
407 |
3.1.2.7 |
Lĩnh vực Dịch vụ xã hội |
776 |
300 |
3.1.2.7.1 |
Công tác xã hội |
7760101 |
261 |
3.1.2.7.2 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
7760103 |
39 |
3.2 |
Đối tượng từ trung cấp lên đại học |
|
|
3.2.1 |
Lĩnh vực… |
|
|
3.2.1.1 |
Ngành… |
|
|
3.3 |
Đối tượng từ cao đẳng lên đại học |
|
|
3.3.1 |
Lĩnh vực… |
|
|
3.3.1.1 |
Ngành…. |
|
|
3.4 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
3.4.1 |
Lĩnh vực … |
|
|
3.4.1.1 |
Ngành…. |
|
|
4 |
Đại học vừa làm vừa học |
|
12221 |
4.1 |
Vừa làm vừa học |
|
|
4.1.1 |
Lĩnh vực… |
|
|
4..1.1.1 |
Ngành… |
|
|
4.2 |
Đối tượng từ trung cấp lên đại học |
|
2527 |
4.2.1 |
Lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
714 |
2489 |
4.2.1.1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
1922 |
4.2.1.2 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
448 |
4.2.1.3 |
Giáo dục Đặc biệt |
7140203 |
89 |
4.2.1.4 |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
30 |
4.2.2 |
Lĩnh vực dịch vụ xã hội |
776 |
38 |
4.2.2.1 |
Ngành Công tác xã hội |
7760101 |
38 |
4.3 |
Đối tượng từ cao đẳng lên đại học |
|
9694 |
4.3.1 |
Lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
714 |
9694 |
4.3.1.1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
1468 |
4.3.1.2 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
3982 |
4.3.1.3 |
Giáo dục Đặc biệt |
7140203 |
88 |
4.3.1.4 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
46 |
4.3.1.5 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
41 |
4.3.1.6 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
217 |
4.3.1.7 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
654 |
4.3.1.8 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
283 |
4.3.1.9 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
106 |
4.3.1.10 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
39 |
4.3.1.11 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
210 |
4.3.1.12 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
531 |
4.3.1.13 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
52 |
4.3.1.14 |
Sư phạm Địa lí |
7140219 |
181 |
4.3.1.15 |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
370 |
4.3.1.16 |
Sư phạm Mỹ thuật |
7140222 |
660 |
4.3.1.17 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
612 |
4.3.1.18 |
Sư phạm Công nghệ |
7140246 |
154 |
4.4 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
4.2.1 |
Lĩnh vực… |
|
|
4.2.1.1 |
Ngành…. |
|
|
5 |
Từ xa |
|
|
5.1 |
Lĩnh vực… |
|
|
5.1.1 |
Ngành… |
|
|
C |
CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON |
|
|
6 |
Cao đẳng chính quy |
|
|
6.1 |
Chính quy |
|
|
6.2 |
Đối tượng từ trung cấp lên cao đẳng |
|
|
6.3 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
|
7 |
Cao đẳng vừa làm vừa học |
|
|
7.1 |
Vừa làm vừa học |
|
|
7.2 |
Đối tượng từ trung cấp lên cao đẳng |
|
|
7.3 |
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
|
2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường (m2): 263.346 m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 719 phòng
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: 12.20m2/sv
TT |
Loại phòng |
Số lượng |
Diện tích sàn xây dựng (m2) |
---|---|---|---|
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo |
319 |
44326 |
1.1. |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
10 |
5569 |
1.2. |
Phòng học từ 100 - 200 chỗ |
5 |
768 |
1.3. |
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
88 |
6547 |
1.4. |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
166 |
27994 |
1.5 |
Số phòng học đa phương tiện |
3 |
150 |
1.6 |
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo |
50 |
3298 |
2. |
Thư viện, trung tâm học liệu |
2 |
6241 |
3. |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
82 |
13414 |
|
Tổng |
403 |
63981 |
2.2 Các thông tin khác
1.4. Danh sách giảng viên toàn thời gian
Stt |
Họ và tên |
Chức danh khoa học |
Trình độ chuyên môn |
Chuyên môn đào tạo |
Ngành tham gia giảng dạy |
|
---|---|---|---|---|---|---|
Tên ngành CĐ |
Tên ngành đại học |
|||||
1 |
Nguyễn Thị Nhân Ái |
|
Tiến sĩ |
Tâm lí học |
|
Tâm lý học |
2 |
Nguyễn Nữ Tâm An |
|
Tiến sĩ |
Giáo dục đặc biệt |
|
Giáo dục Đặc biệt |
3 |
Cung Thế Anh |
Giáo sư |
Tiến sĩ |
Phương trình VP&TP |
|
Sư phạm Toán học |
4 |
Vũ Thị Lan Anh |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Tâm lí học |
|
Giáo dục Tiểu học |
5 |
Đàm Thị Vân Anh |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục học |
|
Tâm lý học giáo dục |
6 |
Đào Thị Ngọc Anh |
|
Tiến sĩ |
Giáo dục học |
|
Tâm lý học giáo dục |
7 |
Bùi Xuân Anh |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế chính trị |
|
Giáo dục Công dân |
8 |
Trần Tuyết Anh |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục đặc biệt |
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
9 |
Trần Đức Anh |
|
Tiến sĩ |
Toán học |
|
Sư phạm Toán học |
10 |
Nguyễn Thị Vân Anh |
|
Tiến sĩ |
Phương trình VP&TP |
|
Sư phạm Toán học |
11 |
Nguyễn Khắc Anh |
|
Thạc sĩ |
Địa lí học |
|
Sư phạm Địa lý |
12 |
Tạ Hoàng Mai Anh |
|
Tiến sĩ |
Âm nhạc học |
|
Sư phạm Âm nhạc |
13 |
Lê Thị Kim Anh |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
14 |
Phạm Thị Vân Anh |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
15 |
Bùi Thuỳ Anh |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
16 |
Tô Thị Vân Anh |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
17 |
Nguyễn Lê Hoài Anh |
|
Tiến sĩ |
Xã hội học |
|
Công tác xã hội |
18 |
Triệu Tuấn Anh |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
|
Ngôn ngữ Anh |
19 |
Dương Tuấn Anh |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Văn học Trung Quốc |
|
Sư phạm Ngữ văn |
20 |
Lê Tuấn Anh |
|
Tiến sĩ |
LL&PPDH bm Toán |
|
Sư phạm Toán học |
21 |
Trần Thị Ngọc Anh |
|
Tiến sĩ |
Triết học |
|
Triết học |
22 |
Vũ Hồng Anh |
|
Thạc sĩ |
SP biểu diễn |
|
Sư phạm Âm nhạc |
23 |
Trịnh Tuấn Anh |
|
Tiến sĩ |
Toán giải tích |
|
Công nghệ thông tin |
24 |
Lê Đức Ánh |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Vật lí |
|
Sư phạm Vật lý |
25 |
Lê Huy Bắc |
Giáo sư |
Tiến sĩ |
Ngữ văn |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
26 |
Nguyễn Quốc Bảo |
|
Thạc sĩ |
Hội hoạ |
|
Sư phạm Mỹ thuật |
27 |
Trần Quốc Bảo |
|
Thạc sĩ |
Hội hoạ |
|
Sư phạm Mỹ thuật |
28 |
Phạm Thị Bền |
|
Tiến sĩ |
Giáo dục đặc biệt |
|
Giáo dục Đặc biệt |
29 |
Nguyễn Thị Bích |
|
Tiến sĩ |
Giáo dục học |
|
Sư phạm Lịch sử |
30 |
Phan Thị Ngọc Bích |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
|
Ngôn ngữ Anh |
31 |
Đỗ Danh Bích |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Vật lí chất rắn |
|
Sư phạm Vật lý |
32 |
Nguyễn Văn Biên |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Vật lí |
|
Sư phạm Vật lý |
33 |
Nguyễn Duy Bính |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Lịch sử |
|
Sư phạm Lịch sử |
34 |
Trần Thị Thanh Bình |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Sinh học |
|
Sư phạm Sinh học |
35 |
Đỗ Thanh Bình |
Giáo sư |
Tiến sĩ |
Lịch sử |
|
Lịch sử |
36 |
Nguyễn Thị Thế Bình |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Giáo dục học |
|
Sư phạm Lịch sử |
37 |
Trần Thị Bình |
|
Thạc sĩ |
Lịch sử Việt Nam |
|
Sư phạm Lịch sử |
38 |
Phạm Đình Bình |
|
Thạc sĩ |
Hội hoạ |
|
Sư phạm Mỹ thuật |
39 |
Phạm Thị Bình |
|
Tiến sĩ |
LL&PPDH BM Hoá học |
|
Sư phạm Hoá học |
40 |
Nguyễn Thanh Bình |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Xã hội học |
|
Công tác xã hội |
41 |
Nguyễn Thị Mai Chanh |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Văn học nước ngoài |
|
Sư phạm Ngữ văn |
42 |
Trần Ngọc Chất |
|
Tiến sĩ |
Vật lí |
|
Sư phạm Vật lý |
43 |
Nguyễn Linh Chi |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Văn học nước ngoài |
|
Sư phạm Ngữ văn |
44 |
Nguyễn Phương Chi |
|
Tiến sĩ |
LL&PPDH bm Toán |
|
Sư phạm Toán học |
45 |
Ngô Thị Khánh Chi |
|
Tiến sĩ |
Ngôn ngữ học |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
46 |
Nguyễn Thị Thanh Chi |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Hoá vô cơ |
|
Sư phạm Hoá học |
47 |
Nguyễn Quyết Chiến |
|
Tiến sĩ |
Địa lí tự nhiên |
|
Sư phạm Địa lý |
48 |
Nguyễn Duy Chinh |
|
Đại học |
Lịch sử |
|
Lịch sử |
49 |
Đỗ Thị Chinh |
|
Thạc sĩ |
LL và PPDH Văn |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
50 |
Nguyễn Hùng Chính |
|
Tiến sĩ |
Toán ứng dụng |
|
Sư phạm Toán học |
51 |
Phạm Đỗ Chung |
|
Tiến sĩ |
Vật lí chất rắn |
|
Sư phạm Vật lý |
52 |
Nguyễn Thuỷ Chung |
|
Thạc sĩ |
SP Toán học |
|
Giáo dục Tiểu học |
53 |
Nguyễn Thị Thanh Chung |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Hán nôm |
|
Sư phạm Ngữ văn |
54 |
Nguyễn Đăng Chúng |
|
Thạc sĩ |
Địa lí học |
|
Sư phạm Địa lý |
55 |
Lê Hiến Chương |
|
Tiến sĩ |
Lịch sử |
|
Sư phạm Lịch sử |
56 |
Ngô Bá Công |
|
Tiến sĩ |
Mĩ thuật |
|
Giáo dục Mầm non |
57 |
Nguyễn Chính Cương |
|
Tiến sĩ |
Vật lí lí thuyết |
|
Sư phạm Vật lý |
58 |
Nguyễn Bá Cường |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Triết học |
|
Triết học |
59 |
Ngô Tuấn Cường |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Hoá lượng tử và Hoá lí |
|
Sư phạm Hoá học |
60 |
Trần Cường |
|
Tiến sĩ |
Toán học |
|
Sư phạm Toán học |
61 |
Vương Văn Cường |
|
Thạc sĩ |
Kĩ thuật điện tử viễn thô |
|
Vật lý học |
62 |
Nguyễn Chí Cường |
|
Thạc sĩ |
Hội hoạ |
|
Sư phạm Mỹ thuật |
63 |
Phạm Sỹ Cường |
|
Tiến sĩ |
Ngữ văn |
|
Văn học |
64 |
Trần Mạnh Cường |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Vật lí điện tử |
|
Sư phạm Vật lý |
65 |
Nguyễn Duy Dân |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục thể chất |
|
Giáo dục Thể chất |
66 |
Lê Hải Đăng |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Hoá vô cơ |
|
Hoá học |
67 |
Nguyễn Đạt Đăng |
|
Tiến sĩ |
Toán học |
|
Sư phạm Toán học |
68 |
Dương Thị Anh Đào |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Nông nghiệp |
|
Sinh học |
69 |
Nguyễn Thị Anh Đào |
|
Thạc sĩ |
Phương pháp giảng dạy |
|
Sư phạm Tiếng Pháp |
70 |
Nguyễn Đăng Đạt |
|
Tiến sĩ |
Hoá hữu cơ |
|
Sư phạm Hoá học |
71 |
Nguyễn Ngọc Điệp |
|
Thạc sĩ |
Biểu diễn thanh nhạc |
|
Sư phạm Âm nhạc |
72 |
Nguyễn Quang Diệu |
Giáo sư |
Tiến sĩ |
Toán giải tích |
|
Toán học |
73 |
Đào Đức Doãn |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Ngữ văn |
|
Giáo dục Công dân |
74 |
Đỗ Văn Đoạt |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Tâm lí học |
|
Quản lý giáo dục |
75 |
Lê Quang Đôn |
|
Thạc sĩ |
Quản lý Giáo dục |
|
Quản lý giáo dục |
76 |
Hoàng Thái Đông |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục thể chất |
|
Giáo dục Thể chất |
77 |
Nguyễn Mậu Đức |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
LL&PPDH Hoá |
|
Sư phạm Hoá học |
78 |
Đào Minh Đức |
|
Tiến sĩ |
Tâm lí học |
|
Tâm lý học |
79 |
Lê Mỹ Dung |
|
Tiến sĩ |
Địa lí học |
|
Sư phạm Địa lý |
80 |
Phan Thị Lệ Dung |
|
Tiến sĩ |
Lịch sử |
|
Giáo dục Chính trị |
81 |
Ngô Thanh Dung |
|
Thạc sĩ |
Văn học Việt Nam |
|
Giáo dục Tiểu học |
82 |
Đặng Tiên Dung |
|
Thạc sĩ |
LL&PPDH bm Địa lí |
|
Sư phạm Địa lý |
83 |
Bùi Thị Thanh Dung |
|
Thạc sĩ |
Địa lí tự nhiên |
|
Sư phạm Địa lý |
84 |
Nguyễn Thị Mỹ Dung |
|
Tiến sĩ |
Giáo dục học Mầm non |
|
Giáo dục Mầm non |
85 |
Trần Ngọc Dũng |
|
Tiến sĩ |
Lịch sử |
|
Lịch sử |
86 |
Trần Trung Dũng |
|
Thạc sĩ |
Xã hội học |
|
Giáo dục Công dân |
87 |
Lê Anh Dũng |
|
Tiến sĩ |
Toán giải tích |
|
Toán học |
88 |
Nguyễn Tiến Dũng |
|
Tiến sĩ |
Vật liệu cao phân tử và t |
|
Sư phạm Hoá học |
89 |
Phạm Triều Dương |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Phương trinh VP&TP |
|
Sư phạm Toán học |
90 |
Trịnh Thuỳ Dương |
|
Tiến sĩ |
Phương pháp giảng dạy |
|
Sư phạm Tiếng Pháp |
91 |
Trần Duy |
|
Thạc sĩ |
Nghệ thuật học |
|
Sư phạm Âm nhạc |
92 |
Phạm Xuân Duy |
|
Thạc sĩ |
LL&PPDH Mĩ thuật |
|
Sư phạm Mỹ thuật |
93 |
Đỗ Xuân Duyệt |
|
Tiến sĩ |
Giáo dục thể chất |
|
Giáo dục Thể chất |
94 |
Vũ Thái Giang |
|
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
|
Công nghệ thông tin |
95 |
Trần Thị Hà Giang |
|
Tiến sĩ |
Triết học |
|
Triết học |
96 |
Lê Thị Giang |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục thể chất |
|
Giáo dục Thể chất |
97 |
Lê Giang |
|
Tiến sĩ |
Hình học Tôpô |
|
Sư phạm Toán học |
98 |
Bùi Thị Hà Giang |
|
Tiến sĩ |
VLLT&VLToán |
|
Vật lý học |
99 |
Nguyễn Thị Kim Giang |
|
Tiến sĩ |
Hoá vô cơ |
|
Hoá học |
100 |
Trịnh Nam Giang |
|
Thạc sĩ |
Lịch sử |
|
Lịch sử |
101 |
Bùi Tuấn Giang |
|
Thạc sĩ |
Biểu diễn thanh nhạc |
|
Sư phạm Âm nhạc |
102 |
Cao Thị Thu Giang |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
|
Ngôn ngữ Anh |
103 |
Trần Ngọc Giang |
|
Thạc sĩ |
PPGD Tiếng Anh |
|
Ngôn ngữ Anh |
104 |
Nguyễn Thị Kiều Giang |
|
Thạc sĩ |
PPGD Tiếng Anh |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
105 |
Nguyễn Thị Thu Giang |
|
Thạc sĩ |
Hệ thống Thông tin |
|
Công nghệ thông tin |
106 |
Trần Hương Giang |
|
Thạc sĩ |
Văn hoá học |
|
Sư phạm Âm nhạc |
107 |
Trịnh Thuý Giang |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Giáo dục học |
|
Tâm lý học giáo dục |
108 |
Phạm Hoàng Hà |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Hình học Tôpô |
|
Sư phạm Toán học |
109 |
Lê Thị Hà |
|
Tiến sĩ |
Toán học |
|
Sư phạm Toán học |
110 |
Nguyễn Thu Hà |
|
Tiến sĩ |
Công tác xã hội |
|
Công tác xã hội |
111 |
Lương Thị Hà |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục thể chất |
|
Giáo dục Thể chất |
112 |
Nguyễn Thị Thanh Hà |
|
Thạc sĩ |
LL&PPDH BM Toán |
|
Sư phạm Toán học |
113 |
Lương Thị Ngọc Hà |
|
Thạc sĩ |
Công nghệ phần mềm |
|
Công nghệ thông tin |
114 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
|
Tiến sĩ |
Hoá lí thuyết và Hoá lí |
|
Hoá học |
115 |
Đỗ Thị Thu Hà |
|
Thạc sĩ |
Văn học Việt Nam |
|
Sư phạm Ngữ văn |
116 |
Cao Hoàng Hà |
|
Thạc sĩ |
Địa lí |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
117 |
Lưu Thị Thu Hà |
|
Thạc sĩ |
LL&PPDH GDCT |
|
Giáo dục Công dân |
118 |
Nguyễn Thị Thanh Hà |
|
Thạc sĩ |
Toán học |
|
Giáo dục Tiểu học |
119 |
Trần Thị Hà |
|
Tiến sĩ |
Tâm lí học |
|
Giáo dục Tiểu học |
120 |
Đinh Thu Hà |
|
Thạc sĩ |
Lí luận sân khấu |
|
Sư phạm Âm nhạc |
121 |
Lê Thanh Hà |
|
Thạc sĩ |
PPGD Tiếng Anh |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
122 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
|
Ngôn ngữ Anh |
123 |
Thành Đức Hồng Hà |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Văn học Nga |
|
Sư phạm Ngữ văn |
124 |
Phạm Thị Hà |
|
Tiến sĩ |
Ngữ văn |
|
Việt Nam học |
125 |
Trần Thị Thu Hà |
|
Tiến sĩ |
LL&PPDH Âm nhạc |
|
Sư phạm Âm nhạc |
126 |
Hoàng Hải Hà |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Lịch sử |
|
Lịch sử |
127 |
Bùi Thu Hà |
|
Tiến sĩ |
Sinh học |
|
Sư phạm Sinh học |
128 |
Ngô Thái Hà |
|
Tiến sĩ |
Chính trị |
|
Chính trị học |
129 |
Phan Thanh Hà |
|
Tiến sĩ |
Giáo dục |
|
Giáo dục Tiểu học |
130 |
Đào Thị Hà |
|
Thạc sĩ |
LL&PPDH GDCT |
|
Giáo dục Công dân |
131 |
Nguyễn Ngọc Hà |
Giáo sư |
Tiến sĩ |
Hoá lí thuyết và Hoá lí |
|
Sư phạm Hoá học |
132 |
Phạm Văn Hải |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Vật lí chất rắn |
|
Sư phạm Vật lý |
133 |
Nguyễn Văn Hải |
|
Tiến sĩ |
Giáo dục thể chất |
|
Giáo dục Thể chất |
134 |
Vũ Thị Hải |
|
Tiến sĩ |
Triết học |
|
Triết học |
135 |
Tưởng Duy Hải |
|
Tiến sĩ |
Khoa học giáo dục |
|
Sư phạm Vật lý |
136 |
Nguyễn Văn Hải |
|
Tiến sĩ |
Hoá vô cơ |
|
Sư phạm Hoá học |
137 |
Lê Thị Hồng Hải |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Hoá vô cơ |
|
Hoá học |
138 |
Phùng Thị Bích Hằng |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục thể chất |
|
Giáo dục Thể chất |
139 |
Bùi Thị Yến Hằng |
|
Thạc sĩ |
Hoá hữu cơ |
|
Sư phạm Hoá học |
140 |
Vũ Thị Hằng |
|
Tiến sĩ |
Địa lí tự nhiên |
|
Sư phạm Địa lý |
141 |
Ngô Vũ Thu Hằng |
|
Tiến sĩ |
Giáo dục học |
|
Giáo dục Tiểu học |
142 |
Đinh Minh Hằng |
|
Tiến sĩ |
Văn học so sánh |
|
Văn học |
143 |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
|
Tiến sĩ |
Sinh học |
|
Sư phạm Sinh học |
144 |
Nguyễn Hữu Hạnh |
|
Thạc sĩ |
Tâm lí học |
|
Tâm lý học |
145 |
Vũ Thị Mỹ Hạnh |
|
Tiến sĩ |
Lịch sử |
|
Giáo dục Chính trị |
146 |
Nguyễn Thị Hạnh |
|
Thạc sĩ |
Triết học |
|
Giáo dục Chính trị |
147 |
Nguyễn Thị Hạnh |
|
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
|
Công nghệ thông tin |
148 |
Nguyễn Thị Hạnh |
|
Thạc sĩ |
|
|
Ngôn ngữ Anh |
149 |
Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Lịch sử |
|
Việt Nam học |
150 |
Trần Đức Hậu |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Sinh học |
|
Sư phạm Sinh học |
151 |
Đinh Thị Hiền |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Hoá vô cơ |
|
Hoá học |
152 |
Lương Thị Hiền |
|
Tiến sĩ |
Lí luận ngôn ngữ |
|
Sư phạm Ngữ văn |
153 |
Nguyễn Thu Hiền |
|
Tiến sĩ |
Lịch sử |
|
Sư phạm Lịch sử |
154 |
Đỗ Thị Hiền |
|
Thạc sĩ |
Lịch sử Việt Nam |
|
Sư phạm Lịch sử |
155 |
Đặng Thị Thu Hiền |
|
Tiến sĩ |
Lí luận ngôn ngữ |
|
Sư phạm Ngữ văn |
156 |
Nguyễn Thị Minh Hiền |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục thể chất |
|
Giáo dục Thể chất |
157 |
Phạm Thị Phương Hiền |
|
Thạc sĩ |
Chính trị học |
|
Giáo dục Công dân |
158 |
Nguyễn Văn Hiền |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Giáo dục học |
|
Sư phạm Sinh học |
159 |
Hồ Phương Hiền |
|
Tiến sĩ |
Hoá sinh vô cơ |
|
Sư phạm Hoá học |
160 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
|
Tiến sĩ |
Địa lí tự nhiên |
|
Sư phạm Địa lý |
161 |
Nguyễn Hiển |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Hoá hữu cơ |
|
Sư phạm Hoá học |
162 |
Lê Văn Hiện |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Phương trinh VP&TP |
|
Sư phạm Toán học |
163 |
Nguyễn Đỗ Hiệp |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Văn hoá học |
|
Sư phạm Âm nhạc |
164 |
Trần Ngọc Hiếu |
|
Tiến sĩ |
Lí luận văn học |
|
Sư phạm Ngữ văn |
165 |
Trần Đăng Hiếu |
|
Thạc sĩ |
Du lịch |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
166 |
Nguyễn Văn Hiếu |
|
Thạc sĩ |
Công tác xã hội |
|
Công tác xã hội |
167 |
Đỗ Văn Hiểu |
|
Tiến sĩ |
Lí luận văn học |
|
Sư phạm Ngữ văn |
168 |
Vũ Lệ Hoa |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Giáo dục học |
|
Tâm lý học giáo dục |
169 |
Điêu Thị Mai Hoa |
|
Tiến sĩ |
Sinh học |
|
Sư phạm Sinh học |
170 |
Trương Thị Hoa |
|
Tiến sĩ |
Giáo dục học |
|
Tâm lý học giáo dục |
171 |
Nguyễn Thị Hoa |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục đặc biệt |
|
Giáo dục Đặc biệt |
172 |
Nguyễn Thị Quỳnh Hoa |
|
Thạc sĩ |
Điện tử viễn thông |
|
Công nghệ thông tin |
173 |
Ngô Ngọc Hoa |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Vật lí |
|
Sư phạm Vật lý |
174 |
Lê Thị Phương Hoa |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Sinh học |
|
Sinh học |
175 |
Nhữ Thị Việt Hoa |
|
Tiến sĩ |
SP kĩ thuật |
|
Sư phạm công nghệ |
176 |
Nguyễn Thị Hoà |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Giáo dục học Mầm non |
|
Giáo dục Mầm non |
177 |
Phó Đức Hoà |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Giáo dục học |
|
Giáo dục Tiểu học |
178 |
Nguyễn Bá Hoà |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục thể chất |
|
Giáo dục Thể chất |
179 |
Lê Thị Thu Hoài |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục thể chất |
|
Giáo dục Thể chất |
180 |
Phạm Thị Thu Hoài |
|
Thạc sĩ |
Quản lí giáo dục |
|
Quản lý giáo dục |
181 |
Võ Thị Thu Hoài |
|
Thạc sĩ |
PPGD Âm nhạc |
|
Sư phạm Âm nhạc |
182 |
Nguyễn Thị Thu Hoài |
|
Tiến sĩ |
Ngữ văn |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
183 |
Kiều Văn Hoan |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
LL&PPDH bm Địa lí |
|
Sư phạm Địa lý |
184 |
Dương Quốc Hoàn |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Hoá hữu cơ |
|
Sư phạm Hoá học |
185 |
Lê Ngọc Hoàn |
|
Tiến sĩ |
Thức ăn và dinh dưỡng |
|
Sinh học |
186 |
Phạm Thọ Hoàn |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Hệ thống thông tin |
|
Sư phạm Tin học |
187 |
Nguyễn Đức Hoàng |
|
Tiến sĩ |
Toán học |
|
Công nghệ thông tin |
188 |
Phạm Văn Hoàng |
|
Thạc sĩ |
Toán rời rạc |
|
Công nghệ thông tin |
189 |
Lê Minh Hoàng |
|
Tiến sĩ |
Công nghệ Thông tin |
|
Công nghệ thông tin |
190 |
Lục Huy Hoàng |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Vật lí chất rắn |
|
Sư phạm Vật lý |
191 |
Nguyễn Quang Học |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
VLLT&VLToán |
|
Vật lý học |
192 |
Phan Thị Thanh Hội |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Giáo dục học |
|
Sư phạm Sinh học |
193 |
Phạm Khánh Hội |
|
Thạc sĩ |
Vật lí |
|
Sư phạm Vật lý |
194 |
Nguyễn Xuân Hồng |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Toán giải tích |
|
Toán học |
195 |
Đặng Thị Bích Hồng |
|
Tiến sĩ |
Lí luận văn học |
|
Giáo dục Tiểu học |
196 |
Nguyễn Thị Hồng |
|
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
|
Sư phạm Tin học |
197 |
Nguyễn Thị Hồng |
|
Thạc sĩ |
CNTT |
|
Công nghệ thông tin |
198 |
Lê Thị Thu Hồng |
|
Thạc sĩ |
Ngô ngữ Anh |
|
Ngôn ngữ Anh |
199 |
Phạm Thị Hồng |
|
Thạc sĩ |
LL&PPDH Tiếng Anh |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
200 |
Nguyễn Thị Thanh Hồng |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Giáo dục học |
|
Tâm lý học giáo dục |
201 |
Tiêu Thị Mỹ Hồng |
|
Tiến sĩ |
Mỹ học |
|
Giáo dục Chính trị |
202 |
Bùi Minh Hồng |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Nông nghiệp |
|
Sinh học |
203 |
Bùi Thế Hợp |
|
Tiến sĩ |
Giáo dục đặc biệt |
|
Giáo dục Đặc biệt |
204 |
Nguyễn Văn Hợp |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Vật lí lí thuyết |
|
Sư phạm Vật lý |
205 |
Nguyễn Hữu Hợp |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Giáo dục học |
|
Giáo dục Tiểu học |
206 |
Nguyễn Thị Huệ |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Tâm lí học |
|
Tâm lý học |
207 |
Đặng Thị Huệ |
|
Tiến sĩ |
Địa lí tự nhiên |
|
Sư phạm Địa lý |
208 |
Bùi Thị Ngọc Huệ |
|
Thạc sĩ |
PPDH tiếng Anh |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
209 |
Nguyễn Thị Minh Huệ |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Hoá lượng tử và Hoá lí |
|
Sư phạm Hoá học |
210 |
Hoàng Thị Kim Huệ |
|
Tiến sĩ |
Quản lí giáo dục |
|
Quản lý giáo dục |
211 |
Đỗ Việt Hùng |
Giáo sư |
Tiến sĩ |
Ngôn ngữ học |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
212 |
Nguyễn Trần Hùng |
|
Thạc sĩ |
Lí luận âm nhạc |
|
Giáo dục Tiểu học |
213 |
Hoàng Văn Hùng |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Hoá lí thuyết và Hoá lí |
|
Sư phạm Hoá học |
214 |
Nguyễn Việt Hùng |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Văn học dân gian |
|
Sư phạm Ngữ văn |
215 |
Đào Ngọc Hùng |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Địa lí |
|
Sư phạm Địa lý |
216 |
Lê Quang Hưng |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Ngữ văn |
|
Việt Nam học |
217 |
Dương Hải Hưng |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Tâm lí học |
|
Quản lý giáo dục |
218 |
Nguyễn Phúc Hưng |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Sản xuất tài nguyên SV |
|
Sư phạm Sinh học |
219 |
Nguyễn Thế Hưng |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục học |
|
Sư phạm Ngữ văn |
220 |
Hà Duy Hưng |
|
Tiến sĩ |
Toán học |
|
Công nghệ thông tin |
221 |
Ngô Kiều Hưng |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục thể chất |
|
Giáo dục Thể chất |
222 |
Hà Mạnh Hưng |
|
Tiến sĩ |
Giáo dục thể chất |
|
Giáo dục Thể chất |
223 |
Trần Đăng Hưng |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Khoa học máy tính |
|
Công nghệ thông tin |
224 |
Dương Giáng Thiên Hương |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Giáo dục tiểu học |
|
Giáo dục Tiểu học |
225 |
Trần Thị Thu Hương |
|
Tiến sĩ |
Văn học Trung Quốc |
|
Sư phạm Ngữ văn |
226 |
Phạm Thị Mai Hương |
|
Tiến sĩ |
Ngôn ngữ học |
|
Việt Nam học |
227 |
Tống Thị Quỳnh Hương |
|
Tiến sĩ |
Lịch sử |
|
Lịch sử |
228 |
Nguyễn Thị Lan Hương |
|
Tiến sĩ |
Lí thuyết XS&TK Toán |
|
Sư phạm Toán học |
229 |
Vũ Thị Hương |
|
Tiến sĩ |
Hoá phân tích |
|
Sư phạm Hoá học |
230 |
Phạm Đặng Xuân Hương |
|
Tiến sĩ |
Văn học dân gian |
|
Sư phạm Ngữ văn |
231 |
Trần Thanh Hương |
|
Tiến sĩ |
Lịch sử |
|
Giáo dục Chính trị |
232 |
Nguyễn Thị Thu Hương |
|
Thạc sĩ |
Luật học |
|
Giáo dục Công dân |
233 |
Nguyễn Thị Mai Hương |
|
Tiến sĩ |
Tâm lí học |
|
Công tác xã hội |
234 |
Nguyễn Thu Hương |
|
Thạc sĩ |
Hội hoạ |
|
Sư phạm Mỹ thuật |
235 |
Đinh Thị Hương |
|
Thạc sĩ |
PPGD Tiếng Anh |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
236 |
Vũ Thị Mai Hương |
|
Tiến sĩ |
Địa lí học |
|
Sư phạm Địa lý |
237 |
Nguyễn Thị Mai Hương |
|
Thạc sĩ |
Công tác xã hội |
|
Công tác xã hội |
238 |
Phạm Thị Thu Hương |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
PPGD Văn và TV |
|
Sư phạm Ngữ văn |
239 |
Nguyễn Thị Thanh Hương |
|
Tiến sĩ |
Văn học Việt Nam |
|
Giáo dục Mầm non |
240 |
Đinh Thị Thuý Hường |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế chính trị |
|
Giáo dục Công dân |
241 |
Nguyễn Thị Hường |
|
Thạc sĩ |
Văn học dân gian |
|
Văn học |
242 |
Nguyễn Thuỷ Hường |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
|
Ngôn ngữ Anh |
243 |
Đoàn Thanh Hường |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
|
Ngôn ngữ Anh |
244 |
Ngô Thị Hường |
|
Thạc sĩ |
Lịch sử ĐCS Việt Nam |
|
Lịch sử |
245 |
Vũ Thị Mai Hường |
|
Tiến sĩ |
Quản lí giáo dục |
|
Quản lý giáo dục |
246 |
Nguyễn Thị Cẩm Hường |
|
Tiến sĩ |
Giáo dục tiểu học |
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
247 |
Nguyễn Mạnh Hưởng |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Giáo dục học |
|
Sư phạm Lịch sử |
248 |
Nguyễn Tường Huy |
|
Tiến sĩ |
Địa lí học |
|
Sư phạm Địa lý |
249 |
Đoàn Thị Thanh Huyền |
|
Tiến sĩ |
PPGD Văn và TV |
|
Sư phạm Ngữ văn |
250 |
Phạm Thị Thanh Huyền |
|
Tiến sĩ |
Lịch sử |
|
Sư phạm Lịch sử |
251 |
Bùi Thị Thu Huyền |
|
Tiến sĩ |
Tâm lí học |
|
Tâm lý học |
252 |
Nguyễn Thu Huyền |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục thể chất |
|
Giáo dục Thể chất |
253 |
Vũ Thị Bích Huyền |
|
Tiến sĩ |
Sinh học |
|
Sư phạm Sinh học |
254 |
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
|
Ngôn ngữ Anh |
255 |
Chu Thị Thu Huyền |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
256 |
Nguyễn Thanh Huyền |
|
Thạc sĩ |
GD Hán ngữ QT |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
257 |
Phùng Thị Huyền |
|
Thạc sĩ |
LL&PPDH tiếng Anh |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
258 |
Lê Thu Huyền |
|
Đại học |
SP Âm nhạc |
|
Sư phạm Âm nhạc |
259 |
Trần Thị Thanh Huyền |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Sinh học |
|
Sư phạm Sinh học |
260 |
Phan Ngọc Huyền |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Lịch sử |
|
Sư phạm Lịch sử |
261 |
Trần Thị Thu Huyền |
|
Tiến sĩ |
Chính trị học |
|
Giáo dục Chính trị |
262 |
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
|
Tiến sĩ |
Khoa học máy tính |
|
Sư phạm Tin học |
263 |
Đàm Công ích |
|
Thạc sĩ |
Luật Kinh tế |
|
Giáo dục Công dân |
264 |
Trần Đình Kế |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Phương trinh VP&TP |
|
Sư phạm Toán học |
265 |
Đặng Vũ Khắc |
|
Tiến sĩ |
Địa lí |
|
Sư phạm Địa lý |
266 |
Nguyễn Cao Khang |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Vật lí chất rắn |
|
Sư phạm Vật lý |
267 |
Nguyễn Trọng Khanh |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
LLDH KTCN |
|
Sư phạm công nghệ |
268 |
Nguyễn Công Khanh |
Giáo sư |
Tiến sĩ |
Tâm lí học |
|
Giáo dục Đặc biệt |
269 |
Phùng Công Phi Khanh |
|
Thạc sĩ |
Điện tử viễn thông |
|
Sư phạm công nghệ |
270 |
Nguyễn Văn Khánh |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Vật lí chất rắn |
|
Vật lý học |
271 |
Mai Quốc Khánh |
|
Tiến sĩ |
Giáo dục học |
|
Tâm lý học giáo dục |
272 |
Nguyễn Văn Khiêm |
|
Tiến sĩ |
Toán giải tích |
|
Toán học |
273 |
Nguyễn Tuấn Khoa |
|
Thạc sĩ |
Đồ hoạ |
|
Sư phạm Mỹ thuật |
274 |
Dương Văn Khoa |
|
Tiến sĩ |
Lịch sử |
|
Chính trị học |
275 |
Trần Văn Khôi |
|
Tiến sĩ |
Giáo dục thể chất |
|
Giáo dục Thể chất |
276 |
Lê Văn Khu |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Hoá lí thuyết và Hoá lí |
|
Sư phạm Hoá học |
277 |
Đỗ Trung Kiên |
|
Tiến sĩ |
Khoa học máy tính |
|
Công nghệ thông tin |
278 |
Trần Văn Kiên |
|
Tiến sĩ |
Lịch sử |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
279 |
Lê Thị Tú Kiên |
|
Tiến sĩ |
Hệ thống thông tin |
|
Công nghệ thông tin |
280 |
Dương Minh Lam |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Sinh học |
|
Sinh học |
281 |
Nguyễn Xuân Lâm |
|
Thạc sĩ |
Sinh học |
|
Sinh học |
282 |
Bùi Thị Lâm |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Giáo dục Đặc biệt |
|
Giáo dục Mầm non |
283 |
Phạm Thị Lan |
|
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
|
Sư phạm Tin học |
284 |
Nguyễn Thị Mai Lan |
|
Tiến sĩ |
SP kĩ thuật |
|
Sư phạm công nghệ |
285 |
Nguyễn Thị Thu Lan |
|
Thạc sĩ |
Hội hoạ |
|
Sư phạm Mỹ thuật |
286 |
Trịnh Thị Lan |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
PPGD Văn và TV |
|
Sư phạm Ngữ văn |
287 |
Phùng Thị Lan |
|
Tiến sĩ |
Hoá lí thuyết và Hoá lí |
|
Hoá học |
288 |
Nguyễn Thị Hương Lan |
|
Tiến sĩ |
PPGD Tiếng Anh |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
289 |
Trần Hương Lan |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ học |
|
Sư phạm Tiếng Pháp |
290 |
Trần Bảo Lân |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Văn hoá dân gian |
|
Sư phạm Âm nhạc |
291 |
Phạm Thị Anh Lê |
|
Tiến sĩ |
Tin học |
|
Sư phạm Tin học |
292 |
Hoàng Thị Hiền Lê |
|
Thạc sĩ |
Ngữ văn |
|
Việt Nam học |
293 |
Trần Thị Hoa Lê |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Văn học Việt Nam |
|
Sư phạm Ngữ văn |
294 |
Vũ Đức Liêm |
|
Tiến sĩ |
Lịch sử |
|
Sư phạm Lịch sử |
295 |
Nguyễn Thị Hồng Liên |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Sinh học |
|
Sư phạm Sinh học |
296 |
Nguyễn Thị Liên |
|
Tiến sĩ |
Phương trình VP&TP |
|
Sư phạm Toán học |
297 |
Trần Thị Kim Liên |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục học Mầm non |
|
Giáo dục Mầm non |
298 |
Nguyễn Hồng Liên |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
|
Ngôn ngữ Anh |
299 |
Dương Thị Liên |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ và văn học |
|
Giáo dục Tiểu học |
300 |
Nguyễn Thị Mai Liên |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Văn học Châu á |
|
Sư phạm Ngữ văn |
301 |
Nguyễn Thị Ngọc Liên |
|
Tiến sĩ |
Tâm lí học |
|
Quản lý giáo dục |
302 |
Vũ Thị Khánh Linh |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Tâm lí học |
|
Tâm lý học |
303 |
Nguyễn Thị Diệu Linh |
|
Tiến sĩ |
LL&PPDH Vật lí |
|
Sư phạm Vật lý |
304 |
Phùng Diệu Linh |
|
Tiến sĩ |
Ngữ văn |
|
Sư phạm Ngữ văn |
305 |
Trần Phan Thuỳ Linh |
|
Tiến sĩ |
Vật lí |
|
Sư phạm Vật lý |
306 |
Nguyễn Thị Diệu Linh |
|
Tiến sĩ |
Văn học Trung Quốc |
|
Sư phạm Ngữ văn |
307 |
Nguyễn Thuỳ Linh |
|
Thạc sĩ |
Việt Nam học |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
308 |
Lê Hoàng Linh |
|
Tiến sĩ |
Lịch sử |
|
Lịch sử |
309 |
Nguyễn Hà Linh |
|
Thạc sĩ |
Sinh học |
|
Giáo dục Mầm non |
310 |
Đỗ Kiều Linh |
|
Thạc sĩ |
Hội hoạ |
|
Sư phạm Mỹ thuật |
311 |
Nguyễn Diệu Linh |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục học |
|
Ngôn ngữ Anh |
312 |
Doãn Thuỳ Linh |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
|
Ngôn ngữ Anh |
313 |
Đường Khánh Linh |
|
Tiến sĩ |
Vật liệu hữu cơ |
|
Sư phạm Hoá học |
314 |
Trần Thị Loan |
|
Tiến sĩ |
Phương trình VP&TP |
|
Sư phạm Toán học |
315 |
Nguyễn Quang Lộc |
|
Tiến sĩ |
Toán học |
|
Sư phạm Toán học |
316 |
Nguyễn Thế Lộc |
|
Tiến sĩ |
Khoa học máy tính |
|
Sư phạm Tin học |
317 |
Dương Thị Lợi |
|
Tiến sĩ |
Địa lí học |
|
Sư phạm Địa lý |
318 |
Tăng Văn Long |
|
Tiến sĩ |
Toán giải tích |
|
Toán học |
319 |
Ngô Hoàng Long |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Lí thuyết XS&TK Toán |
|
Sư phạm Toán học |
320 |
Phan Thanh Long |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Giáo dục học |
|
Tâm lý học giáo dục |
321 |
Nguyễn Ngọc Luân |
|
Tiến sĩ |
Toán ứng dụng |
|
Sư phạm Toán học |
322 |
Trương Minh Lương |
|
Tiến sĩ |
Hoá lí thuyết và Hoá lí |
|
Sư phạm Hoá học |
323 |
Cao Thị Thuỳ Lương |
|
Tiến sĩ |
Tiếng Nga |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
324 |
Nguyễn Đức Lượng |
|
Thạc sĩ |
Phương trình VP và TP |
|
Công nghệ thông tin |
325 |
Hồ Công Lưu |
|
Tiến sĩ |
Lịch sử |
|
Việt Nam học |
326 |
Nguyễn Thị Luyến |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục học Mầm non |
|
Giáo dục Mầm non |
327 |
Trương Thị Luyện |
|
Thạc sĩ |
LL&PPDHTV |
|
Giáo dục Tiểu học |
328 |
Lã Thị Lý |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Văn học Việt Nam |
|
Giáo dục Mầm non |
329 |
Nguyễn Thị Như Mai |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Tâm lí học |
|
Giáo dục Mầm non |
330 |
Nguyễn Thị Tú Mai |
|
Tiến sĩ |
Hán nôm |
|
Sư phạm Ngữ văn |
331 |
Nguyễn Thị Mai |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế chính trị |
|
Chính trị học |
332 |
Đỗ Thị Quỳnh Mai |
|
Tiến sĩ |
LL&PPDH BM Hoá học |
|
Sư phạm Hoá học |
333 |
Đỗ Thị Phương Mai |
|
Tiến sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
334 |
Vũ Quang Mạnh |
Giáo sư |
Tiến sĩ khoa học |
Khoa học động vật |
|
Sư phạm Sinh học |
335 |
Nguyễn Đức Mạnh |
|
Tiến sĩ |
Toán ứng dụng |
|
Sư phạm Toán học |
336 |
Đinh Hùng Mạnh |
|
Tiến sĩ |
Vật lí chất rắn |
|
Vật lý học |
337 |
Phùng Văn Mạnh |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Toán giải tích |
|
Toán học |
338 |
Phạm Anh Minh |
|
Tiến sĩ |
Vật lí toán |
|
Sư phạm Toán học |
339 |
Nguyễn Thị Ngọc Minh |
|
Tiến sĩ |
Lí luận văn học |
|
Sư phạm Ngữ văn |
340 |
Nguyễn Văn Minh |
Giáo sư |
Tiến sĩ |
Vật lí chất rắn |
|
Sư phạm Vật lý |
341 |
Hà Văn Minh |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Hán nôm |
|
Sư phạm Ngữ văn |
342 |
Nguyễn Thị Mơ |
|
Tiến sĩ |
Hoá lí thuyết và Hoá lí |
|
Hoá học |
343 |
Lê Trà My |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Lí luận văn học |
|
Sư phạm Ngữ văn |
344 |
Nguyễn Hà My |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục tiểu học |
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
345 |
Lê Hoàng Nam |
|
Tiến sĩ |
Triết học |
|
Giáo dục Chính trị |
346 |
Triệu Nguyệt Nam |
|
Thạc sĩ |
Mĩ thuật ứng dụng |
|
Sư phạm Mỹ thuật |
347 |
Nguyễn Hoài Nam |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Vật lí |
|
Sư phạm công nghệ |
348 |
Giáp Bình Nga |
|
Tiến sĩ |
Tâm lí học |
|
Tâm lý học |
349 |
Vũ Thị Thanh Nga |
|
Thạc sĩ |
LL&PPDH GDCT |
|
Giáo dục Công dân |
350 |
Dương Thị Thuý Nga |
|
Thạc sĩ |
Triết học |
|
Giáo dục Công dân |
351 |
Nguyễn Thị Nga |
|
Tiến sĩ |
Triết học |
|
Giáo dục Chính trị |
352 |
Phạm Thanh Nga |
|
Tiến sĩ |
Kỹ thuật môi trường |
|
Hoá học |
353 |
Hà Hồng Nga |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
|
Ngôn ngữ Anh |
354 |
Nguyễn Thị Hằng Nga |
|
Tiến sĩ |
LL&PPDH |
|
Sư phạm Sinh học |
355 |
Đỗ Thị Phi Nga |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
356 |
Trần Thế Ngà |
|
Tiến sĩ |
Hoá phân tích |
|
Sư phạm Hoá học |
357 |
Nguyễn Thị Hồng Ngân |
|
Tiến sĩ |
Lí luận ngôn ngữ |
|
Sư phạm Ngữ văn |
358 |
Nguyễn Thị Kim Ngân |
|
Thạc sĩ |
Lý luận ngôn ngữ |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
359 |
Nguyễn Bích Ngân |
|
Tiến sĩ |
Hoá phân tích |
|
Sư phạm Hoá học |
360 |
Bùi Văn Nghị |
Giáo sư |
Tiến sĩ |
LL&PPDH bm Toán |
|
Sư phạm Toán học |
361 |
Nguyễn Thị Bích Ngọc |
|
Tiến sĩ |
Sinh học |
|
Sư phạm Sinh học |
362 |
Nguyễn Thị Ngọc |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục thể chất |
|
Giáo dục Thể chất |
363 |
Trần Thị Bích Ngọc |
|
Tiến sĩ |
Quản lí giáo dục |
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
364 |
Nguyễn Thị Minh Ngọc |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục học |
|
Giáo dục Tiểu học |
365 |
Đàm Thuý Ngọc |
|
Thạc sĩ |
Kĩ thuật cơ khí động lực |
|
Sư phạm công nghệ |
366 |
Đào Thị Bích Nguyên |
|
Thạc sĩ |
PPGD Tiếng Anh |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
367 |
Lê Thị Minh Nguyệt |
|
Tiến sĩ |
PPGD Văn và TV |
|
Sư phạm Ngữ văn |
368 |
Nguyễn Thị Minh Nguyệt |
|
Tiến sĩ |
Quản lí giáo dục |
|
Quản lý giáo dục |
369 |
Nguyễn Thị ánh Nguyệt |
|
Tiến sĩ |
Tâm lí học |
|
Công tác xã hội |
370 |
Đào Thị Minh Nguyệt |
|
Thạc sĩ |
Chỉ huy |
|
Sư phạm Âm nhạc |
371 |
Lê Thị Minh Nguyệt |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
|
Ngôn ngữ Anh |
372 |
Lê Minh Nguyệt |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Tâm lí học |
|
Tâm lý học |
373 |
Nguyễn Thị Nhàn |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
|
Ngôn ngữ Anh |
374 |
Nguyễn Quốc Nhân |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục thể chất |
|
Giáo dục Thể chất |
375 |
Nguyễn Duy Nhiên |
|
Tiến sĩ |
Kinh tế chính trị |
|
Công tác xã hội |
376 |
Nguyễn Thị Tuyết Nhung |
|
Tiến sĩ |
Ngữ văn |
|
Việt Nam học |
377 |
Tô Thị Hồng Nhung |
|
Tiến sĩ |
Địa lí học |
|
Sư phạm Địa lý |
378 |
Bùi Thị Nhung |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế chính trị |
|
Chính trị học |
379 |
Hy Thị Hồng Nhung |
|
Tiến sĩ |
Văn học |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
380 |
Trần Thị Hồng Nhung |
|
Tiến sĩ |
Địa lí |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
381 |
Trần Thị Tuyết Nhung |
|
Thạc sĩ |
Văn hoá học |
|
Sư phạm Mỹ thuật |
382 |
Lưu Thị Kim Nhung |
|
Tiến sĩ |
Tiếng Anh |
|
Ngôn ngữ Anh |
383 |
Trần Trung Ninh |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Hoá lí thuyết và Hoá lí |
|
Hoá học |
384 |
Trần Quốc Ninh |
|
Thạc sĩ |
LU thuyết và Lịch sử ÂN |
|
Sư phạm Âm nhạc |
385 |
Hoàng Thị Ninh |
|
Thạc sĩ |
Địa lí du lịch |
|
Sư phạm Địa lý |
386 |
Nguyễn Văn Ninh |
|
Tiến sĩ |
Lịch sử |
|
Sư phạm Lịch sử |
387 |
Phạm Thị Nụ |
|
Thạc sĩ |
LL&LSMTCN |
|
Sư phạm Mỹ thuật |
388 |
Nguyễn Thị Nương |
|
Tiến sĩ |
Văn học Việt Nam |
|
Văn học |
389 |
Lê Thị Mai Oanh |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Vật lí chất rắn |
|
Sư phạm Vật lý |
390 |
Đỗ Hải Phong |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Văn học Nga |
|
Sư phạm Ngữ văn |
391 |
Hoàng Anh Phước |
|
Tiến sĩ |
Tâm lí học |
|
Tâm lý học |
392 |
Đặng Hồng Phương |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Giáo dục học Mầm non |
|
Giáo dục Mầm non |
393 |
Trần Hoài Phương |
|
Tiến sĩ |
PPGD Văn và TV |
|
Sư phạm Ngữ văn |
394 |
Đỗ Thị Mỹ Phương |
|
Tiến sĩ |
Văn học Việt Nam |
|
Sư phạm Ngữ văn |
395 |
Nguyễn Thị Hải Phương |
|
Tiến sĩ |
Lí luận văn học |
|
Sư phạm Ngữ văn |
396 |
Đoàn Thị Thanh Phương |
|
Tiến sĩ |
LL&PPDH bm Địa lí |
|
Sư phạm Địa lý |
397 |
Nguyễn Nam Phương |
|
Tiến sĩ |
Giáo dục học |
|
Tâm lý học giáo dục |
398 |
Nguyễn Thu Phương |
|
Tiến sĩ |
Giáo dục học |
|
Giáo dục Tiểu học |
399 |
Nguyễn Hoài Phương |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục thể chất |
|
Giáo dục Thể chất |
400 |
Cao Thị Hồng Phương |
|
Thạc sĩ |
PPGD Tiếng Anh |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
401 |
Nguyễn Thế Phương |
|
Thạc sĩ |
LL&PPDH Âm nhạc |
|
Sư phạm Âm nhạc |
402 |
Đào Thu Phương |
|
Thạc sĩ |
PPDH tiếng Anh |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
403 |
Phạm Minh Phương |
|
Thạc sĩ |
LL&PP DH |
|
Sư phạm Tin học |
404 |
Đỗ Nghiêm Thanh Phương |
|
Thạc sĩ |
Quản lý giáo dục |
|
Công tác xã hội |
405 |
Hà Minh Phương |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Pháp |
|
Sư phạm Tiếng Pháp |
406 |
Nguyễn Minh Phượng |
|
Tiến sĩ |
Giáo dục đặc biệt |
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
407 |
Hoàng Thị Phượng |
|
Thạc sĩ |
Lý luận và PPDH Hóa học |
|
Sư phạm Hoá học |
408 |
Vũ Đình Phượng |
|
Tiến sĩ |
LL&PPDH bm Toán |
|
Sư phạm Toán học |
409 |
Trần Kim Phượng |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Lí luận ngôn ngữ |
|
Sư phạm Ngữ văn |
410 |
Hoàng Trung Quân |
|
Thạc sĩ |
SP Toán học |
|
Giáo dục Tiểu học |
411 |
Đặng Ngọc Quang |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Hoá dược |
|
Sư phạm Hoá học |
412 |
Nguyễn Văn Quang |
|
Tiến sĩ |
Phương trình VP&TP |
|
Sư phạm Toán học |
413 |
Sĩ Đức Quang |
Giáo sư |
Tiến sĩ |
Sư phạm Toán |
|
Sư phạm Toán học |
414 |
Dương Xuân Quý |
|
Tiến sĩ |
Giáo dục học |
|
Sư phạm Vật lý |
415 |
Trịnh Thị Quý |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục học |
|
Quản lý giáo dục |
416 |
Hoàng Thị Lệ Quyên |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục đặc biệt |
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
417 |
Nguyễn Văn Quyền |
|
Tiến sĩ |
Sinh học |
|
Sinh học |
418 |
Phạm Thị Ngọc Quỳnh |
|
Thạc sĩ |
Địa lí học |
|
Sư phạm Địa lý |
419 |
Nguyễn Thuý Quỳnh |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục học |
|
Tâm lý học giáo dục |
420 |
Trần Hương Quỳnh |
|
Tiến sĩ |
GD Tiếng Anh là NN thứ 2 |
|
Ngôn ngữ Anh |
421 |
Phạm Thị Quỳnh |
|
Tiến sĩ |
Triết học |
|
Triết học |
422 |
Nguyễn Thị Huyền Sâm |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Lịch sử |
|
Sư phạm Lịch sử |
423 |
Đào Thị Sen |
|
Tiến sĩ |
Sinh học |
|
Sư phạm Sinh học |
424 |
Cao Thị Sính |
|
Tiến sĩ |
Triết học |
|
Triết học |
425 |
Phan Hồng Sơn |
|
Thạc sĩ |
Lí luận và LS Mĩ thuật |
|
Giáo dục Tiểu học |
426 |
Nguyễn Đức Sơn |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Tâm lí học |
|
Tâm lý học |
427 |
Nguyễn Lân Hùng Sơn |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Sinh học |
|
Sinh học |
428 |
Phạm Quốc Sử |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Lịch sử |
|
Sư phạm Lịch sử |
429 |
Dương Tiến Sỹ |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Sinh học |
|
Sư phạm Sinh học |
430 |
Nguyễn Thị Hồng Tâm |
|
Thạc sĩ |
SP GDTC |
|
Giáo dục Thể chất |
431 |
Đặng Thị Hảo Tâm |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Lí luận ngôn ngữ |
|
Sư phạm Ngữ văn |
432 |
Nguyễn Nhật Tân |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế chính trị |
|
Chính trị học |
433 |
Đào Văn Tấn |
|
Tiến sĩ |
Giáo dục học |
|
Sư phạm Sinh học |
434 |
Tạ Thành Tấn |
|
Thạc sĩ |
Lí luận ngôn ngữ |
|
Văn học |
435 |
Trần Văn Tấn |
Giáo sư |
Tiến sĩ |
Sư phạm Toán |
|
Sư phạm Toán học |
436 |
Đỗ Đức Thái |
Giáo sư |
Tiến sĩ khoa học |
Hình học và Giải tích |
|
Sư phạm Toán học |
437 |
Trần Thị Thắm |
|
Thạc sĩ |
Tâm lí học |
|
Giáo dục Mầm non |
438 |
Nguyễn Thị Thắm |
|
Tiến sĩ |
Lý luận và LSGD |
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
439 |
Nguyễn Thị Hồng Thắm |
|
Thạc sĩ |
Văn hoá học |
|
Sư phạm Mỹ thuật |
440 |
Thái Đăng Thân |
|
Thạc sĩ |
LL&PPDH âm nhạc phổ thông |
|
Sư phạm Âm nhạc |
441 |
Lưu Bá Thắng |
|
Tiến sĩ |
Toán học |
|
Sư phạm Toán học |
442 |
Nguyễn Văn Thắng |
|
Tiến sĩ |
Ngữ văn |
|
Việt Nam học |
443 |
Đinh Hữu Thắng |
|
Thạc sĩ |
Khoa học máy tính |
|
Công nghệ thông tin |
444 |
Nguyễn Như Thắng |
|
Tiến sĩ |
Phương trình VP&TP |
|
Sư phạm Toán học |
445 |
Trần Minh Thắng |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục thể chất |
|
Giáo dục Thể chất |
446 |
Phạm Việt Thắng |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Triết học |
|
Giáo dục Chính trị |
447 |
Trương Thị Hồng Thanh |
|
Tiến sĩ |
Toán học |
|
Sư phạm Toán học |
448 |
Phan Duệ Thanh |
|
Tiến sĩ |
Sinh học |
|
Sư phạm Sinh học |
449 |
Nguyễn Thị Phương Thanh |
|
Tiến sĩ |
Giáo dục học |
|
Sư phạm Lịch sử |
450 |
Đỗ Văn Thanh |
|
Tiến sĩ |
Địa lí tự nhiên |
|
Sư phạm Địa lý |
451 |
Phan Thanh Thanh |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế chính trị |
|
Chính trị học |
452 |
Nguyễn Thị Hồng Thanh |
|
Thạc sĩ |
LL&PPDH Âm nhạc |
|
Sư phạm Âm nhạc |
453 |
Đỗ Thị Thanh |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục thể chất |
|
Giáo dục Thể chất |
454 |
Nguyễn Xuân Thanh |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Giáo dục học |
|
Quản lý giáo dục |
455 |
Văn Ngọc Thành |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Lịch sử |
|
Lịch sử |
456 |
Trần Quốc Thành |
Giáo sư |
Tiến sĩ |
Tâm lí học |
|
Tâm lý học |
457 |
Trần Thị Minh Thành |
|
Tiến sĩ |
Giáo dục đặc biệt |
|
Giáo dục Đặc biệt |
458 |
Đỗ Minh Thành |
|
Thạc sĩ |
Vật lí chất rắn |
|
Vật lý học |
459 |
Vũ Ngọc Thành |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục thể chất |
|
Giáo dục Thể chất |
460 |
Lê Trung Thành |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục thể chất |
|
Giáo dục Thể chất |
461 |
Trịnh Đức Thành |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục học |
|
Sư phạm Địa lý |
462 |
Trần Văn Thành |
|
Tiến sĩ |
Lí luận và PPDH |
|
Công nghệ thông tin |
463 |
Đào Tuấn Thành |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Lịch sử |
|
Sư phạm Lịch sử |
464 |
Ninh Xuân Thao |
|
Tiến sĩ |
Lịch sử |
|
Lịch sử |
465 |
Nguyễn Thị Thảo |
|
Tiến sĩ |
Hình học Tôpô |
|
Sư phạm Toán học |
466 |
Đỗ Phương Thảo |
|
Tiến sĩ |
LL&PPDH |
|
Việt Nam học |
467 |
Nguyễn Phương Thảo |
|
Tiến sĩ |
LL&PPDH bm Địa lí |
|
Sư phạm Địa lý |
468 |
Hoàng Phương Thảo |
|
Thạc sĩ |
Triết học |
|
Triết học |
469 |
Trịnh Phương Thảo |
|
Thạc sĩ |
Khoa học quản lí |
|
Công tác xã hội |
470 |
Vũ Thị Thảo |
|
Thạc sĩ |
Văn học |
|
Giáo dục Mầm non |
471 |
Trần Thị Phương Thảo |
|
Thạc sĩ |
LL&PPDH tiếng Anh |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
472 |
Nguyễn Thị Thảo |
|
Tiến sĩ |
Vật lí kĩ thuật |
|
Sư phạm Vật lý |
473 |
Đỗ Thị Thảo |
|
Tiến sĩ |
Giáo dục đặc biệt |
|
Giáo dục Đặc biệt |
474 |
Đỗ Xuân Thảo |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
PPDH tiếng Việt |
|
Giáo dục Tiểu học |
475 |
Nguyễn Thị Hải Thiện |
|
Tiến sĩ |
Tâm lí học |
|
Tâm lý học |
476 |
Trịnh Đức Thiện |
|
Tiến sĩ |
Vật lí chất rắn |
|
Sư phạm Vật lý |
477 |
Nguyễn Văn Thiện |
|
Tiến sĩ |
Ngôn ngữ học và ngôn ngữ |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
478 |
Đinh Hữu Thiện |
|
Tiến sĩ |
Lịch sử TG |
|
Sư phạm Lịch sử |
479 |
Trần Thị Thiệp |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục đặc biệt |
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
480 |
Trương Quang Thiệp |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục thể chất |
|
Giáo dục Thể chất |
481 |
Lã Nhâm Thìn |
Giáo sư |
Tiến sĩ |
Văn học Việt Nam |
|
Sư phạm Ngữ văn |
482 |
Hoàng Thị Thinh |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế chính trị |
|
Chính trị học |
483 |
Nguyễn Thị Hải Thịnh |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục học |
|
Giáo dục Tiểu học |
484 |
Nguyễn Thị Thọ |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Triết học |
|
Triết học |
485 |
Đặng Xuân Thọ |
|
Tiến sĩ |
Khoa học máy tính |
|
Sư phạm Tin học |
486 |
Bùi Đình Thọ |
|
Thạc sĩ |
LL&PPDH Âm nhạc |
|
Sư phạm Âm nhạc |
487 |
Trần Thị Thoa |
|
Thạc sĩ |
Hoá lí thuyết và Hoá lí |
|
Sư phạm Hoá học |
488 |
Đoàn Thị Thoa |
|
Thạc sĩ |
LL&PPDH GDCT |
|
Giáo dục Công dân |
489 |
Nguyễn Văn Thoả |
|
Tiến sĩ |
Triết học |
|
Triết học |
490 |
Trần Thị Lệ Thu |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Tâm lí học |
|
Tâm lý học |
491 |
Nguyễn Lệ Thu |
|
Tiến sĩ |
Triết học |
|
Giáo dục Chính trị |
492 |
Nguyễn Thị Trung Thu |
|
Tiến sĩ |
Sinh học |
|
Sư phạm Sinh học |
493 |
Lê Thị Phương Thu |
|
Thạc sĩ |
Phương pháp giảng dạy |
|
Sư phạm Tiếng Pháp |
494 |
Đinh Nguyễn Trang Thu |
|
Tiến sĩ |
Giáo dục đặc biệt |
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
495 |
Đặng Xuân Thư |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Hoá phân tích |
|
Hoá học |
496 |
Lê Minh Thư |
|
Tiến sĩ |
Vật lí lí thuyết |
|
Vật lý học |
497 |
Nguyễn Anh Thuấn |
|
Tiến sĩ |
Giáo dục học |
|
Sư phạm Vật lý |
498 |
Hoàng Thị Thuận |
|
Tiến sĩ |
Chính trị |
|
Giáo dục Công dân |
499 |
Nguyễn Xuân Thức |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Tâm lí học |
|
Quản lý giáo dục |
500 |
Đoàn Văn Thược |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Công nghệ sinh học |
|
Sư phạm Sinh học |
501 |
Nguyễn Thị Minh Thương |
|
Tiến sĩ |
Văn học Trung Quốc |
|
Văn học |
502 |
Nguyễn Thị Mai Thương |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục Mầm non |
|
Giáo dục Mầm non |
503 |
Nguyễn Thị Thường |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Triết học |
|
Triết học |
504 |
Trần Thị Thuý |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Sinh học |
|
Sư phạm Sinh học |
505 |
Phạm Thị Thuý |
|
Tiến sĩ |
Lịch sử |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
506 |
Trương Thị Thuý |
|
Thạc sĩ |
LL&PPDH tiếng Pháp |
|
Sư phạm Tiếng Pháp |
507 |
Hoàng Thị Mỹ Thuý |
|
Thạc sĩ |
Vật lí lí thuyết |
|
Vật lý học |
508 |
Nguyễn Thị Thuý |
|
Tiến sĩ |
Vật lí vô tuyết điện tử |
|
Sư phạm Vật lý |
509 |
Phạm Thị Thanh Thuý |
|
Thạc sĩ |
Công tác xã hội |
|
Công tác xã hội |
510 |
Phạm Thị Thanh Thuý |
|
Thạc sĩ |
PPGD Tiếng Anh |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
511 |
Vũ Thị Ngọc Thuý |
|
Thạc sĩ |
SP kĩ thuật |
|
Sư phạm công nghệ |
512 |
Hoàng Thanh Thuý |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Giáo dục học |
|
Tâm lý học giáo dục |
513 |
Kiều Phương Thuỳ |
|
Thạc sĩ |
QL hệ thống thông tin |
|
Sư phạm Tin học |
514 |
Vũ Thị Thuỳ |
|
Thạc sĩ |
Hình học Tôpô |
|
Công nghệ thông tin |
515 |
Nguyễn Thị Thu Thuỷ |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Lí luận ngôn ngữ |
|
Sư phạm Ngữ văn |
516 |
Lê Thị Thuỷ |
|
Tiến sĩ |
Sinh học |
|
Sư phạm Sinh học |
517 |
Nguyễn Thị Thu Thuỷ |
|
Tiến sĩ |
Lịch sử |
|
Lịch sử |
518 |
Bùi Thị Thuỷ |
|
Tiến sĩ |
Triết học |
|
Triết học |
519 |
Phan Thị Thuỷ |
|
Tiến sĩ |
Toán học |
|
Sư phạm Toán học |
520 |
Kiều Trung Thuỷ |
|
Thạc sĩ |
Lí thuyết XS&TK Toán |
|
Sư phạm Toán học |
521 |
Vũ Thị Thu Thuỷ |
|
Thạc sĩ |
Địa chất học |
|
Sư phạm Địa lý |
522 |
Bùi Thị Lệ Thuỷ |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục học |
|
Tâm lý học giáo dục |
523 |
Cù Thị Thu Thuỷ |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục học |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
524 |
Trần Thạch Thuỷ |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục học |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
525 |
Phạm Thị Thu Thuỷ |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục học |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
526 |
Nguyễn Thị Thanh Thuỷ |
|
Thạc sĩ |
Lí luận NN |
|
Giáo dục Tiểu học |
527 |
Trần Thị Thanh Thuỷ |
|
Tiến sĩ |
Địa lí học |
|
Sư phạm Địa lý |
528 |
Đặng Thu Thuỷ |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Văn học Việt Nam |
|
Sư phạm Ngữ văn |
529 |
Nguyễn Thị Thu Thuỷ |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
LL&PPDH Văn-Tiếng Việt |
|
Giáo dục Tiểu học |
530 |
Nguyễn Thị Thuỷ |
|
Tiến sĩ |
Giáo dục thể chất |
|
Giáo dục Thể chất |
531 |
Đỗ Thị Thanh Thuỷ |
|
Tiến sĩ |
Giáo dục đặc biệt |
|
Giáo dục Đặc biệt |
532 |
Đào Thị Lệ Thuỷ |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Vật lí lí thuyết |
|
Sư phạm Vật lý |
533 |
Nguyễn Thu Thuỷ |
|
Tiến sĩ |
Toán học tính toán |
|
Sư phạm Toán học |
534 |
Đào Thị Lệ Thuỷ |
|
Thạc sĩ |
Văn học Việt Nam |
|
Giáo dục Tiểu học |
535 |
Lương Thị Thu Thuỷ |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Hoá lí |
|
Sư phạm Hoá học |
536 |
Trần Mạnh Tiến |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Lí luận văn học |
|
Văn học |
537 |
Trương Mạnh Tiến |
|
Thạc sĩ |
Quản lí giáo dục |
|
Quản lý giáo dục |
538 |
Trịnh Duy Tiến |
|
Tiến sĩ |
Toán học |
|
Sư phạm Toán học |
539 |
Vũ Thị Tình |
|
Thạc sĩ |
Hoá phân tích |
|
Sư phạm Hoá học |
540 |
Nguyễn Thị Tình |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Giáo dục học |
|
Tâm lý học giáo dục |
541 |
Bùi Đức Tĩnh |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Vật lí lí thuyết |
|
Sư phạm Vật lý |
542 |
Hoàng Quý Tỉnh |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Sinh học |
|
Giáo dục Mầm non |
543 |
Ngô Văn Toán |
|
Thạc sĩ |
Văn hoá học |
|
Sư phạm Âm nhạc |
544 |
Trần Văn Toàn |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Văn học Việt Nam |
|
Sư phạm Ngữ văn |
545 |
Nguyễn Thị Toàn |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục thể chất |
|
Giáo dục Thể chất |
546 |
Khúc Năng Toàn |
|
Tiến sĩ |
Tâm lí học |
|
Tâm lý học |
547 |
Đỗ Hương Trà |
Giáo sư |
Tiến sĩ |
Toán lí |
|
Sư phạm Vật lý |
548 |
Nguyễn Thị Thanh Trà |
|
Tiến sĩ |
Giáo dục học |
|
Tâm lý học giáo dục |
549 |
Đoàn Thị Thanh Trầm |
|
Thạc sĩ |
Văn học dân gian |
|
Giáo dục Tiểu học |
550 |
Nguyễn Thu Trang |
|
Thạc sĩ |
Công tác xã hội |
|
Công tác xã hội |
551 |
Phạm Nguyễn Thu Trang |
|
Tiến sĩ |
Toán giải tích |
|
Toán học |
552 |
Nguyễn Thị Huyền Trang |
|
Thạc sĩ |
Vật lí lí thuyết |
|
Sư phạm Vật lý |
553 |
Vũ Thu Trang |
|
Tiến sĩ |
Tâm lí học |
|
Tâm lý học |
554 |
Hà Thị Thu Trang |
|
Thạc sĩ |
Tâm lí học |
|
Quản lý giáo dục |
555 |
Phạm Ngọc Trang |
|
Thạc sĩ |
Lịch sử |
|
Giáo dục Công dân |
556 |
Lê Thu Trang |
|
Thạc sĩ |
LL&PPDH Âm nhạc |
|
Giáo dục Mầm non |
557 |
Nguyễn Thu Trang |
|
Thạc sĩ |
Âm nhạc học |
|
Sư phạm Âm nhạc |
558 |
Nguyễn Tâm Trang |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
559 |
Ngô Quỳnh Trang |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
560 |
Đỗ Thị Thu Trang |
|
Thạc sĩ |
LL&PPDH tiếng Pháp |
|
Sư phạm Tiếng Pháp |
561 |
Nguyễn Thị Thu Trang |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ học |
|
Sư phạm Tiếng Pháp |
562 |
Phạm Thị Thu Trang |
|
Thạc sĩ |
Tiếng Trung Quốc |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
563 |
Trần Thị Huyền Trang |
|
Thạc sĩ |
Văn học nước ngoài |
|
Giáo dục Tiểu học |
564 |
Nguyễn Thị Thu Trang |
|
Thạc sĩ |
LL&PPDH Sinh học |
|
Sư phạm Sinh học |
565 |
Đoàn Thị Hà Trang |
|
Thạc sĩ |
Kinh tế chính trị |
|
Giáo dục Công dân |
566 |
Thái Thị Cẩm Trang |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
567 |
Nguyễn Văn Trào |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Toán giải tích |
|
Sư phạm Tin học |
568 |
Trần Xuân Trí |
|
Tiến sĩ |
Lịch sử |
|
Lịch sử |
569 |
Nguyễn Quốc Trị |
|
Tiến sĩ |
Quản lí giáo dục |
|
Quản lý giáo dục |
570 |
Trần Bá Trình |
|
Tiến sĩ |
Khoa học giáo dục |
|
Sư phạm Vật lý |
571 |
Lương Đức Trọng |
|
Thạc sĩ |
Lí thuyết XS&TK Toán |
|
Sư phạm Toán học |
572 |
Đỗ Thành Trung |
|
Tiến sĩ |
Giáo dục học |
|
Sư phạm Sinh học |
573 |
Trần Nam Trung |
|
Tiến sĩ |
Lịch sử |
|
Đông phương học |
574 |
Nguyễn Thành Trung |
|
Tiến sĩ |
Giáo dục thể chất |
|
Giáo dục Thể chất |
575 |
Triệu Anh Trung |
|
Tiến sĩ |
Sinh học |
|
Sư phạm Sinh học |
576 |
Đặng Thành Trung |
|
Tiến sĩ |
Hệ thống thông tin |
|
Công nghệ thông tin |
577 |
Vũ Quốc Trung |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Hoá hữu cơ |
|
Sư phạm Hoá học |
578 |
Nguyễn Chí Trung |
|
Tiến sĩ |
LL&PPDH |
|
Sư phạm Tin học |
579 |
Vũ Thị Ngọc Tú |
|
Tiến sĩ |
Tâm lí học |
|
Tâm lý học |
580 |
Trần Thị Cẩm Tú |
|
Tiến sĩ |
Giáo dục học |
|
Tâm lý học giáo dục |
581 |
Phạm Văn Tư |
|
Tiến sĩ |
Tâm lí học |
|
Công tác xã hội |
582 |
Trần Thiên Tứ |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ học |
|
Ngôn ngữ Anh |
583 |
Nguyễn Mạnh Tuân |
|
Tiến sĩ |
Giáo dục học |
|
Giáo dục Thể chất |
584 |
Mai Sỹ Tuấn |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Sinh thái học và lâm sinh |
|
Sư phạm Sinh học |
585 |
Nguyễn Thu Tuấn |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Giáo dục học |
|
Sư phạm Mỹ thuật |
586 |
Vũ Bá Tuấn |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục học |
|
Tâm lý học giáo dục |
587 |
Vũ Trung Tuấn |
|
Tiến sĩ |
Thể dục thể thao |
|
Giáo dục Thể chất |
588 |
Nguyễn Mạnh Tuấn |
|
Tiến sĩ |
LL&PPDH Toán |
|
Giáo dục Mầm non |
589 |
Nguyễn Thanh Tùng |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Văn học Việt Nam |
|
Sư phạm Ngữ văn |
590 |
Phạm Khánh Tùng |
|
Thạc sĩ |
Kĩ thuật điện |
|
Sư phạm công nghệ |
591 |
Nguyễn Thị Thanh Tùng |
|
Tiến sĩ |
Lịch sử |
|
Giáo dục Chính trị |
592 |
Cao Sỹ Anh Tùng |
|
Tiến sĩ |
Âm nhạc học |
|
Sư phạm Âm nhạc |
593 |
Lê Thị Tươi |
|
Tiến sĩ |
KH sự sống và k.thuật h.s |
|
Sư phạm Sinh học |
594 |
Lê Công Tường |
|
Tiến sĩ |
Vật lí lí thuyết |
|
Sư phạm Vật lý |
595 |
Trương Thị Hồng Tuyên |
|
Thạc sĩ |
Giáo dục thể chất |
|
Giáo dục Thể chất |
596 |
Phạm Văn Tuyến |
|
Tiến sĩ |
LL&Lịch sử Mĩ thuật |
|
Sư phạm Mỹ thuật |
597 |
Đinh Thanh Tuyến |
|
Tiến sĩ |
LL&PPDH Tiếng Việt |
|
Giáo dục Mầm non |
598 |
Phạm Thị Tuyết |
|
Tiến sĩ |
Lịch sử |
|
Sư phạm Lịch sử |
599 |
Mai Thị Tuyết |
|
Tiến sĩ |
Lịch sử |
|
Giáo dục Công dân |
600 |
Lê Thị Tuyết |
|
Tiến sĩ |
Sinh học |
|
Sư phạm Sinh học |
601 |
Hoàng Thanh Vân |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ học |
|
Sư phạm Tiếng Pháp |
602 |
Vũ Thanh Vân |
|
Thạc sĩ |
Thiết kế mM thuật |
|
Giáo dục Mầm non |
603 |
Bùi Thị Anh Vân |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
|
Ngôn ngữ Anh |
604 |
Hoàng Thị Hồng Vân |
|
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ Pháp |
|
Sư phạm Tiếng Pháp |
605 |
Trần Thị Thuý Vân |
|
Thạc sĩ |
Toán giải tích |
|
Công nghệ thông tin |
606 |
Trần Khánh Vân |
|
Tiến sĩ |
Khoa học môi trường |
|
Sư phạm Sinh học |
607 |
Nguyễn Thị Vân |
|
Tiến sĩ |
Triết học |
|
Triết học |
608 |
Từ Đức Văn |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Giáo dục học |
|
Tâm lý học giáo dục |
609 |
Dương Quốc Văn |
|
Tiến sĩ |
Vật lí chất rắn |
|
Vật lý học |
610 |
Nguyễn Xuân Viết |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
Sinh học |
|
Sư phạm Sinh học |
611 |
Hà Đăng Việt |
|
Tiến sĩ |
Ngữ văn |
|
Việt Nam học |
612 |
Nguyễn Anh Việt |
|
Thạc sĩ |
LL&PPDH Âm nhạc |
|
Giáo dục Mầm non |
613 |
Nguyễn Thị Bích Việt |
|
Tiến sĩ |
Hoá lí polime |
|
Hoá học |
614 |
Phan Thị Hồng Xuân |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
PPGD Văn và TV |
|
Sư phạm Ngữ văn |
615 |
Trần Thị Thanh Xuân |
|
Thạc sĩ |
PPGD Tiếng Anh |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
616 |
Nguyễn Thanh Xuân |
|
Tiến sĩ |
LL&PPDH bm Địa lí |
|
Sư phạm Địa lý |
617 |
Trần Đăng Xuyền |
Giáo sư |
Tiến sĩ |
Văn học Việt Nam |
|
Sư phạm Ngữ văn |
618 |
Lâm Thị Hải Yến |
|
Đại học |
Hoá hữu cơ |
|
Sư phạm Hoá học |
619 |
Lưu Thị Lương Yến |
|
Thạc sĩ |
Hoá phân tích |
|
Sư phạm Hoá học |
620 |
Nguyễn Thị Hoàng Yến |
|
Thạc sĩ |
SP kĩ thuật |
|
Sư phạm công nghệ |
621 |
Hoàng Thị Hải Yến |
|
Thạc sĩ |
Công tác xã hội |
|
Công tác xã hội |
622 |
Trần Thị Yến |
|
Thạc sĩ |
Tiếng Trung Quốc |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
623 |
Trần Hải Yến |
|
Thạc sĩ |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
|
Giáo dục Công dân |
624 |
Đặng Thị Hải Yến |
|
Thạc sĩ |
Lý thuyết và Lịch sử ÂN |
|
Sư phạm Âm nhạc |
625 |
Ngô Thị Hải Yến |
|
Tiến sĩ |
Địa lí học |
|
Sư phạm Địa lý |
626 |
Ngô Thị Hải Yến |
Phó Giáo sư |
Tiến sĩ |
LL&PPDH bm Địa lí |
|
Sư phạm Địa lý |
627 |
Nguyễn Nhất Anh |
|
Tiến sĩ |
Chỉ huy tham mưu Lục quân |
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
628 |
Phạm Văn Duân |
|
Tiến sĩ |
Chỉ huy tham mưu Lục quân |
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
629 |
Ngô Quốc Chung |
|
Thạc sĩ |
Chỉ huy tham mưu Lục quân |
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
630 |
Phan Văn Việt |
|
Thạc sĩ |
Chỉ huy tham mưu Lục quân |
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
631 |
Nguyễn Thế Toàn |
|
Đại học |
Chỉ huy tham mưu Lục quân |
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
632 |
Trần Văn Lưu |
|
Thạc sĩ |
Chỉ huy tham mưu Lục quân |
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
633 |
Đào Kông Phi |
|
Thạc sĩ |
Chỉ huy tham mưu Lục quân |
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
634 |
Nguyễn Văn Toàn |
|
Tiến sĩ |
Chỉ huy tham mưu Lục quân |
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
635 |
Đoàn Nhật Tuấn |
|
Đại học |
Chỉ huy tham mưu Lục quân |
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
636 |
Đỗ Quốc Tam |
|
Thạc sĩ |
Chỉ huy tham mưu |
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
637 |
Đỗ Văn Thanh |
|
Thạc sĩ |
Chỉ huy tham mưu Lục quân |
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
638 |
Nguyễn Văn Dũng |
|
Thạc sĩ |
Chỉ huy tham mưu Lục quân |
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
639 |
Trần Văn Lập |
|
Thạc sĩ |
Chỉ huy tham mưu Lục quân |
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
640 |
Nguyễn Văn Hùng |
|
Thạc sĩ |
Chỉ huy tham mưu Lục quân |
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
641 |
Nguyễn Hồng Chuyên |
|
Tiến sĩ |
Chỉ huy tham mưu Lục quân |
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
|
Tổng số giảng viên toàn trường |
641 |
|
|
|
|
1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non: Không có
Stt |
Họ và tên |
Cơ quan công tác |
Chức danh khoa học |
Trình độ chuyên môn |
Chuyên môn đào tạo |
Ngành tham gia giảng dạy |
|
Tên ngành cao đẳng |
Tên ngành đại học |
||||||
1. |
Trần Văn A |
|
GS |
TS |
Ngôn ngữ Anh |
Giáo dục Mầm non |
Ngôn ngữ Anh |
2. |
Nguyễn Thị B |
|
ThS |
Tin học |
|
|
|
3. |
… |
|
|
|
|
||
|
Tổng số giảng viên toàn trường |
|
|
|
|
|
|