Tiếng Việt
English
Search
“CHUẨN MỰC - SÁNG TẠO - TIÊN PHONG”

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2022


21-08-2022

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
______________________________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
​______________________________

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2022

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3601/QĐ-ĐHSPHN

ngày 18 /08/2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm Hà Nội)

 

  I. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng kế hoạch tuyển sinh)

  1. Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

  2. Mã trường: SPH

  3. Địa chỉ:  Số 136 Xuân Thuỷ, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội

  4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: www.hnue.edu.vn, www.tuyensinh.hnue.edu.vn.    

  5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh):

https://www.facebook.com/tuyensinhdhsphn/

  6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0865.911.136

           7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp:

             Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang thông tin điện tử  của CSĐT: https://hnue.edu.vn/DamBaoChatLuong/p/8983

 Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.

Lĩnh vực/ngành đào tạo

Trình độ đào tạo

Chỉ tiêu tuyển sinh

Số SV trúng tuyển nhập học

Số SV tốt nghiệp

Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm

Nhóm ngành đào tạo giáo viên

 

 

 

 

 

Quản lí giáo dục

Đại học

35

13

11

88,89

Giáo dục Mầm non

Đại học

70

85

47

100

Giáo dục Tiểu học

Đại học

70

66

62

100

Giáo dục Đặc biệt

Đại học

40

38

28

95,83

Giáo dục công dân

Đại học

70

40

40

95

Giáo dục chính trị

Đại học

100

71

53

46,15

Giáo dục Thể chất

Đại học

70

30

24

90

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Đại học

100

61

52

100

SP Toán học

Đại học

190

188

179

100

SP Tin học

Đại học

65

45

24

100

SP Vật lý

Đại học

115

108

79

100

SP Hoá học

Đại học

115

102

75

95,77

SP Sinh học

Đại học

105

85

59

100

SP Ngữ văn

Đại học

160

169

158

98,43

SP Lịch sử

Đại học

90

84

50

91,3

SP Địa lý

Đại học

110

90

69

100

SP Âm nhạc

Đại học

40

40

19

100

SP Mĩ thuật

Đại học

40

7

4

100

SP Tiếng Anh

Đại học

60

48

53

100

SP Tiếng Pháp

Đại học

40

16

9

100

SP Công nghệ/SP Kỹ thuật

Đại học

110

57

25

96

Nhóm ngành khác ngoài SP

 

 

 

 

 

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

Đại học

50

42

39

100

Văn học

Đại học

50

36

21

100

Chính trị học

Đại học

50

28

16

100

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Đại học

70

52

43

100

Tâm lý học giáo dục

Đại học

30

25

22

80,95

Việt Nam học

Đại học

80

70

42

96

Sinh học

Đại học

80

17

8

100

Toán học

Đại học

40

22

14

100

Công nghệ thông tin

Đại học

80

69

17

90,91

Công tác xã hội

Đại học

10

61

38

90,91

8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên trang thông tin điện tử của CSĐT:

https://tuyensinh.hnue.edu.vn/Tuy%E1%BB%83n-sinh-2021

https://tuyensinh.hnue.edu.vn/Tuy%E1%BB%83n-sinh-2020

8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển, kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất 

 

STT

Lĩnh vực/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển

PTXT

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

1.

Khối ngành I

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành đào tạo giáo viên

 

 

 

 

 

 

 

1.1

SP Toán học

- Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

PT1

355

349

25.75

204

193

26.3

 

- Toán (XTT2- a3)

PT2

95

97

22.55

150

162

27.65

1.2

SP Toán học (đào tạo giáo viên dạy Toán bằng Tiếng Anh)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

PT1

15

15

28.0

15

8

27.7

 

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

PT1

20

23

27.0

20

17

28.25

 

- Toán (XTT2- a3)

PT2

15

23

28.4

15

26

29.8

1.3

SP Tin học

 

 

 

 

 

 

 

 

- Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

PT1

140

30

19.05

116

132

21.35

 

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

PT1

75

14

18.5

50

66

21

 

- Toán, Vật lí, Hoá học (XTT3)

P23

5

0

77.9

50

4

74.35

1.4

SP Tin học(đào tạo giáo viên dạy Tin học bằng Tiếng Anh)

 

Xét tuyển từ thí sinh trúng tuyển ngành SP Tin học

1.5

SP Vật lí

 

 

 

 

 

 

 

 

- Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

PT1

204

176

22.75

150

166

25.15

 

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

PT1

100

83

22.75

79

85

25.6

 

- Vật lí (XTT2- a3)

PT2

6

7

26.15

50

10

26.25

1.6

SP Vật lí (đào tạo giáo viên dạy Vật lí bằng Tiếng Anh)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

PT1

12

12

25.1

10

19

25.9

 

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

PT1

25

28

25.1

20

19

26.75

 

- Vật lí (XTT2- a3)

PT2

3

3

25.10

10

5

26.4

1.7

SP Hoá học

 

 

 

 

 

 

 

 

- Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

PT1

329

290

22.5

180

135

25.4

 

- Toán, Hoá học, Sinh học (B00)

PT1

 

 

 

20

22

24.25

 

- Toán, Vật lí, Hoá học (XTT3)

P23

31

30

69.8

30

54

80.9

1.8

SP Hoá học (đào tạo giáo viên dạy Toán bằng Tiếng Anh)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Toán, Hoá học, Tiếng Anh

PT1

29

30

23.75

30

26

26.35

 

- Toán, Hoá học, Tiếng Anh (XTT3)

P23

11

12

73.7

10

12

78.7

1.9

SP Sinh học

 

 

 

 

 

 

 

 

- Toán, Hoá học, Sinh học (B00)

PT1

291

129

18.53

170

159

23.28

 

- Toán, Ngoại ngữ, Sinh học (D08,D32,D34)

PT1

100

7

19.23

53

17

19.38

 

  • Sinh học (XTT3)

P23

9

9

26.3

20

19

26.95

1.10

SP Sinh học (đào tạo giáo viên dạy Sinh học bằng Tiếng Anh)

 

Xét tuyển từ thí sinh trúng tuyển ngành SP Sinh học

1.11

SP Công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

PT1

250

10

18.55

88

40

19.05

 

- Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)

PT1

130

15

19.2

50

18

19

 

- Toán, Vật lí (XTT3)

P23

13

13

39.2

100

48

40.4

1.12

SP Ngữ văn

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

PT1

274

244

26.5

185

210

27.75

 

- Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ  (D01,D02,D03)

PT1

140

132

24.4

90

60

26.9

 

- Ngữ văn (XTT2- a3)

PT2

86

86

24.35

185

167

25.7

1.13

SP Lịch Sử

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

PT1

160

119

26.0

69

87

27.5

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh  (D14)

PT1

31

26

19.95

10

16

26

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (XTT3)

P23

24

24

74.85

100

27

71.25

1.14

SP Địa lí

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04)

PT1

90

62

24.35

60

55

25.75

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

PT1

180

129

25.25

100

128

27

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (XTT3)

P23

16

17

74.55

104

22

74.5

1.15

Giáo dục công dân

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)

PT1

90

51

19.75

40

52

26.5

 

- Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20)

PT1

91

50

25.25

40

46

27.75

 

-Ngữ văn, GDCD, ngoại ngữ (XTT3)

P23

1

1

73.0

83

4

73.2

1.16

Giáo dục chính trị

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)

PT1

98

14

21.25

10

8

26.25

 

- Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20)

PT1

99

75

19.25

10

5

28.25

 

-Ngữ văn, GDCD, ngoại ngữ (XTT3)

P23

3

3

74.15

5

3

76.75

1.17

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

PT1

62

24

21.75

30

21

25.75

 

- Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ  (D01,D02,D03)

PT1

 

 

 

10

3

21.45

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (XTT3)

P23

1

1

84.15

7

1

77.75

1.18

Giáo dục Thể chất (Trường tổ chức thi tuyển sinh)

- BẬT XA, Chạy 100m 

PT4

418

65

18.5

58

52

21.0

1.19

SP Âm nhạc (Trường tổ chức thi tuyển sinh)

- Thẩm âm và tiết tấu, HÁT

PT4

260

62

16.75

112

67

19.0

1.20

SP Mĩ thuật (Trường tổ chức thi tuyển sinh)

- HÌNH HOẠ CHÌ, Trang trí

PT4

283

17

16.75

279

18

18.75

1.21

SP Tiếng Anh

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh x 2 (D01)

PT1

120

119

26.14

40

45

28.53

 

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh x 2 (PT2- a.3)

PT2

37

37

102.8

67

62

105.8

1.22

SP Tiếng Pháp

 

 

 

 

 

 

 

 

-Ngữ văn, Địa lí, ngoại ngữ x 2 (D15,D42,D44)

PT1

15

12

19.34

7

12

26.03

 

-Ngữ văn, Toán, ngoại ngữ x 2 (D01,D02,D03)

PT1

54

63

21.1

35

40

25.78

 

-Ngữ văn, Toán, ngoại ngữ (XTT3)

P23

 

 

 

7

7

62.9

 

-Ngữ văn, Toán, ngoại ngữ x 2 (XTT3)

P23

3

3

97.30

 

 

 

1.23

Giáo dục Mầm non

- Ngữ văn, Toán, Năng khiếu (M00)

PT4

199

198

21.93

150

195

22.48

 

- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (XTT2-a3)

PT2

1

1

74.55

50

2

71.85

1.24

Giáo dục Mầm non-SP Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

- Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01)

PT4

40

16

19

30

38

19.88

 

- Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02)

PT4

40

25

19.03

30

40

22.13

 

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (XTT2)

PT2

0

 

 

20

 

 

1.25

Giáo dục Tiểu học

- Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

PT1

135

133

25.05

94

111

27

 

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (XTT2- a3)

PT2

32

32

71.35

50

30

74.55

1.26

Giáo dục Tiểu học-SP Tiếng Anh

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

PT1

91

91

25.55

50

66

27.5

 

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (XTT2- a3)

PT2

9

8

69.55

50

34

75.15

1.27

Giáo dục Đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

PT1

57

49

25

70

85

24.25

 

- Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

PT1

58

46

19.15

40

50

24.35

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (XTT3)

 

 

 

 

40

8

71.75

 

- Ngữ văn (XTT2)

PT2

5

5

25.35

 

 

 

 

Nhóm ngành Khoa học giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

1.28

Quản lý giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20)

PT1

44

23

24

18

20

26.75

 

-Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

PT1

22

16

21.45

7

7

25.7

 

- Ngữ văn, Địa lí, GDCD (XTT3)

P23

4

4

72.95

45

12

73.75

2.

Khối ngành II

 

 

 

 

 

 

 

3.

Khối ngành III

 

 

 

 

 

 

 

4.

Khối ngành IV

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Hóa học

 

 

 

 

 

 

 

 

- Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

PT1

99

9

17.45

50

56

19.75

 

- Toán, Hoá học, Sinh học (B00)

PT1

 

 

 

49

13

19.45

 

- Hoá học (XTT3)

P23

1

1

24.9

 

 

 

 

- Toán, Vật lí, Hoá học (XTT3)

P23

 

 

 

1

1

77.45

4.2

Sinh học

 

 

 

 

 

 

 

 

- Toán, Hoá học, Sinh học (B00)

PT1

75

7

17.54

80

11

16.71

 

-Toán, Ngoại ngữ, Sinh học (D08,D32,D34)

PT1

20

1

23.95

15

1

20.78

 

- Sinh học (XTT3)

P23

5

0

25.4

5

0

24.95

5.

Khối ngành V

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Toán học

 

 

 

 

 

 

 

 

- Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

PT1

55

42

17.9

40

56

23

 

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

PT1

40

38

22.3

40

36

24.85

 

- Toán (XTT2- a3)

PT2

5

0

27.25

20

 

28.25

5.2

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

- Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

PT1

121

88

16

120

155

22.15

 

- Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

PT1

41

46

17.1

50

70

21.8

 

- Toán, Vật lí, Hoá học (XTT3)

P23

8

8

61.15

80

21

61.65

6.

Khối ngành VI

 

 

 

 

 

 

 

7.

Khối ngành VII

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Triết học (Triết học Mác Lê nin)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

PT1

8

0

 

 

 

 

 

- Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)

PT1

 

 

 

40

16

16

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

PT1

58

25

17.25

50

40

16.25

 

-Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

PT1

33

8

16.95

 

 

 

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (XTT3)

P23

1

1

78.35

30

10

67.2

7.2

Chính trị học

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)

PT1

24

7

18

15

33

20.75

 

- Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD (D66,D68,D70)

PT1

24

7

17.35

15

14

18.9

 

- Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD (XTT3)

P23

2

2

66.7

20

1

66.9

7.3

Tâm lí học giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

PT1

25

33

24.5

30

17

26.5

 

-Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

PT1

13

12

23.8

10

6

26.15

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (XTT3)

P23

12

12

62.65

10

21

64.7

7.4

Tâm lí học (Tâm lý học trường học)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

PT1

50

52

23

50

32

25.5

 

-Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

PT1

35

29

22.5

30

28

25.4

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (XTT3)

P23

15

15

65.5

20

27

65.75

7.5

Việt Nam học

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

PT1

81

61

21.25

60

76

23.25

 

- Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

PT1

65

53

19.65

40

40

22.65

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (XTT3)

P23

4

4

60.35

50

4

58.1

7.6

Ngôn ngữ Anh

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh x 2 (D01)

PT1

45

51

25.65

30

55

27.4

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh x 2 (XTT2- a4)

PT2

15

15

103.4

30

5

101.6

7.7

Văn học

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

PT1

70

55

23

55

74

25.25

 

- Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

PT1

28

22

22.8

35

27

25.4

 

- Ngữ văn (XTT2 - a3)

PT2

2

2

23.85

10

0

21.9

7.8

Công tác xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

PT1

100

30

16.25

45

58

21.25

 

- Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

PT1

44

31

16.05

20

58

20.25

 

- Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (XTT3)

P23

6

6

61.8

85

6

59.5

7.9

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

PT1

25

4

19

20

14

17

 

- Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

PT1

20

0

21.2

20

20

18.8

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (XTT3)

P23

5

 

 

20

1

68.95

7.10

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

PT1

61

43

23

40

29

26.5

 

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

PT1

76

61

16.7

60

55

23.95

 

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (XTT3)

P23

13

13

54.1

50

23

58.65

 

Tổng

 

7066

4382

 

5717

4588

 

          9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:

 Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://hnue.edu.vn/

TT

Tên ngành

Mã ngành

Số văn bản mở ngành

Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành

Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất)

Ngày tháng năm ban hành văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất)

Trường tự chủ ban hành hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép

Năm bắt đầu đào tạo

Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1.

Sư phạm Toán học

7140209

276/NĐ-CP

11/10/1951

981/QĐ-BGD&ĐT

15/03/2018

Bộ GD&ĐT

1951

2020

2.

Sư phạm Tin học

7140210

1634/QĐ-BGD&ĐT

12/05/1999

981/QĐ-BGD&ĐT

15/03/2018

Bộ GD&ĐT

2000

2020

3.

Sư phạm Vật lý

7140211

276/NĐ-CP

11/10/1951

981/QĐ-BGD&ĐT

15/03/2018

Bộ GD&ĐT

1951

2020

4

Sư phạm Hoá học

7140212

276/NĐ-CP

11/10/1951

981/QĐ-BGD&ĐT

15/03/2018

Bộ GD&ĐT

1951

2020

5

Sư phạm Sinh học

7140213

276/NĐ-CP

11/10/1951

981/QĐ-BGD&ĐT

15/03/2018

Bộ GD&ĐT

1951

2020

6

Sư phạm Công nghệ

7140246

Năm 1970

11/10/1970

981/QĐ-BGD&ĐT

15/03/2018

Bộ GD&ĐT

1970

2020

7

Sư phạm Ngữ văn

7140217

276/NĐ-CP

11/10/1951

981/QĐ-BGD&ĐT

15/03/2018

Bộ GD&ĐT

1951

2020

8

Sư phạm Lịch sử

7140218

276/NĐ-CP

11/10/1951

981/QĐ-BGD&ĐT

15/03/2018

Bộ GD&ĐT

1951

2020

9

Sư phạm Địa lý

7140219

276/NĐ-CP

11/10/1951

981/QĐ-BGD&ĐT

15/03/2018

Bộ GD&ĐT

1951

2020

10

Giáo dục Công dân

7140204

8449/QĐ-BGD&ĐT

19/12/2008

981/QĐ-BGD&ĐT

15/03/2018

Bộ GD&ĐT

2009

2020

11

Giáo dục Chính trị

7140205

Từ năm 1976

11/10/1976

981/QĐ-BGD&ĐT

15/03/2018

Bộ GD&ĐT

1977

2020

12

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

1614/QĐ-BGD&ĐT

02/04/2001

981/QĐ-BGD&ĐT

15/03/2018

Bộ GD&ĐT

2002

2020

13

Sư phạm Tiếng Pháp

7140233

6258/QĐ-BGD&ĐT

16/12/2002

981/QĐ-BGD&ĐT

15/03/2018

Bộ GD&ĐT

2004

2020

14

Sư phạm Âm nhạc

7140221

442/QĐ-BGD&ĐT

27/01/2000

981/QĐ-BGD&ĐT

15/03/2018

Bộ GD&ĐT

2000

2020

15

Sư phạm Mỹ thuật

7140222

992/QĐ-BGD&ĐT

01/03/2001

981/QĐ-BGD&ĐT

15/03/2018

Bộ GD&ĐT

2002

2020

16

Giáo dục Thể chất

7140206

4489/QĐ-BGD&ĐT

25/10/2000

981/QĐ-BGD&ĐT

15/03/2018

Bộ GD&ĐT

2001

2020

17

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

7140208

1683/QĐ-BGDĐT

04/05/2012

981/QĐ-BGD&ĐT

15/03/2018

Bộ GD&ĐT

2013

2020

18

Giáo dục Mầm non

7140201

Từ năm 1985

11/10/1985

981/QĐ-BGD&ĐT

15/03/2018

Bộ GD&ĐT

1986

2020

19

Giáo dục Tiểu học

7140202

Từ năm 1983

11/10/1983

981/QĐ-BGD&ĐT

15/03/2018

Bộ GD&ĐT

1986

2020

20

Giáo dục Đặc biệt

7140203

2592/QĐ-BGD&ĐT-ĐH

22/07/1999

981/QĐ-BGD&ĐT

15/03/2018

Bộ GD&ĐT

2000

2020

21

Quản lý giáo dục

7140114

4049/QĐ-BGD&ĐT-ĐH

29/10/1998

981/QĐ-BGD&ĐT

15/03/2018

Bộ GD&ĐT

1999

2020

22

Toán học

7460101

4900/QĐ-BGD&ĐT

01/09/2005

981/QĐ-BGD&ĐT

15/03/2018

Bộ GD&ĐT

2008

2020

23

Công nghệ thông tin

7480201

6258/QĐ-BGD&ĐT

16/12/2002

981/QĐ-BGD&ĐT

15/03/2018

Bộ GD&ĐT

2003

2020

24

Hoá học

7440112

515/QĐ-BGD&ĐT

02/02/2005

981/QĐ-BGD&ĐT

15/03/2018

Bộ GD&ĐT

2005

2020

25

Sinh học

7420101

515/QĐ-BGD&ĐT

02/02/2005

981/QĐ-BGD&ĐT

15/03/2018

Bộ GD&ĐT

2005

2020

26

Văn học

7229030

4900/QĐ-BGD&ĐT

01/09/2005

981/QĐ-BGD&ĐT

15/03/2018

Bộ GD&ĐT

2008

2020

27

Việt Nam học

7310630

2986/QĐ-BGD&ĐT-ĐH

18/05/2001

981/QĐ-BGD&ĐT

15/03/2018

Bộ GD&ĐT

2002

2020

28

Ngôn ngữ Anh

7220201

1042/QĐ-BGD&ĐT

02/03/2004

981/QĐ-BGD&ĐT

15/03/2018

Bộ GD&ĐT

2017

2020

29

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

259/QĐ-ĐHSPHN

27/01/2022

 

 

Trường ĐHSPHN

2022

 

30

Triết học

7229001

7265/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH

17/12/2003

981/QĐ-BGD&ĐT

15/03/2018

Bộ GD&ĐT

2008

2020

31

Chính trị học (Kinh tế chính trị)

7310201

693/QĐ-BGD&ĐT

15/02/2010

981/QĐ-BGD&ĐT

15/03/2018

Bộ GD&ĐT

2016

2020

32

Tâm lý học

7310401

3565/QĐ-BGD&ĐT

14/07/2006

981/QĐ-BGD&ĐT

15/03/2018

Bộ GD&ĐT

2008

2020

33

Tâm lý học giáo dục

7310403

Năm 1965

02/01/1965

981/QĐ-BGD&ĐT

15/03/2018

Bộ GD&ĐT

1965

2020

34

Công tác xã hội

7760101

83/QĐ-BGD&ĐT

06/01/2004

981/QĐ-BGD&ĐT

15/03/2018

Bộ GD&ĐT

2007

2020

35

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

7760103

1827/QĐ-BGDĐT

28/06/2019

1827/QĐ-BGDĐT

28/06/2019

Bộ GD&ĐT

2020

2020

36

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

1829/QĐ-BGDĐT

28/06/2019

1829/QĐ-BGDĐT

28/06/2019

Bộ GD&ĐT

2020

2020

 

10. Điều kiện bảo đảm chất lượng (Mẫu số 03)

Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của CSĐT:

https://hnue.edu.vn/DamBaoChatLuong

11. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://tuyensinh.hnue.edu.vn/

12. Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của cơ sở đào tạo[1] trên trang thông tin điện tử của CSĐT:

13. Đường link công khai Quy chế thi tuyển sinh (nếu cơ sở đào tạo có tổ chức thi) trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://tuyensinh.hnue.edu.vn/

14. Đường link công khai Đề án tổ chức thi (nếu cơ sở đào tạo có tổ chức thi) trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://tuyensinh.hnue.edu.vn/

 II. Tuyển sinh đào tạo chính quy

 1. Tuyển sinh chính quy đại học

 1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.

 1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

 1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).

  • Trường Đại học Sư phạm Hà Nội xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại khoản 1, 2, điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ Giáo dục và Đào tạo (gọi tắt là diện XTT1). Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
  • Ưu tiên cộng điểm hoặc phỏng vấn xét tuyển thẳng nếu thí sinh có viết bài luận đạt kết quả tốt.

1.3.1. Phương thức tuyển sinh 1 (PT1): Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 để xét tuyển (Tên ngành học, mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển xem cụ thể ở mục 1.4 và mục 1.6).

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.

- Thời gian đăng ký xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Hình thức đăng ký xét tuyển:  Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành. Xét tuyển từ cao xuống thấp cho hết chỉ tiêu dựa theo tổng điểm thi 3 môn (bao gồm cả môn thi chính nhân hệ số 2 (nếu có) của tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có)).

1.3.2. Phương thức tuyển sinh 2 (PT2): Xét tuyển thẳng các thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi; học sinh các trường THPT chuyên, học sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ, tin học quốc tế (gọi tắt là diện XTT2).

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2022 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ đạt loại Tốt, có học lực giỏi cả 3 năm ở bậc THPT và phải thỏa mãn một trong các điều kiện qui định dưới đây:

a.1. Thí sinh là học sinh đội tuyển cấp tỉnh/thành phố hoặc đội tuyển của trường THPT chuyên trực thuộc các trường đại học được tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.

a.2. Thí sinh là học sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố/trường đại học ở bậc THPT.

a.3. Thí sinh là học sinh trường THPT chuyên hoặc các trường THPT trực thuộc trường ĐHSP Hà Nội, trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh.

a.4. Thí sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế IELTS hoặc TOEFL iBT hoặc TOEIC; DELF hoặc TCF; HSK và HSKK; chứng chỉ Tin học Quốc tế MOS. (Thời hạn 2 năm tính đến ngày 01/06/2022).

- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên bắt đầu từ a.1, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp lần lượt đến a.2, a.3, a.4 cho đến hết chỉ tiêu. Đối với thí sinh đáp ứng điều kiện từ a.2 đến a.4 xét theo tổng điểm trung bình chung cả năm (viết tắt là TĐTBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn học hoặc tổ hợp môn học ở bậc THPT theo quy định của mỗi ngành (đã cộng điểm ưu tiên, nếu có).

- Thông tin chi tiết xem tại các mục 1.4, mục 1.6 và mục 1.8.

*. Đối với các ngành ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất xét tuyển thẳng các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp Cao đẳng, Trung cấp tại các trường năng khiếu Nghệ thuật năm 2022 có hạnh kiểm tất cả 06 học kỳ đạt loại Khá trở lên, có điểm TBC đạt từ loại khá trở lên cả 3 năm ở bậc THPT và phải thỏa mãn một trong các điều kiện qui định dưới đây:

a.1. Thí sinh đáp ứng mục c, d của khoản 5 Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học năm 2022 thì được xét tuyển thẳng vào các ngành tương ứng Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.

a.2. Thí sinh năng khiếu nghệ thuật đã tốt nghiệp loại giỏi trình độ Cao đẳng, Trung cấp tại các trường năng khiếu nghệ thuật hoặc các thí sinh đạt các giải cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương thì được xét tuyển thẳng vào các ngành tương ứng (Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm mỹ thuật) của trường Đại học Sư phạm Hà Nội; Thí sinh là vận động viên cấp 1 được Tổng cục thể dục thể thao công nhận thì được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục thể chất Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.

Nguyên tắc xét tuyển:

+ Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên bắt đầu từ a.1, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp lần lượt đến a.2 cho đến hết chỉ tiêu.

+ Đối với thí sinh đáp ứng điều kiện từ a.1 đến a.2 xét theo giải thưởng từ cao xuống thấp hơn. Nếu số thí sinh đạt cùng điều kiện vượt quá chỉ tiêu thì xét tiếp đến tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 10, 11, 12 của môn Toán hoặc Sinh học (đối với ngành Giáo dục thể chất); Toán hoặc Ngữ văn (đối với ngành Sư phạm Âm nhạc hoặc Sư phạm Mỹ thuật).

Thời gian được tính để hưởng ưu tiên xét tuyển thẳng là không quá 4 năm tính đến ngày xét tuyển vào trường.  

- Thông tin chi tiết xem tại các mục 1.4, mục 1.6 và mục 1.8.

1.3.3. Phương thức tuyển sinh 3 (PT3): Xét học bạ THPT (gọi tắt là diện XTT3).

- Điều kiện đăng ký xét tuyển:

+ Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại tốt và học lực 3 năm đạt từ giỏi trở lên. Riêng đối với ngành SP tiếng Pháp, nếu thí sinh là học sinh hệ song ngữ tiếng Pháp điều kiện về học lực là lớp 12 đạt loại giỏi; đối với ngành SP Công nghệ điều kiện về học lực là lớp 12 đạt loại giỏi;

+ Đối với các ngành khác (ngoài sư phạm): Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ và học lực 3 năm ở bậc THPT đạt từ khá trở lên.

- Nguyên tắc xét tuyển: Xét TĐTBCCN lớp 10, 11, 12 của môn học hoặc tổ hợp các môn học theo quy định của mỗi (đã cộng điểm ưu tiên, nếu có). Trước hết xét các thí sinh thuộc diện XTT2 theo nguyên tắc xét tuyển của PT2, sau đó xét đến các thí sinh diện XTT3 (nếu còn chỉ tiêu).

- Thông tin chi tiết xem tại các mục 1.4, mục 1.6 và mục 1.8.

1.3.4. Phương thức tuyển sinh 4 (PT4): Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh. Kết hợp sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc kết quả học bạ với kết quả thi năng khiếu tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội.

- Điều kiện đăng kí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.

- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành. Xét tuyển từ cao xuống thấp cho hết chỉ tiêu dựa theo tổng điểm thi 3 môn (đã hệ số 2 (nếu có) của tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có)) hoặc tổng điểm thi 2 môn thi năng khiếu đối với thí sinh sử dụng kết quả học bạ kết hợp với kết quả thi năng khiếu tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội

- Thông tin chi tiết xem tại các mục 1.4, mục 1.6 và mục 1.7.1.

1.3.5. Phương thức tuyển sinh 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh tổ chức thi trước ngày 15/05/2022  kết hợp với kết quả học THPT (Tên ngành học, mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển xem cụ thể tại mục 1.4).

- Điều kiện đăng kí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT từ loại khá trở lên và điểm trung bình chung của 5 học kỳ (học kỳ 1,2 lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) từ 6.5 trở lên.

- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành dựa theo kết quả thi đánh giá năng lực 2 môn (đã nhân hệ số và cộng điểm ưu tiên, nếu có). Đối với các ngành có thi năng khiếu xét theo tổng điểm các môn thi năng khiếu tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội với các môn thi đánh giá năng lực (đã nhân hệ số và cộng điểm ưu tiên, nếu có). Quy định các môn thi đánh giá năng lực của từng ngành xem tại bảng mục 1.4, quy định các môn thi năng khiếu đối với các ngành có môn thi năng khiếu xem tại mục 1.7.1.

- Thông tin chi tiết xem tại các mục 1.4, mục 1.6 và mục 1.7.2.

 1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

STT

Trình độ đào tạo

Mã ngành

Ngành học

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn

Môn chính

(hệ số 2)

Tổ hợp môn

Môn chính

(hệ số 2)

 

 

 

 

Nhóm ngành I:

 

 

3231

 

 

 

 

 

1

Đại học

7140209

SP Toán học

PT1

Phương thức 1

200

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

 

 

 

 

2

Đại học

7140209

SP Toán học

PT2

Phương thức 2

119

Toán

 

 

 

 

3

Đại học

7140209

SP Toán học

PT5

Phương thức 5

85

Toán, Vật lí

Toán

Toán, Hoá học

Toán

 

4

Đại học

7140209

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

PT1

Phương thức 1

20

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

 

 

5

Đại học

7140209

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

PT2

Phương thức 2

18

Toán

 

 

 

 

6

Đại học

7140209

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

PT5

Phương thức 5

12

Toán, Tiếng Anh

Toán

 

 

 

7

Đại học

7140210

SP Tin học

PT1

Phương thức 1

79

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

 

 

8

Đại học

7140210

SP Tin học

P23

Phương thức 2-3

46

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

 

 

 

9

Đại học

7140210

SP Tin học

PT5

Phương thức 5

6

Toán, Vật lí

Toán

Toán, Tiếng Anh

Toán

 

10

Đại học

7140211

SP Vật lý

PT1

Phương thức 1

85

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

 

 

11

Đại học

7140211

SP Vật lý

PT2

Phương thức 2

44

Vật lí

 

 

 

 

12

Đại học

7140211

SP Vật lý

PT5

Phương thức 5

26

Toán, Vật lí

Vật lí

 

 

 

13

Đại học

7140211

SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

PT1

Phương thức 1

14

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

 

 

14

Đại học

7140211

SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

PT2

Phương thức 2

8

Vật lí

 

 

 

 

15

Đại học

7140211

SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

PT5

Phương thức 5

4

Vật lí, Tiếng Anh

Vật lí

 

 

 

16

Đại học

7140212

SP Hoá học

PT1

Phương thức 1

36

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

 

Toán, Hoá học, Sinh học (B00)

 

 

17

Đại học

7140212

SP Hoá học

P23

Phương thức 2-3

31

Toán, Vật lí, Hoá học

 

 

 

 

18

Đại học

7140212

SP Hoá học

PT5

Phương thức 5

35

Toán, Hoá học

Hoá học

 

 

 

19

Đại học

7140212

SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

PT1

Phương thức 1

8

Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07)

 

 

 

 

20

Đại học

7140212

SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

P23

Phương thức 2-3

6

Toán, Hoá học, Tiếng Anh

 

 

 

 

21

Đại học

7140212

SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

PT5

Phương thức 5

6

Hoá học, Tiếng Anh

Hoá học

 

 

 

22

Đại học

7140213

SP Sinh học

PT1

Phương thức 1

116

Toán, Hoá học, Sinh học (B00)

Sinh học

Toán, Ngoại ngữ, Sinh học (D08,D32,D34)

Sinh học

 

23

Đại học

7140213

SP Sinh học

P23

Phương thức 2-3

60

Sinh học

 

 

 

 

24

Đại học

7140213

SP Sinh học

PT5

Phương thức 5

11

Hoá học, Sinh học

Sinh học

Sinh học, Tiếng Anh

Sinh học

 

25

Đại học

7140246

SP Công nghệ

PT1

Phương thức 1

71

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

 

Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)

 

 

26

Đại học

7140246

SP Công nghệ

P23

Phương thức 2-3

106

Toán, Vật lí

 

 

 

 

27

Đại học

7140246

SP Công nghệ

PT5

Phương thức 5

0

Toán, Vật lí

Toán

Toán, Tiếng Anh

Toán

 

28

Đại học

7140217

SP Ngữ văn

PT1

Phương thức 1

190

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

 

 

29

Đại học

7140217

SP Ngữ văn

PT2

Phương thức 2

153

Ngữ văn

 

 

 

 

30

Đại học

7140217

SP Ngữ văn

PT5

Phương thức 5

111

Ngữ văn, Lịch sử

Ngữ văn

Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn

 

31

Đại học

7140218

SP Lịch sử

PT1

Phương thức 1

58

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

 

 

32

Đại học

7140218

SP Lịch sử

P23

Phương thức 2-3

39

Lịch sử

 

 

 

 

33

Đại học

7140218

SP Lịch sử

PT5

Phương thức 5

27

Ngữ văn, Lịch sử

Lịch sử

Lịch sử, Tiếng Anh

Lịch sử

 

34

Đại học

7140219

SP Địa lý

PT1

Phương thức 1

103

Toán, Ngữ văn, Địa (C04)

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

 

35

Đại học

7140219

SP Địa lý

P23

Phương thức 2-3

39

Địa lí

 

 

 

 

36

Đại học

7140219

SP Địa lý

PT5

Phương thức 5

41

Ngữ văn, Địa lí

Địa lí

Lịch sử, Địa lí

Địa lí

 

37

Đại học

7140204

Giáo dục công dân

PT1

Phương thức 1

82

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)

 

Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20)

 

 

38

Đại học

7140204

Giáo dục công dân

P23

Phương thức 2-3

73

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

 

 

 

 

39

Đại học

7140204

Giáo dục công dân

PT5

Phương thức 5

8

Ngữ văn, Lịch sử

Ngữ văn

 

 

 

40

Đại học

7140205

Giáo dục chính trị

PT1

Phương thức 1

9

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)

 

Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20)

 

 

41

Đại học

7140205

Giáo dục chính trị

P23

Phương thức 2-3

4

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

 

 

 

 

42

Đại học

7140205

Giáo dục chính trị

PT5

Phương thức 5

2

Ngữ văn, Lịch sử

Ngữ văn

 

 

 

43

Đại học

7140231

SP Tiếng Anh

PT1

Phương thức 1

80

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh *2 (D01)

Tiếng Anh

 

 

 

44

Đại học

7140231

SP Tiếng Anh

PT2

Phương thức 2

39

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Tiếng Anh

 

 

 

45

Đại học

7140231

SP Tiếng Anh

PT5

Phương thức 5

41

Ngữ văn, Tiếng Anh

Tiếng Anh

Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

 

46

Đại học

7140233

SP Tiếng Pháp

PT1

Phương thức 1

16

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

Ngoại ngữ

Ngữ văn, Địa lí, Ngoại ngữ (D15,D42,D44)

Ngoại ngữ

 

47

Đại học

7140233

SP Tiếng Pháp

P23

Phương thức 2-3

10

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Ngoại ngữ

 

 

 

48

Đại học

7140233

SP Tiếng Pháp

PT5

Phương thức 5

5

Ngữ văn, Tiếng Anh

Tiếng Anh

 

 

 

49

Đại học

7140202

Giáo dục Tiểu học

PT1

Phương thức 1

72

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

 

 

 

 

50

Đại học

7140202

Giáo dục Tiểu học

PT2

Phương thức 2

24

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

 

 

 

 

51

Đại học

7140202

Giáo dục Tiểu học

PT5

Phương thức 5

24

Toán, Ngữ văn

Toán

 

 

 

52

Đại học

7140202

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

PT1

Phương thức 1

40

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

 

 

 

 

53

Đại học

7140202

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

PT2

Phương thức 2

24

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

 

 

 

54

Đại học

7140202

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

PT5

Phương thức 5

16

Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn

Toán, Tiếng Anh

Toán

 

55

Đại học

7140203

Giáo dục Đặc biệt

PT1

Phương thức 1

39

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

 

 

56

Đại học

7140203

Giáo dục Đặc biệt

P23

Phương thức 2-3

19

Ngữ văn

 

 

 

 

57

Đại học

7140203

Giáo dục Đặc biệt

PT5

Phương thức 5

2

Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn

 

 

 

58

Đại học

7140208

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

PT1

Phương thức 1

38

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

 

 

59

Đại học

7140208

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

P23

Phương thức 2-3

5

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

 

 

 

60

Đại học

7140208

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

PT5

Phương thức 5

4

Ngữ văn, Lịch sử

Ngữ văn

 

 

 

61

Đại học

7140114

Quản lí giáo dục

PT1

Phương thức 1

26

Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20)

 

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

 

 

62

Đại học

7140114

Quản lí giáo dục

P23

Phương thức 2-3

30

Ngữ văn, Địa lí, GDCD

 

 

 

 

63

Đại học

7140114

Quản lí giáo dục

PT5

Phương thức 5

14

Ngữ văn, Lịch sử

Ngữ văn

Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn

 

64

Đại học

7140201

Giáo dục Mầm non

PT1

Phương thức 1

146

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00)

 

 

 

 

65

Đại học

7140201

Giáo dục Mầm non

PT2

Phương thức 2

6

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

 

 

 

 

66

Đại học

7140201

Giáo dục Mầm non

PT5

Phương thức 5

18

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

Ngữ văn

 

 

 

67

Đại học

7140201

Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh

PT1

Phương thức 1

30

Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01)

 

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02)

 

 

68

Đại học

7140201

Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh

PT2

Phương thức 2

8

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

 

 

 

69

Đại học

7140201

Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh

PT5

Phương thức 5

2

Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu

Toán

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu

Ngữ văn

 

70

Đại học

7140221

SP Âm nhạc

PT1

Phương thức 1

10

Toán , Hát, Thẩm âm - Tiết tấu

Hát

Ngữ văn, Hát, Thẩm âm - Tiết tấu

Hát

 

71

Đại học

7140221

SP Âm nhạc

PT2

Phương thức 2

0

Toán

 

Ngữ văn

 

 

72

Đại học

7140221

SP Âm nhạc

PT4

Phương thức 4

100

Hát, Thẩm âm - Tiết tấu

Hát

 

 

 

73

Đại học

7140221

SP Âm nhạc

PT5

Phương thức 5

2

Toán , Hát, Thẩm âm - Tiết tấu

Hát

Ngữ văn, Hát, Thẩm âm - Tiết tấu

Hát

 

74

Đại học

7140222

SP Mĩ thuật

PT4

Phương thức 4

20

Toán , Hình họa chì, Trang trí

Hình họa chì

Ngữ văn, Hình họa chì, Trang trí

Hình họa chì

 

75

Đại học

7140222

SP Mĩ thuật

PT2

Phương thức 2

1

Toán

 

Ngữ văn

 

 

76

Đại học

7140222

SP Mĩ thuật

PT4

Phương thức 4

56

Hình họa chì, Trang trí

Hình họa chì

 

 

 

77

Đại học

7140222

SP Mĩ thuật

PT5

Phương thức 5

3

Toán , Hình họa chì, Trang trí

Hình họa chì

Ngữ văn, Hình họa chì, Trang trí

Hình họa chì

 

78

Đại học

7140206

Giáo dục Thể chất

PT1

Phương thức 1

5

Toán , Bật xa, Chạy 100m

Bật xa

 

 

 

79

Đại học

7140206

Giáo dục Thể chất

PT2

Phương thức 2

3

Toán

 

 

 

 

80

Đại học

7140206

Giáo dục Thể chất

PT4

Phương thức 4

61

Bật xa, Chạy 100m

Bật xa

 

 

 

81

Đại học

7140206

Giáo dục Thể chất

PT5

Phương thức 5

1

Toán , Bật xa, Chạy 100m

Bật xa

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành IV:

 

 

230

 

 

 

 

 

82

Đại học

7440112

Hóa học

PT1

Phương thức 1

100

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

 

Toán, Hoá học, Sinh học (B00)

 

 

83

Đại học

7440112

Hóa học

P23

Phương thức 2-3

30

Toán, Vật lí, Hoá học

 

 

 

 

84

Đại học

7420101

Sinh học

PT1

Phương thức 1

50

Toán, Hoá học, Sinh học (B00)

Sinh học

Toán, Ngoại ngữ, Sinh học (D08,D32,D34)

Sinh học

 

85

Đại học

7420101

Sinh học

P23

Phương thức 2-3

48

Sinh học

 

 

 

 

86

Đại học

7420101

Sinh học

PT5

Phương thức 5

2

Hoá học, Sinh học

Sinh học

Sinh học, Tiếng Anh

Sinh học

 

 

 

 

Nhóm ngành V:

 

 

350

 

 

 

 

 

 

Đại học

7460101

Toán học

PT1

Phương thức 1

81

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

 

 

 

Đại học

7460101

Toán học

PT2

Phương thức 2

9

Toán

 

 

 

 

 

Đại học

7460101

Toán học

PT5

Phương thức 5

10

Toán, Vật lí

Toán

Toán, Hoá học

Toán

 

87

Đại học

7480201

Công nghệ thông tin

PT1

Phương thức 1

150

Toán, Vật lí, Hoá học (A00)

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

 

 

88

Đại học

7480201

Công nghệ thông tin

P23

Phương thức 2-3

76

Toán, Vật lí, Hoá học

 

 

 

 

89

Đại học

7480201

Công nghệ thông tin

PT5

Phương thức 5

24

Toán, Vật lí

Toán

Toán, Tiếng Anh

Toán

 

 

 

 

Nhóm ngành VII:

 

 

1185

 

 

 

 

 

90

Đại học

7310630

Việt Nam học

PT1

Phương thức 1

90

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

Ngữ văn, Địa lí Tiếng Anh (D01)

 

 

91

Đại học

7310630

Việt Nam học

P23

Phương thức 2-3

59

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

 

 

 

92

Đại học

7310630

Việt Nam học

PT5

Phương thức 5

1

Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn

 

 

 

93

Đại học

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

PT1

Phương thức 1

90

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

 

 

94

Đại học

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

P23

Phương thức 2-3

54

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

 

 

 

95

Đại học

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

PT5

Phương thức 5

6

Ngữ văn, Tiếng Anh

Tiếng Anh

 

 

 

96

Đại học

7229030

Văn học

PT1

Phương thức 1

53

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

 

 

97

Đại học

7229030

Văn học

PT2

Phương thức 2

10

Ngữ văn

 

 

 

 

98

Đại học

7229030

Văn học

PT5

Phương thức 5

47

Ngữ văn, Lịch sử

Ngữ văn

Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn

 

99

Đại học

7220201

Ngôn ngữ Anh

PT1

Phương thức 1

24

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Tiếng Anh

 

 

 

100

Đại học

7220201

Ngôn ngữ Anh

PT2

Phương thức 2

30

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

 

 

 

101

Đại học

7220201

Ngôn ngữ Anh

PT5

Phương thức 5

6

Ngữ văn, Tiếng Anh

Tiếng Anh

 

 

 

102

Đại học

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

PT1

Phương thức 1

25

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc  (D01)

Tiếng Trung Quốc

 

103

Đại học

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

P23

Phương thức 2-3

10

Tiếng Anh

 

Tiếng Trung Quốc

 

 

104

Đại học

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

PT5

Phương thức 5

10

Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

Ngữ văn, Tiếng Anh

Tiếng Anh

 

105

Đại học

7229001

Triết học (Triết học Mác, Lê-nin)

PT1

Phương thức 1

110

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

 

106

Đại học

7229001

Triết học (Triết học Mác, Lê-nin)

P23

Phương thức 2-3

60

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

 

 

 

107

Đại học

7229001

Triết học (Triết học Mác, Lê-nin)

PT5

Phương thức 5

0

Ngữ văn, Lịch sử

Ngữ văn

 

 

 

108

Đại học

7310201

Chính trị học

PT1

Phương thức 1

40

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)

 

Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70)

 

 

109

Đại học

7310201

Chính trị học

P23

Phương thức 2-3

20

Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD

 

 

 

 

110

Đại học

7310201

Chính trị học

PT5

Phương thức 5

0

Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn

 

 

 

111

Đại học

7310401

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

PT1

Phương thức 1

80

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

 

 

112

Đại học

7310401

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

P23

Phương thức 2-3

10

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

 

 

 

113

Đại học

7310401

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

PT5

Phương thức 5

10

Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn

Ngữ văn, Lịch sử

Ngữ văn

 

114

Đại học

7310403

Tâm lý học giáo dục

PT1

Phương thức 1

40

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

 

 

115

Đại học

7310403

Tâm lý học giáo dục

P23

Phương thức 2-3

11

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

 

 

 

116

Đại học

7310403

Tâm lý học giáo dục

PT5

Phương thức 5

9

Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn

Ngữ văn, Lịch sử

Ngữ văn

 

117

Đại học

7760101

Công tác xã hội

PT1

Phương thức 1

110

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

 

 

118

Đại học

7760101

Công tác xã hội

P23

Phương thức 2-3

39

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

 

 

 

 

119

Đại học

7760101

Công tác xã hội

PT5

Phương thức 5

1

Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

 

 

 

120

Đại học

7760103

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

PT1

Phương thức 1

100

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)

 

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)

 

 

121

Đại học

7760103

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

P23

Phương thức 2-3

27

Ngữ văn

 

 

 

 

122

Đại học

7760103

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

PT5

Phương thức 5

3

Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn

Ngữ văn, Lịch sử

Ngữ văn

 

                         
 

1.5. Ngưỡng đầu vào

1.5.1 Đối với các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm)

STT

Ngành đào tạo

Điểm sàn

1

- Sư phạm Hóa học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh)

21.5

2

- Sư phạm Toán học

- Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

- Sư phạm Ngữ văn

- Sư phạm Hóa học

- Sư phạm Lịch sử

21.0

3

- Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh)

- Sư phạm Tin học

20.5

4

- Sư phạm Vật lí

- Sư phạm Sinh học

- Sư phạm Địa lí

- Giáo dục Tiểu học

- Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh

20.0

5

- Sư phạm Công nghệ

- Sư phạm Tiếng Anh

- Sư phạm Tiếng Pháp

- Giáo dục quốc phòng và an ninh

- Giáo dục công dân

- Giáo dục chính trị

- Giáo dục đặc biệt

- Giáo dục Mầm non

- Giáo dục Mầm non – Sư phạm Tiếng Anh

19.0

6

- Giáo dục thể chất

- Sư phạm Âm nhạc

- Sư phạm Mỹ thuật

18.0

 

1.5.2 Đối với các ngành đào tạo khác (ngoài sư phạm)

STT

Ngành đào tạo

Điểm sàn

1

- Công nghệ thông tin

21.0

2

- Toán học

- Hóa học

- Sinh học

- Văn học

19.0

3

- Ngôn ngữ Anh

- Ngôn ngữ Trung Quốc

- Việt Nam học

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

- Tâm lý học giáo dục

- Chính trị học

17.0

4

- Triết học

16.5

5

- Quản lí giáo dục

- Công tác xã hội

- Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

16.0

 

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.

- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

- Các thí sinh trúng tuyển các ngành SP Tin học, SP Sinh học sau khi nhập học có thể đăng ký để nhà trường xét tuyển tương ứng vào học các ngành SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh), SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh), nếu có nguyện vọng.

- Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh phải có sức khỏe tốt, thí sinh mắc tật khúc xạ cận hoặc viễn thị không quá 3dp; không có dị tật bẩm sinh, hình xăm phản cảm. Nam cao từ 1,60m trở lên; nữ cao từ 1,55m trở lên.

- Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Thể chất phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,60m và nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m và nặng 40kg trở lên.

- Chương trình Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh đào tạo giáo viên dạy Tiểu học hoặc tiếng Anh ở trường Tiểu học.

- Chương trình Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh đào tạo giáo viên dạy Mầm non hoặc tiếng Anh ở trường Mầm non.

- Thí sinh dự thi vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non, Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh cần phải đăng kí thi và dự thi các môn năng khiếu tổ chức tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội để lấy điểm xét tuyển; Nếu thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả thi đánh giá năng lực với kết quả thi các môn năng khiếu thì phải đăng ký thi các môn văn hóa tương ứng với tổ hợp xét tuyển tại kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc ký thi đánh giá năng lực tại trường Đại học sử phạm Hà Nội để xét tuyển (Xem mục 1.7 để đăng kí thi năng khiếu và thi đánh giá năng lực, nếu có).

- Ngành Sư phạm Công nghệ: Đào tạo giáo viên công nghệ - giáo dục STEM cho trường phổ thông; giảng viên công nghệ kĩ thuật điện, điện tử cho các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.

- Ngành Giáo dục Đặc biệt đào tạo giáo viên dạy trẻ khuyết tật và hoà nhập.

- Sinh viên học các ngành ngoài sư phạm và ngành Quản lý giáo dục phải đóng học phí.

- Khi đăng ký nguyện vọng xét tuyển thí sinh cần chọn chính xác mã ngành tương ứng với tổ hợp xét tuyển, mã phương thức xét tuyển đúng với phương thức xét tuyển.

Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh), tổ hợp Toán, Vật lí, Hóa học theo phương thức tuyển sinh 1.

Cần chọn: Mã trường: SPH; Mã phương thức xét tuyển: PT1; Mã ngành: 7140209B; Mã tổ hợp: A00;

1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển.

1.7.1. Tổ chức thi các môn năng khiếu đối với các ngành xét tuyển theo PT4:

Trường tổ chức thi các môn năng khiếu đối với thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh.

1.7.1.1. Điều kiện đăng kí xét tuyển: Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh cần thỏa mãn các điều kiện sau:

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.

- Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào ngành các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật và Giáo dục Thể chất, nếu không tham dự kì thi tốt nghiệp THPT hoặc đánh giá năng lực môn văn hóa của Trường ĐHSPHN năm 2022 để xét tuyển, cần điều kiện: có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; Đối với ngành Giáo dục Thể chất, các thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng toàn quốc, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì chỉ cần yêu cầu thí sinh tốt nghiệp THPT; Đối với các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật các thí sinh có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì chỉ cần yêu cầu thí sinh tốt nghiệp THPT.

- Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Thể chất phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,60m và nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m và nặng 40kg trở lên.

- Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh của trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022, nếu đăng ký thi tốt nghiệp THPT năm 2022 thì xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT. Đối với thí sinh không tham gia kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ phải đăng ký thi đánh giá năng lực theo tổ hợp quy định ở mục 1.4 để xét tuyển theo PT5 (Xem mục 1.7.2 để đăng kí thi đánh giá năng lực, nếu có). Các môn năng khiếu phải đăng ký dự thi tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội;.

1.7.1.2. Thông tin tuyển sinh các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất như sau:

1.7.1.2.1. Môn thi năng khiếu tuyển sinh vào ngành SP Âm nhạc gồm 02 nội dung sau:

  • Môn năng khiếu 1:  Hát, hệ số 2 (thí sinh hát 02 bài hát, 01 bài dân ca và 01 ca khúc).
  • Môn năng khiếu 2: Thẩm âm - Tiết tấu, hệ số 1 (thí sinh thực hiện theo giám khảo 2 mẫu Thẩm Âm và 2 mẫu Tiết tấu, ưu tiên cho thí sinh biết sử dụng nhạc cụ).

1.7.1.2.2. Môn thi năng khiếu tuyển sinh vào ngành SP Mỹ thuật gồm 02 nội dung sau:

  • Môn năng khiếu 1 (240 phút): Hình họa chì, hệ số 2 (vẽ tượng chân dung, khổ giấy A1, tương đương (59x84) cm).
  • Môn năng khiếu 2 (210 phút): Trang trí, hệ số 1 (vẽ mẫu trang trí các hình vuông, tròn, chữ nhật, đường diềm, bài thi vẽ bằng màu vẽ trên giấy trắng, khổ giấy A3, tương đương (30x40) cm).

1.7.1.2.3. Môn thi năng khiếu tuyển sinh vào ngành Giáo dục Thể chất gồm 02 nội dung sau:

  • Môn năng khiếu TDTT 1: Bật xa, hệ số 2.
  • Môn năng khiếu TDTT 2: Chạy 100m, hệ số 1.

1.7.1.2.4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm thi (đã nhân hệ số và cộng điểm ưu tiên, nếu có) đạt từ 18,0 điểm trở lên, theo thang điểm 30 nếu xét tuyển kết hợp với kết quả học bạ THPT. Trường hợp khác, theo ngưỡng quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường ĐHSPHN, nếu có.

1.7.1.2.5. Lấy kết quả thi của các trường khác để xét tuyển:

Sau khi xét tuyển các thí sinh dự thi tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022, nếu còn chỉ tiêu, trường sẽ tiếp tục xét tuyển đối với những thí sinh dự thi tại các trường khác (xét tuyển đợt 2 theo danh sách các trường liệt kê dưới đây) có tổng điểm các môn thi năng khiếu đạt điểm chuẩn của ngành. Nhà trường sẽ có thông báo cụ thể sau.

- Ngành SP Âm nhạc: Thí sinh dự thi các môn năng khiếu năm 2022 ngành Âm nhạc tại 04 trường sau được tham gia xét tuyển: Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam; Nhạc viện thành phố Hồ Chí Minh; Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội; Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương.

- Ngành SP Mỹ thuật: Thí sinh dự thi các môn năng khiếu năm 2022 ngành Mỹ thuật tại 04 trường sau được tham gia xét tuyển: Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam; Trường Đại học Mỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh; Trường Đại học Mỹ thuật công nghiệp Hà Nội; Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương.

- Ngành Giáo dục Thể chất: Thí sinh dự thi các môn năng khiếu năm 2022 ngành Giáo dục thể chất tại 05 trường sau được tham gia xét tuyển: Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh; Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội; Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng; Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh; Đại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh.

1.7.1.3. Thông tin tuyển sinh các ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh như sau:

Môn thi năng khiếu (hệ số 1) tuyển sinh vào ngành Giáo dục Mầm non và ngành Giáo dục Mầm non - Sư Phạm Tiếng Anh gồm 02 nội dung:

  • Nội dung 1:  Hát (bao gồm Hát và Thẩm âm - Tiết tấu)
  • Nội dung 2: Kể chuyện và đọc diễn cảm

Điểm thi môn năng khiếu là trung bình cộng điểm thi của 02 nội dung trên, thí sinh chỉ dự thi một trong hai nội dung trên không được tính điểm để xét tuyển.

Ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh: Môn năng khiếu chỉ sử dụng kết quả thi do Trường ĐHSP Hà Nội tổ chức thi. Điểm thi năng khiếu của thí sinh sẽ được cập nhật lên hệ thống thi tốt nghiệp THPT năm 2022 để Nhà trường xét tuyển PT4 theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc kết hợp với các môn thi đánh giá năng lực của trường ĐHSPHN để xét tuyển theo PT5.

1.7.1.4. Hồ sơ đăng ký dự thi gồm:

- Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân.

- Ảnh chân dung (ảnh thẻ)

- Giấy tờ ưu tiên về đối tượng tuyển sinh (nếu có).

- Biên lai nộp tiền hoặc xác nhận chuyển tiền.

1.7.1.5. Lệ phí: 300.000đ/01 hồ sơ.

Chuyển tiền vào tài khoản của trường với thông tin sau:

Tên chủ tài khoản: Họ và tên thí sinh

Số tài khoản: Mã hồ sơ

Tại Ngân Hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Chi nhánh Cầu Giấy.

Nội dung nộp tiền: NK2022 - Họ và tên thí sinh – Mã hồ sơ

Lưu ý: Mã hồ sơ là Mã hồ sơ ghi trên Phiếu đăng ký thi năng khiếu sau khi thí sinh đăng ký trực tuyến thành công. Sau khi nộp lệ phí, thí sinh phải giữ lại biên lai nộp tiền hoặc xác nhận chuyển tiền để Nhà trường đối chiếu khi cần thiết.

1.7.1.6. Hình thức đăng ký xét tuyển:

- Đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin đăng ký tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Các hồ sơ theo quy định ở trên phải được scan và đính kèm đầy đủ trong mục Nộp các file minh chứng.

1.7.1.7. Thời gian và địa điểm thi:

1.7.1.7.1. Thời gian thi: 

- Ngày 14/07/2022: Phổ biến qui chế thi.

- Ngày 15, 16 và 17/07/2022: Thi các môn năng khiếu (danh sách thí sinh dự thi theo các ca thi sẽ được công bố trong ngày 12/07/2022 trên trang Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tại địa chỉ: http://tuyensinh.hnue.edu.vn ).

1.7.1.7.2. Địa điểm thi: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, số 136 Xuân Thủy, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội.

1.7.1.8. Thời gian nộp hồ sơ và công bố kết quả trúng tuyển:

  • Nộp hồ sơ từ ngày 06/05/2022 đến ngày 05/07/2022.
  • Công bố kết quả: trước ngày 22/07/2022 trên website http://tuyensinh.hnue.edu.vn (đối với thí sinh xét tuyển kết hợp kết quả thi năng khiếu với học lực THPT hoặc kết quả thi đánh giá năng lực tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội).
  • Thí sinh xét tuyển kết hợp kết quả thi năng khiếu với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong khoảng thời gian từ ngày 22/07/2022 đến 17h00 ngày 20/08/2022 để Trường xét tuyển theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Kết quả xét tuyển công bố trước 17h00 ngày 17/09/2022 trên website http://tuyensinh.hnue.edu.vn.

1.7.1.9. Đăng ký nguyện vọng xét tuyển, xác nhận nhập học và nộp hồ sơ nhập học:

- Thí sinh thuộc diện đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức 4 (kết hợp kết quả thi năng khiếu với học lực THPT hoặc kết quả thi đánh giá năng lực tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội)  phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong khoảng thời gian từ ngày 22/07/2022 đến 17h00 ngày 20/08/2022 với thứ tự nguyện vọng là 1 mới thực sự trúng tuyển vào Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội.

- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến: Từ ngày 18/09/2022 đến 24h00 ngày 21/09/2022 trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Nộp hồ sơ nhập học: Ngày 23/09/2022 tại Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội-136 Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội.

Sau thời gian này nếu thí sinh không nộp đủ các giấy tờ theo quy định, Nhà trường coi như thí sinh không có nguyện vọng học tại trường và sẽ xóa tên khỏi danh sách trúng tuyển.

Lưu ý:

 + Nhà trường không gửi giấy báo dự thi đến từng thí sinh, thí sinh tra cứu thông tin trên trang tuyển sinh của Trường ĐHSPHN tại địa chỉ http://tuyensinh.hnue.edu.vn. Nếu còn có vấn đề chưa rõ có thể gọi điện thoại theo số hotline 0865.911.136 để được giải đáp. Thí sinh phải có trách nhiệm thực hiện đúng thời gian và lịch thi theo quy định của nhà trường. Thí sinh vi phạm thời gian thi theo quy định sẽ không được dự thi và  phải hoàn toàn tự chịu trách nhiệm.

1.7.2. Tổ chức thi đánh giá năng lực đối với các ngành xét tuyển theo phương thức 5 (PT5):

Trường tổ chức thi đánh giá năng lực các môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí với thí sinh thỏa mãn điều kiện xét tuyển quy định tại mục 1.3.5 có nguyện vọng xét tuyển vào các ngành của Trường theo PT5.

1.7.2.1 Điều kiện dự thi:

- Thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương quy định tại mục 1 Điều 5 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành GDMN năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thí sinh đang học THPT.

1.7.2.1 Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành từ cao xuống thấp cho hết chỉ tiêu dựa theo tổng điểm các môn thi (đã nhân hệ số 2, nếu có) của tổ hợp đăng ký xét tuyển quy định tại mục 1.4 và điểm ưu tiên (nếu có).

1.7.2.2. Lịch thi dự kiến:

Ca thi

Môn thi

Thời gian thi

Môn thi

Thời gian thi

Ghi chú

7h00 ngày 07/05/2022

Toán

90 phút

 

 

Đề thi tiếng Anh sáng và chiều là tương đương

9h00 ngày 07/05/2022

Ngữ văn

90 phút

Tiếng Anh

60 phút

13h00 ngày 07/05/2022

Vật lí

60 phút

Lịch sử

60 phút

14h30 ngày 07/05/2022

Hóa học

60 phút

Địa lí

60 phút

16h00 ngày 07/05/2022

Sinh học

60 phút

Tiếng Anh

60 phút

 

1.7.2.3. Hồ sơ đăng ký dự thi gồm:

- Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân.

- Ảnh chân dung (ảnh thẻ)

- Giấy tờ ưu tiên về đối tượng tuyển sinh (nếu có).

- Biên lai nộp tiền hoặc xác nhận chuyển tiền.

1.7.2.4. Lệ phí: 160.000đ/01 môn thi; 25.000đ/01 nguyện vọng xét tuyển.

1.7.2.5. Hình thức đăng ký xét tuyển:

- Đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin đăng ký tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Các hồ sơ theo quy định ở trên phải được scan và đính kèm đầy đủ trong mục Nộp các file minh chứng.

- Lệ phí: chuyển tiền vào tài khoản của trường với thông tin sau:

Tên chủ tài khoản: Họ và tên thí sinh

Số tài khoản: Mã hồ sơ

Tại Ngân Hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Chi nhánh Cầu Giấy.

Nội dung nộp tiền: DGNL2022 . Họ và tên thí sinh . Mã hồ sơ

Chú ý: Mã hồ sơ là Mã hồ sơ ghi trên Phiếu đăng ký thi đánh giá năng lực sau khi thí sinh đăng ký trực tuyến thành công. Sau khi nộp lệ phí, thí sinh phải giữ lại biên lai nộp tiền hoặc xác nhận chuyển tiền để Nhà trường đối chiếu khi cần thiết.

1.7.2.6. Thời gian và địa điểm thi:

- Thời gian thi:  Ngày 07/05/2022: Thi các môn theo thời gian quy định ở mục 1.7.2.2 (danh sách thí sinh dự thi sẽ được công bố trước ngày 05/05/2022 trên trang Thông tin tuyển sinh của Trường ĐHSPHN tại địa chỉ: http://tuyensinh.hnue.edu.vn ).

- Địa điểm thi: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, số 136 Xuân Thủy, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội.

1.7.2.7. Thời gian nộp hồ sơ và công bố kết quả trúng tuyển:

  • Nộp hồ sơ từ ngày 01/03/2022 đến ngày 01/04/2022.
  • Công bố kết quả thi: trước ngày 01/06/2022.(Công bố trên website http://tuyensinh.hnue.edu.vn).
  • Công bố kết quả trúng tuyển: trước ngày 22/07/2022.(Công bố trên website http://tuyensinh.hnue.edu.vn).

1.7.2.8. Đăng ký nguyện vọng xét tuyển, xác nhận nhập học và nộp hồ sơ nhập học:

- Thí sinh thuộc diện đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức 5 phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong khoảng thời gian từ ngày 22/07/2022 đến 17h00 ngày 20/08/2022 với thứ tự nguyện vọng là 1 mới thực sự trúng tuyển vào Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội.

- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến: Từ ngày 18/09/2022 đến 24h00 ngày 21/09/2022 trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Nộp hồ sơ nhập học: Ngày 23/09/2022 tại Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội-136 Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội.

Sau thời gian này nếu thí sinh không nộp đủ các giấy tờ theo quy định, Nhà trường coi như thí sinh không có nguyện vọng học tại trường và sẽ xóa tên khỏi danh sách trúng tuyển.

Lưu ý:

 + Nhà trường không gửi giấy báo dự thi đến từng thí sinh, thí sinh tra cứu thông tin trên trang tuyển sinh của Trường ĐHSPHN tại địa chỉ http://tuyensinh.hnue.edu.vn. Nếu còn có vấn đề chưa rõ có thể gọi điện thoại theo các số hotline 0865.911.136 để được giải đáp. Thí sinh phải có trách nhiệm thực hiện đúng thời gian và lịch thi theo quy định của nhà trường. Thí sinh vi phạm thời gian thi theo quy định sẽ không được dự thi và  phải hoàn toàn tự chịu trách nhiệm.

1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.

  • Trường Đại học Sư phạm Hà Nội xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại khoản 1, 2, điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ Giáo dục và Đào tạo (gọi tắt là diện XTT1). Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
  • Ưu tiên cộng điểm hoặc phỏng vấn xét tuyển thẳng nếu thí sinh có viết bài luận đạt kết quả tốt.
  • Trường Đại học Sư phạm Hà Nội xét tuyển thẳng theo 2 phương thức sau:

1.8.1. Phương thức tuyển sinh 2 (PT2): (gọi tắt là diện XTT2)

- Điều kiện đăng ký xét tuyển: xem cụ thể tại mục 1.3.2.

- Nguyên tắc xét tuyển: xem cụ thể tại mục 1.3.2.

1.8.2. Phương thức tuyển sinh 3 (PT3): Xét học bạ THPT (gọi tắt là diện XTT3).

  • Điều kiện đăng ký xét tuyển: xem cụ thể tại mục 1.3.3.
  • Nguyên tắc xét tuyển: xem cụ thể tại mục 1.3.3.

1.8.3. Danh sách các ngành xét tuyển theo PT2 và PT3:

1.8.3.1. Các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm - nhóm ngành I):

STT

Ngành học

Mã ngành

PTXT

Môn/Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Đội tuyển ưu tiên xét tuyển

Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển

1

SP Toán học

7140209A

PT2

Toán

119

Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học

Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3

2

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

7140209B

PT2

Toán

18

3

SP Tin học

7140210A

PT2 và PT3

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

46

Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh

IELTS>=6.0; TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; MOS≥950;

4

SP Vật lý

7140211A

PT2

Vật lí

44

Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học

IELTS>=6.0;TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600

5

SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

7140211C

PT2

Vật lí

8

6

SP Hoá học

7140212A

PT2 và PT3

Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0

31

Hóa học, Toán, Vật lý

IELTS>=6.0;

TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

7

SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

7140212B

PT2 và PT3

Toán≥7.5, Tiếng Anh≥7.5, Hóa học≥8.0

6

Hóa học, Toán, Vật lý

IELTS>=6.0;

TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

8

SP Sinh học

7140213B

PT2 và PT3

Sinh học ≥ 8.0

60

Sinh học

IELTS>=6.0;

TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

9

SP Công nghệ

7140246A

PT2 và PT3

Toán, Vật lý

106

Toán, Vật lý, Tin học

IELTS>=6.0;

TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

10

SP Ngữ văn

7140217C

PT2

Ngữ văn

153

Ngữ văn

Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3

11

SP Lịch sử

7140218C

PT2 và PT3

Lịch sử

39

Ngữ văn, Lịch sử

IELTS>=6.0;

TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

12

SP Địa lý

7140219B

PT2 và PT3

Địa lí

39

Địa lý, Ngữ văn, Lịch sử

IELTS>=6.0;

TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

DELF từ B1 trở lên; TCF≥300;

13

SP Tiếng Anh

7140231A

PT2

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2

39

Tiếng Anh

IELTS>=6.5;

TOEFL IBT>=79;

14

SP Tiếng Pháp

7140233D

PT2 và PT3

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2

10

Ngoại ngữ

IELTS>=6.0;

TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public  hoặc junior); TCF≥300;

15

SP Âm nhạc

7140221A

PT2

Toán hoặc Ngữ văn

0

Các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp chính thức toàn quốc

Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2 đối với các ngành năng khiếu

16

SP Mĩ thuật

7140222A

PT2

Toán hoặc Ngữ văn

1

17

Giáo dục Mầm non

7140201A

PT2

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

6

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

IELTS>=6.0;

TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600

18

Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh

7140201B

PT2

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

8

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

IELTS>=6.0;

TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600

19

Giáo dục Tiểu học

7140202A

PT2

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

24

Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Lịch sử,  Địa lí

Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3

20

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

7140202B

PT2

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

24

Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Lịch sử,  Địa lí

Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3

21

Giáo dục Đặc biệt

7140203C

PT2 và PT3

Ngữ văn

19

Tất cả các đội tuyển

IELTS>=6.0;

TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

DELF từ B1 trở lên; TCF≥300;

22

Giáo dục công dân

7140204B

PT2 và PT3

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

73

Tất cả các đội tuyển

 

IELTS>=6.0;

TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;

DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; MOS≥950;

23

Giáo dục chính trị

7140205B

PT2 và PT3

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

4

24

Giáo dục Thể chất

7140206A

PT2

Toán hoặc Sinh học

3

Các giải thể dục thể thao, kiện tướng quốc gia, vận động viên cấp 1

Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2 đối với các ngành năng khiếu

25

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

7140208C

PT2 và PT3

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

5

Tất cả các đội tuyển

 

 

1.8.3.2. Các ngành khác (ngoài sư phạm):

STT

Ngành học

Mã ngành

PTXT

Môn/Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Đội tuyển ưu tiên xét tuyển

Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển

 

Nhóm ngành I:

 

 

 

 

 

 

1

Quản lí giáo dục

7140114C

PT2 và PT3

Ngữ văn, Địa lý, GDCD

30

Tất cả các đội tuyển

IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;DELF từ B1 trở lên;

TCF≥300;

HSK >= 4;

 

Nhóm ngành IV:

 

 

 

 

 

 

2

Sinh học

7420101B

PT2 và PT3

Sinh học ≥7.0

48

Sinh học

IELTS>=6.0;

TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

3

Hóa học

7440112A

PT2 và PT3

Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0

30

Hóa học, Toán, Vật lý

IELTS>=6.0;

TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

 

Nhóm ngành V:

 

 

 

 

 

 

4

Toán học

7460101A

PT2

Toán

9

Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học

Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3

5

Công nghệ thông tin

7480201A

PT2 và PT3

Toán, Vật lý, Hóa học

76

Tin học,  Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh

IELTS>=6.0;

TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

MOS≥950;

 

Nhóm ngành VII:

 

 

 

 

 

 

6

Ngôn ngữ Anh

7220201

PT2

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2

30

Tiếng Anh

IELTS>=6.5;

TOEFL IBT>=79

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204A

PT2 và PT3

Tiếng Anh

hoặc Tiếng Trung

10

Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc

IELTS>=6.0;

TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;

HSK >= 4 và

HSKK trung cấp

8

Triết học (Triết học Mác, Lê-nin)

7229001B

PT2 và PT3

(Ngữ văn≥6, Lịch sử≥6, Địa lí≥6) ≥20.0

60

Tất cả các đội tuyển

 

9

Văn học

7229030C

PT2

Ngữ văn

10

Ngữ văn

Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3

10

Chính trị học

7310201B

PT2 và PT3

Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD

20

Tất cả các đội tuyển

IELTS>=6.0;TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;

DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;

11

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

7310401C

PT2 và PT3

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

10

Tất cả các đội tuyển

IELTS>=6.0;TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600;

DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;

12

Tâm lý học giáo dục

7310403C

PT2 và PT3

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

11

Tất cả các đội tuyển

IELTS>=6.0;TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600;

DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;

13

Việt Nam học

7310630C

PT2 và PT3

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

59

Ngữ văn, Toán, Lịch sử,  Địa lý, Tiếng Anh

IELTS>=6.0;

TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;

DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;

14

 

Công tác xã hội

7760101C

PT2 và PT3

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

39

Tất cả các đội tuyển

IELTS>=6.0;

TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600;

DELF từ B1 trở lên;TCF≥300

15

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

7760103C

PT2 và PT3

Ngữ văn

27

Tất cả các đội tuyển

IELTS>=6.0;

TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;

MOS≥950;

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103C

PT2 và PT3

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

54

Ngữ văn, Toán, Lịch sử,  Địa lý, Tiếng Anh

IELTS>=6.0;

TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;

DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;

 

1.8.4. Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển diện XTT2, XTT3

1.8.4.1. Quy định về hồ sơ đăng ký xét tuyển:

  • Ảnh chụp/scan bản chính học bạ THPT (đầy đủ 6 học kỳ).
  • Ảnh chụp/scan bản chính các giấy tờ ưu tiên (nếu có)
  • Ảnh chụp/scan bản chính Biên lai nộp tiền (bản photo) hoặc xác nhận chuyển tiền. 

Chú ý: Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển thẳng vào 1 ngành.

1.8.4.2. Hình thức đăng ký xét tuyển:

+ Đăng ký xét tuyển sinh trực tuyến trên Cổng thông tin đăng ký xét tuyển đại học năm 2022 (XTT2,XTT3) của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Các hồ sơ theo quy định ở trên phải được scan và đính kèm đầy đủ trong mục các hồ sơ đính kèm.

+ Lệ phí: chuyển tiền vào tài khoản của trường với thông tin sau:

Tên chủ tài khoản: Họ và tên thí sinh

Số tài khoản: Mã hồ sơ

Tại Ngân Hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Chi nhánh Cầu Giấy.

Nội dung nộp tiền: XTT2022 - Họ và tên thí sinh – mã hồ sơ

Lưu ý: Mã hồ sơ là Mã hồ sơ ghi trên Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng sau khi thí sinh đăng ký trực tuyến thành công. Sau khi nộp lệ phí, thí sinh phải giữ lại biên lai nộp tiền hoặc xác nhận chuyển tiền để Nhà trường đối chiếu khi cần thiết.

1.8.4.3. Thời gian nộp hồ sơ và công bố kết quả trúng tuyển:

  • Nộp hồ sơ từ ngày 01/06/2022 đến ngày 05/07/2022.
  • Công bố kết quả: trước 17h00 ngày 21/07/2022.(Công bố trên website http://tuyensinh.hnue.edu.vn).

1.8.4.4. Đăng ký nguyện vọng xét tuyển, xác nhận nhập học và nộp hồ sơ nhập học:

- Thí sinh thuộc diện đủ điều kiện trúng tuyển theo các phương thức 2 và phương thức 3 phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong khoảng thời gian từ ngày 22/07/2022 đến 17h00 ngày 20/08/2022 với thứ tự nguyện vọng là 1 mới thực sự trúng tuyển vào Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội.

- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến: Từ ngày 18/09/2022 đến 24h00 ngày 21/09/2022 trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Nộp hồ sơ nhập học: Ngày 23/09/2022 tại Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội-136 Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội.

Sau thời gian này nếu thí sinh không nộp đủ các giấy tờ theo quy định, Nhà trường coi như thí sinh không có nguyện vọng học tại trường và sẽ xóa tên khỏi danh sách trúng tuyển.

1.8.4.5. Lệ phí xét tuyển thẳng: 25.000đ/01 hồ sơ.

1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: PT1 và PT4: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Các phương thức khác quy định cụ thể tại các mục tương ứng của từng phương thức xét tuyển.

1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm. Tuyển đợt 2 tháng 10/2022 (nếu có)

1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành). Không có

1.13. Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Không có

1.13.1. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo. Không có.

1.13.2. Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học. (không trái các quy định hiện hành). Không

        1.14. Tài chính:

        1.14.1. Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 192.459 triệu đồng;

           1.14.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 23.337.222 đồng/sinh viên.

        2. Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng chính quy với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên: Không tuyển

  1. Tuyển sinh đào tạo vừa học vừa làm: (Mẫu số 01)

                          Đường link công khai tuyển sinh đào tạo vừa học vừa làm trên trang thông tin điện tử của CSĐT: http://dtbdtx.hnue.edu.vn/

  1. Tuyển sinh đào tạo từ xa: (Mẫu số 02)

                          Đường link công khai tuyển sinh đào tạo từ xa trên trang thông tin điện tử của CSĐT: http://dtbdtx.hnue.edu.vn/./.

Cán bộ kê khai

TS. Trịnh Tuấn Anh

Số ĐT: 0912.231.699

Email: anhtt@hnue.edu.vn

 

Ngày 18 tháng 08 năm 2022

HIỆU TRƯỞNG

 

Mẫu số 01: Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học  

III. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học

1. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học đối tượng tốt nghiệp THPT

             1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Những người đã có bằng tốt nghiệp THPT.

     1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

     1.3. Phương thức tuyển sinh: thi tuyển

     1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

Stt

Trình độ đào tạo

Mã ngành xét tuyển

 

Tên ngành

xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Số văn bản đào tạo VLVH

Ngày tháng năm ban hành văn bản

Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành

Năm bắt đầu đào tạo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1.

Đại học

7760101

Công tác xã hội

 

 

120

 

 

 

 

2.

Đại học

7420101

Sinh học

 

 

60

 

 

 

 

3

Đại học

7440112

Hóa học

 

 

60

 

 

 

 

4

Đại học

7460101

Toán học

 

 

60

 

 

 

 

5

Đại học

7480201

Công nghệ thông tin

 

 

60

 

 

 

 

 

1.5. Ngưỡng đầu vào: Tổng điểm 3 môn thi từ 15 điểm trở lên, không có môn nào dưới 3.

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.

1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.

- Thời gian: có thông báo cụ thể trước mỗi đợt thi tuyển.

- Hình thức nhận hồ sơ thi tuyển: nhận trực tiếp tại Trường hoặc cơ sở đặt lớp đào tạo.

- Điều kiện nhận hồ sơ đăng kí  dự thi: Đơn xin dự thi, sơ yếu lí lịch có xác nhận của cơ quan công tác hoặc chính quyền địa phương. Bảng tốt nghiệp THPT có chứng thực.

1.8. Chính sách ưu tiên.

1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.

1.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.

1.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).

        2. Tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng vừa làm vừa học với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên

2.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Những người đã có bằng tốt nghiệp bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, hoặc xét tuyển).

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

Stt

Trình độ đào tạo

Mã ngành xét tuyển

 

Tên ngành

xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Số văn bản đào tạo VLVH

Ngày tháng năm ban hành văn bản

Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành

Năm bắt đầu đào tạo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đại học

7140114

Quản lý giáo dục

 

 

120

5341/BGDĐT-GDĐH

18/06/2008

Bộ GD&ĐT

 

2

Đại học

7140202

Giáo dục Tiểu học

 

 

970

5341/BGDĐT-GDĐH

18/06/2008

Bộ GD&ĐT

 

3

Đại học

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

 

 

240

5341/BGDĐT-GDĐH

18/06/2008

Bộ GD&ĐT

 

4

Đại học

7140221

Sư phạm Âm nhạc

 

 

80

5341/BGDĐT-GDĐH

18/06/2008

Bộ GD&ĐT

 

5

Đại học

7140222

Sư phạm Mỹ thuật

 

 

80

5341/BGDĐT-GDĐH

18/06/2008

Bộ GD&ĐT

 

6

Đại học

7140206

Giáo dục Thể chất

 

 

80

5341/BGDĐT-GDĐH

18/06/2008

Bộ GD&ĐT

 

7

Đại học

7140201

Giáo dục Mầm non

 

 

970

5341/BGDĐT-GDĐH

18/06/2008

Bộ GD&ĐT

 

8

Đại học

7140203

Giáo dục Đặc biệt

 

 

60

5341/BGDĐT-GDĐH

18/06/2008

Bộ GD&ĐT

 

9

Đại học

7140212

Sư phạm Hoá học

 

 

60

5341/BGDĐT-GDĐH

18/06/2008

Bộ GD&ĐT

 

10

Đại học

7140246

Sư phạm Công nghệ

 

 

80

5341/BGDĐT-GDĐH

18/06/2008

Bộ GD&ĐT

 

11

Đại học

7140217

Sư phạm Ngữ văn

 

 

300

5341/BGDĐT-GDĐH

18/06/2008

Bộ GD&ĐT

 

12

Đại học

7140218

Sư phạm Lịch sử

 

 

60

5341/BGDĐT-GDĐH

18/06/2008

Bộ GD&ĐT

 

13

Đại học

7140219

Sư phạm Địa lý

 

 

80

5341/BGDĐT-GDĐH

18/06/2008

Bộ GD&ĐT

 

14

Đại học

7140205

Giáo dục Chính trị

 

 

60

5341/BGDĐT-GDĐH

18/06/2008

Bộ GD&ĐT

 

15

Đại học

7140204

Giáo dục Công dân

 

 

60

5341/BGDĐT-GDĐH

18/06/2008

Bộ GD&ĐT

 

16

Đại học

7140213

Sư phạm Sinh học

 

 

80

5341/BGDĐT-GDĐH

18/06/2008

Bộ GD&ĐT

 

17

Đại học

7140211

Sư phạm Vật lý

 

 

80

5341/BGDĐT-GDĐH

18/06/2008

Bộ GD&ĐT

 

18

Đại học

7140209

Sư phạm Toán học

 

 

300

5341/BGDĐT-GDĐH

18/06/2008

Bộ GD&ĐT

 

19

Đại học

7140210

Sư phạm Tin học

 

 

60

5341/BGDĐT-GDĐH

18/06/2008

Bộ GD&ĐT

 

 

2.5. Ngưỡng đầu vào: Tổng điểm 3 môn thi từ 15 điểm trở lên, không có môn nào dưới 3.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.

2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.

- Điều kiện nhận hồ sơ đăng kí  dự thi: Đơn xin dự thi, sơ yếu lí lịch có xác nhận của cơ quan công tác hoặc chính quyền địa phương, Bằng tốt nghiệp, bảng điểm tốt nghiệp đại học có chứng thực.

- Thời gian: có thông báo cụ thể trước mỗi đợt thi tuyển.

- Hình thức nhận hồ sơ thi tuyển: nhận trực tiếp tại Trường hoặc cơ sở đặt lớp đào tạo.

2.8. Chính sách ưu tiên.

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.

2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).

Mẫu số 02: Tuyển sinh đào tạo từ xa

           IV. Tuyển sinh đào tạo từ xa: Không có

1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.

1.2. Phạm vi tuyển sinh.

1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).

           1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành xét tuyển

 

Tên ngành

xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

 

Chỉ tiêu (dự kiến)

Số văn bản đào tạo từ xa

Ngày tháng năm ban hành văn bản

Cơ quan có  thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành

Năm bắt đầu đào tạo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

             1.5. Ngưỡng đầu vào.

            1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.

             1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển.

           1.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.

 1.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

   1.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.

 1.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).

 

Mẫu số 03: Báo cáo các điều kiện đảm bảo chất lượng

CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG

1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2021 (Người học)

STT

Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo

Mã lĩnh vực/ngành

Quy mô đào tạo

A

SAU ĐẠI HỌC

 

2308

1

Tiến sĩ

 

347

1.1

Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

914

194

1.1.1

Giáo dục học

9140101

21

1.1.2

Lý luận và lịch sử giáo dục

9140102

19

1.1.3

Lý luận và phương pháp dạy học

9140110

10

1.1.4

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn

9140111

109

1.1.5

Quản lý giáo dục

9140114

31

1.1.6

Giáo dục đặc biệt

9140118

4

1.2

Lĩnh vực Khoa học sự sống

942

15

1.2.1

Động vật học

9420103

5

1.2.2

Vi sinh vật học

9420107

3

1.2.3

Sinh lý học thực vật

9420112

5

1.2.4

Sinh thái học

9420120

1

1.2.5

Di truyền học

9420121

1

1.3

Lĩnh vực Khoa học tự nhiên

944

40

1.3.1

Vật lý lý thuyết và vật lý toán

9440103

8

1.3.2

Vật lý chất rắn

9440104

5

1.3.3

Hoá vô cơ

9440113

3

1.3.4

Hoá hữu cơ

9440114

8

1.3.5

Hoá phân tích

9440118

2

1.3.6

Hoá lí thuyết và hoá lí

9440119

9

1.3.7

Địa lí tự nhiên

9440217

5

1.4

Lĩnh vực Toán và thống kê

946

16

1.4.1

Toán giải tích

9460102

4

1.4.2

Phương trình vi phân và tích phân

9460103

8

1.4.3

Đại số và lí thuyết số

9460104

0

1.4.4

Hình học và tôpô

9460105

4

1.5

Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

948

2

1.5.1

Khoa học máy tính

9480101

2

1.6

Lĩnh vực Nhân văn

922

65

1.6.1

Hán Nôm

9220104

8

1.6.2

Lý luận văn học

9220120

8

1.6.3

Văn học Việt Nam

9220121

7

1.6.4

Văn học dân gian

9220125

3

1.6.5

Văn học nước ngoài

9220242

13

1.6.6

Triết học

9229001

6

1.6.7

Lịch sử thế giới

9229011

2

1.6.8

Lịch sử Việt Nam

9229013

7

1.6.9

Ngôn ngữ học

9229020

11

1.7

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

931

15

1.7.1

Tâm lý học

9310401

10

1.7.2

Địa lý học

9310501

5

2

Thạc sĩ

 

1961

2.1

Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

814

1170

2.1.1

Giáo dục học

8140101

192

2.1.2

Giáo dục và Phát triển cộng đồng

8140108

22

2.1.3

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn

8140111

596

2.1.4

Quản lý giáo dục

8140114

256

2.1.5

Giáo dục đặc biệt

8140118

104

2.2

Lĩnh vực Khoa học sự sống

842

38

2.2.1

Động vật học

8420103

14

2.2.2

Vi sinh vật học

8420107

4

2.2.3

Thực vật học

8420111

5

2.2.4

Sinh học thực nghiệm

8420114

8

2.2.5

Sinh thái học

8420120

0

2.2.6

Di truyền học

8420121

7

2.3

Lĩnh vực Khoa học tự nhiên

844

109

2.3.1

Vật lý lý thuyết và vật lý toán

8440103

18

2.3.2

Vật lý chất rắn

8440104

16

2.3.3

Hoá vô cơ

8440113

17

2.3.4

Hoá hữu cơ

8440114

15

2.3.5

Hoá phân tích

8440118

12

2.3.6

Hoá lí thuyết và hoá lí

8440119

14

2.3.7

Hóa môi trường

8440120

9

2.3.8

Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý

8440214

1

2.3.9

Địa lí tự nhiên

8440217

7

2.4

Lĩnh vực Toán và thống kê

846

177

2.4.1

Toán giải tích

8460102

71

2.4.2

Đại số và lí thuyết số

8460104

20

2.4.3

Hình học và tôpô

8460105

19

2.4.4

Lí thuyết xác suất và thống kê toán học

8460106

21

2.4.5

Toán ứng dụng

8460112

46

2.5

Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

848

17

2.5.1

Khoa học máy tính

8480101

17

2.5.2

Hệ thống thông tin

8480104

0

2.6

Lĩnh vực Nhân văn

822

253

2.6.1

Hán Nôm

8220104

18

2.6.2

Lý luận văn học

8220120

36

2.6.3

Văn học Việt Nam

8220121

71

2.6.4

Văn học dân gian

8220125

14

2.6.5

Văn học nước ngoài

8220242

21

2.6.6

Triết học

8229001

34

2.6.7

Lịch sử thế giới

8229011

6

2.6.8

Lịch sử Việt Nam

8229013

15

2.6.9

Ngôn ngữ học

8229020

38

2.7

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

831

117

2.7.1

Tâm lý học

8310401

88

2.7.2

Địa lý học

8310501

17

2.7.3

Việt Nam học

8310630

12

2.8

Lĩnh vực Dịch vụ xã hội

876

80

2.8.1

Công tác xã hội

8760101

80

B

ĐẠI HỌC

 

22464

3

Đại học chính quy

 

12770

3.1

Chính quy

 

12770

3.1.1

Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học

 

743

3.1.1.1

Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

748

530

3.1.1.1.1

Công nghệ thông tin

7480201

530

3.1.1.2

Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

781

213

3.1.1.2.1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

213

3.1.2

Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học)

 

12027

3.1.2.1

Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

714

9641

3.1.2.1.1

Quản lý giáo dục

7140114

144

3.1.2.1.2

Giáo dục Mầm non

7140201

729

3.1.2.1.3

Giáo dục Tiểu học

7140202

801

3.1.2.1.4

Giáo dục Đặc biệt

7140203

306

3.1.2.1.5

Giáo dục Công dân

7140204

282

3.1.2.1.6

Giáo dục Chính trị

7140205

139

3.1.2.1.7

Giáo dục Thể chất

7140206

168

3.1.2.1.8

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

7140208

63

3.1.2.1.9

Sư phạm Toán học

7140209

1303

3.1.2.1.10

Sư phạm Tin học

7140210

278

3.1.2.1.11

Sư phạm Vật lý

7140211

837

3.1.2.1.12

Sư phạm Hoá học

7140212

851

3.1.2.1.13

Sư phạm Sinh học

7140213

433

3.1.2.1.14

Sư phạm Ngữ văn

7140217

1234

3.1.2.1.15

Sư phạm Lịch sử

7140218

447

3.1.2.1.16

Sư phạm Địa lý

7140219

533

3.1.2.1.17

Sư phạm Âm nhạc

7140221

181

3.1.2.1.18

Sư phạm Mỹ thuật

7140222

53

3.1.2.1.19

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

526

3.1.2.1.20

Sư phạm Tiếng Pháp

7140233

170

3.1.2.1.21

Sư phạm công nghệ

7140246

163

3.1.2.2

Lĩnh vực Khoa học sự sống

742

25

3.1.2.2.1

Sinh học

7420101

25

3.1.2.3

Lĩnh vực Khoa học tự nhiên

744

87

3.1.2.3.1

Hoá học

7440112

87

3.1.2.4

Lĩnh vực Toán và thống kê

746

242

3.1.2.4.1

Toán học

7460101

242

3.1.2.5

Lĩnh vực Nhân văn

722

793

3.1.2.5.1

Ngôn ngữ Anh

7220201

309

3.1.2.5.2

Triết học

7229001

144

3.1.2.5.3

Văn học

7229030

340

3.1.2.6

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

731

939

3.1.2.6.1

Chính trị học

7310201

91

3.1.2.6.2

Tâm lý học

7310401

273

3.1.2.6.3

Tâm lý học giáo dục

7310403

168

3.1.2.6.4

Việt Nam học

7310630

407

3.1.2.7

Lĩnh vực Dịch vụ xã hội

776

300

3.1.2.7.1

Công tác xã hội

7760101

261

3.1.2.7.2

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

7760103

39

3.2

Đối tượng từ trung cấp lên đại học

 

 

3.2.1

Lĩnh vực…

 

 

3.2.1.1

Ngành…

 

 

3.3

Đối tượng từ cao đẳng lên đại học

 

 

3.3.1

Lĩnh vực…

 

 

3.3.1.1

Ngành….

 

 

3.4

Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

 

 

3.4.1

Lĩnh vực …

 

 

3.4.1.1

Ngành….

 

 

4

Đại học vừa làm vừa học

 

12221

4.1

Vừa làm vừa học

 

 

4.1.1

Lĩnh vực…

 

 

4..1.1.1

Ngành…

 

 

4.2

Đối tượng từ trung cấp lên đại học

 

2527

4.2.1

Lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

714

2489

4.2.1.1

Giáo dục Mầm non

7140201

1922

4.2.1.2

Giáo dục Tiểu học

7140202

448

4.2.1.3

Giáo dục Đặc biệt

7140203

89

4.2.1.4

Sư phạm Âm nhạc

7140221

30

4.2.2

Lĩnh vực dịch vụ xã hội

776

38

4.2.2.1

Ngành Công tác xã hội

7760101

38

4.3

Đối tượng từ cao đẳng lên đại học

 

9694

4.3.1

Lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

714

9694

4.3.1.1

Giáo dục Mầm non

7140201

1468

4.3.1.2

Giáo dục Tiểu học

7140202

3982

4.3.1.3

Giáo dục Đặc biệt

7140203

88

4.3.1.4

Giáo dục Công dân

7140204

46

4.3.1.5

Giáo dục Chính trị

7140205

41

4.3.1.6

Giáo dục Thể chất

7140206

217

4.3.1.7

Sư phạm Toán học

7140209

654

4.3.1.8

Sư phạm Tin học

7140210

283

4.3.1.9

Sư phạm Vật lý

7140211

106

4.3.1.10

Sư phạm Hoá học

7140212

39

4.3.1.11

Sư phạm Sinh học

7140213

210

4.3.1.12

Sư phạm Ngữ văn

7140217

531

4.3.1.13

Sư phạm Lịch sử

7140218

52

4.3.1.14

Sư phạm Địa lí

7140219

181

4.3.1.15

Sư phạm Âm nhạc

7140221

370

4.3.1.16

Sư phạm Mỹ thuật

7140222

660

4.3.1.17

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

612

4.3.1.18

Sư phạm Công nghệ

7140246

154

4.4

Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

 

 

4.2.1

Lĩnh vực…

 

 

4.2.1.1

Ngành….

 

 

5

Từ xa

 

 

5.1

Lĩnh vực…

 

 

5.1.1

Ngành…

 

 

C

CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON

 

 

6

Cao đẳng chính quy

 

 

6.1

Chính quy

 

 

6.2

Đối tượng từ trung cấp lên cao đẳng

 

 

6.3

Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng

 

 

7

Cao đẳng vừa làm vừa học

 

 

7.1

Vừa làm vừa học

 

 

7.2

Đối tượng từ trung cấp lên cao đẳng

 

 

7.3

Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng

 

 

 

          2.  Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

 2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

  - Tổng diện tích đất của trường (m2): 263.346 m2

  - Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 719 phòng

  - Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: 12.20m2/sv

TT

Loại phòng

Số lượng

Diện tích sàn xây dựng (m2)

  1

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo

319

44326

1.1.

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

10

5569

1.2.

Phòng học từ 100 - 200 chỗ

5

768

1.3.

Phòng học từ 50 - 100 chỗ

88

6547

1.4.

Số phòng học dưới 50 chỗ

166

27994

1.5

Số phòng học đa phương tiện

3

150

1.6

Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo

50

3298

2.

Thư viện, trung tâm học liệu

2

6241

3.

Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập

82

13414

 

Tổng

403

63981

 

            2.2 Các thông tin khác        

            1.4. Danh sách giảng viên toàn thời gian

Stt

Họ và tên

Chức danh khoa học

Trình độ chuyên môn

Chuyên môn đào tạo

Ngành tham gia giảng dạy

Tên ngành

Tên ngành đại học

1

Nguyễn Thị Nhân Ái

 

Tiến sĩ

Tâm lí học

 

Tâm lý học

2

Nguyễn Nữ Tâm An

 

Tiến sĩ

Giáo dục đặc biệt

 

Giáo dục Đặc biệt

3

Cung Thế Anh

Giáo sư

Tiến sĩ

Phương trình VP&TP

 

Sư phạm Toán học

4

Vũ Thị Lan Anh

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Tâm lí học

 

Giáo dục Tiểu học

5

Đàm Thị Vân Anh

 

Thạc sĩ

Giáo dục học

 

Tâm lý học giáo dục

6

Đào Thị Ngọc Anh

 

Tiến sĩ

Giáo dục học

 

Tâm lý học giáo dục

7

Bùi Xuân Anh

 

Thạc sĩ

Kinh tế chính trị

 

Giáo dục Công dân

8

Trần Tuyết Anh

 

Thạc sĩ

Giáo dục đặc biệt

 

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

9

Trần Đức Anh

 

Tiến sĩ

Toán học

 

Sư phạm Toán học

10

Nguyễn Thị Vân Anh

 

Tiến sĩ

Phương trình VP&TP

 

Sư phạm Toán học

11

Nguyễn Khắc Anh

 

Thạc sĩ

Địa lí học

 

Sư phạm Địa lý

12

Tạ Hoàng Mai Anh

 

Tiến sĩ

Âm nhạc học

 

Sư phạm Âm nhạc

13

Lê Thị Kim Anh

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

 

Sư phạm Tiếng Anh

14

Phạm Thị Vân Anh

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

 

Sư phạm Tiếng Anh

15

Bùi Thuỳ Anh

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

 

Sư phạm Tiếng Anh

16

Tô Thị Vân Anh

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

 

Sư phạm Tiếng Anh

17

Nguyễn Lê Hoài Anh

 

Tiến sĩ

Xã hội học

 

Công tác xã hội

18

Triệu Tuấn Anh

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

 

Ngôn ngữ Anh

19

Dương Tuấn Anh

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Văn học Trung Quốc

 

Sư phạm Ngữ văn

20

Lê Tuấn Anh

 

Tiến sĩ

LL&PPDH bm Toán

 

Sư phạm Toán học

21

Trần Thị Ngọc Anh

 

Tiến sĩ

Triết học

 

Triết học

22

Vũ Hồng Anh

 

Thạc sĩ

SP biểu diễn

 

Sư phạm Âm nhạc

23

Trịnh Tuấn Anh

 

Tiến sĩ

Toán giải tích

 

Công nghệ thông tin

24

Lê Đức Ánh

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Vật lí

 

Sư phạm Vật lý

25

Lê Huy Bắc

Giáo sư

Tiến sĩ

Ngữ văn

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

26

Nguyễn Quốc Bảo

 

Thạc sĩ

Hội hoạ

 

Sư phạm Mỹ thuật

27

Trần Quốc Bảo

 

Thạc sĩ

Hội hoạ

 

Sư phạm Mỹ thuật

28

Phạm Thị Bền

 

Tiến sĩ

Giáo dục đặc biệt

 

Giáo dục Đặc biệt

29

Nguyễn Thị Bích

 

Tiến sĩ

Giáo dục học

 

Sư phạm Lịch sử

30

Phan Thị Ngọc Bích

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

 

Ngôn ngữ Anh

31

Đỗ Danh Bích

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Vật lí chất rắn

 

Sư phạm Vật lý

32

Nguyễn Văn Biên

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Vật lí

 

Sư phạm Vật lý

33

Nguyễn Duy Bính

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Lịch sử

 

Sư phạm Lịch sử

34

Trần Thị Thanh Bình

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Sinh học

 

Sư phạm Sinh học

35

Đỗ Thanh Bình

Giáo sư

Tiến sĩ

Lịch sử

 

Lịch sử

36

Nguyễn Thị Thế Bình

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Giáo dục học

 

Sư phạm Lịch sử

37

Trần Thị Bình

 

Thạc sĩ

Lịch sử Việt Nam

 

Sư phạm Lịch sử

38

Phạm Đình Bình

 

Thạc sĩ

Hội hoạ

 

Sư phạm Mỹ thuật

39

Phạm Thị Bình

 

Tiến sĩ

LL&PPDH BM Hoá học

 

Sư phạm Hoá học

40

Nguyễn Thanh Bình

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Xã hội học

 

Công tác xã hội

41

Nguyễn Thị Mai Chanh

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Văn học nước ngoài

 

Sư phạm Ngữ văn

42

Trần Ngọc Chất

 

Tiến sĩ

Vật lí

 

Sư phạm Vật lý

43

Nguyễn Linh Chi

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Văn học nước ngoài

 

Sư phạm Ngữ văn

44

Nguyễn Phương Chi

 

Tiến sĩ

LL&PPDH bm Toán

 

Sư phạm Toán học

45

Ngô Thị Khánh Chi

 

Tiến sĩ

Ngôn ngữ học

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

46

Nguyễn Thị Thanh Chi

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Hoá vô cơ

 

Sư phạm Hoá học

47

Nguyễn Quyết Chiến

 

Tiến sĩ

Địa lí tự nhiên

 

Sư phạm Địa lý

48

Nguyễn Duy Chinh

 

Đại học

Lịch sử

 

Lịch sử

49

Đỗ Thị Chinh

 

Thạc sĩ

LL và PPDH Văn

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

50

Nguyễn Hùng Chính

 

Tiến sĩ

Toán ứng dụng

 

Sư phạm Toán học

51

Phạm Đỗ Chung

 

Tiến sĩ

Vật lí chất rắn

 

Sư phạm Vật lý

52

Nguyễn Thuỷ Chung

 

Thạc sĩ

SP Toán học

 

Giáo dục Tiểu học

53

Nguyễn Thị Thanh Chung

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Hán nôm

 

Sư phạm Ngữ văn

54

Nguyễn Đăng Chúng

 

Thạc sĩ

Địa lí học

 

Sư phạm Địa lý

55

Lê Hiến Chương

 

Tiến sĩ

Lịch sử

 

Sư phạm Lịch sử

56

Ngô Bá Công

 

Tiến sĩ

Mĩ thuật

 

Giáo dục Mầm non

57

Nguyễn Chính Cương

 

Tiến sĩ

Vật lí lí thuyết

 

Sư phạm Vật lý

58

Nguyễn Bá Cường

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Triết học

 

Triết học

59

Ngô Tuấn Cường

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Hoá lượng tử và Hoá lí

 

Sư phạm Hoá học

60

Trần Cường

 

Tiến sĩ

Toán học

 

Sư phạm Toán học

61

Vương Văn Cường

 

Thạc sĩ

Kĩ thuật điện tử viễn thô

 

Vật lý học

62

Nguyễn Chí Cường

 

Thạc sĩ

Hội hoạ

 

Sư phạm Mỹ thuật

63

Phạm Sỹ Cường

 

Tiến sĩ

Ngữ văn

 

Văn học

64

Trần Mạnh Cường

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Vật lí điện tử

 

Sư phạm Vật lý

65

Nguyễn Duy Dân

 

Thạc sĩ

Giáo dục thể chất

 

Giáo dục Thể chất

66

Lê Hải Đăng

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Hoá vô cơ

 

Hoá học

67

Nguyễn Đạt Đăng

 

Tiến sĩ

Toán học

 

Sư phạm Toán học

68

Dương Thị Anh Đào

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Nông nghiệp

 

Sinh học

69

Nguyễn Thị Anh Đào

 

Thạc sĩ

Phương pháp giảng dạy

 

Sư phạm Tiếng Pháp

70

Nguyễn Đăng Đạt

 

Tiến sĩ

Hoá hữu cơ

 

Sư phạm Hoá học

71

Nguyễn Ngọc Điệp

 

Thạc sĩ

Biểu diễn thanh nhạc

 

Sư phạm Âm nhạc

72

Nguyễn Quang Diệu

Giáo sư

Tiến sĩ

Toán giải tích

 

Toán học

73

Đào Đức Doãn

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Ngữ văn

 

Giáo dục Công dân

74

Đỗ Văn Đoạt

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Tâm lí học

 

Quản lý giáo dục

75

Lê Quang Đôn

 

Thạc sĩ

Quản lý Giáo dục

 

Quản lý giáo dục

76

Hoàng Thái Đông

 

Thạc sĩ

Giáo dục thể chất

 

Giáo dục Thể chất

77

Nguyễn Mậu Đức

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

LL&PPDH Hoá

 

Sư phạm Hoá học

78

Đào Minh Đức

 

Tiến sĩ

Tâm lí học

 

Tâm lý học

79

Lê Mỹ Dung

 

Tiến sĩ

Địa lí học

 

Sư phạm Địa lý

80

Phan Thị Lệ Dung

 

Tiến sĩ

Lịch sử

 

Giáo dục Chính trị

81

Ngô Thanh Dung

 

Thạc sĩ

Văn học Việt Nam

 

Giáo dục Tiểu học

82

Đặng Tiên Dung

 

Thạc sĩ

LL&PPDH bm Địa lí

 

Sư phạm Địa lý

83

Bùi Thị Thanh Dung

 

Thạc sĩ

Địa lí tự nhiên

 

Sư phạm Địa lý

84

Nguyễn Thị Mỹ Dung

 

Tiến sĩ

Giáo dục học Mầm non

 

Giáo dục Mầm non

85

Trần Ngọc Dũng

 

Tiến sĩ

Lịch sử

 

Lịch sử

86

Trần Trung Dũng

 

Thạc sĩ

Xã hội học

 

Giáo dục Công dân

87

Lê Anh Dũng

 

Tiến sĩ

Toán giải tích

 

Toán học

88

Nguyễn Tiến Dũng

 

Tiến sĩ

Vật liệu cao phân tử và t

 

Sư phạm Hoá học

89

Phạm Triều Dương

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Phương trinh VP&TP

 

Sư phạm Toán học

90

Trịnh Thuỳ Dương

 

Tiến sĩ

Phương pháp giảng dạy

 

Sư phạm Tiếng Pháp

91

Trần Duy

 

Thạc sĩ

Nghệ thuật học

 

Sư phạm Âm nhạc

92

Phạm Xuân Duy

 

Thạc sĩ

LL&PPDH Mĩ thuật

 

Sư phạm Mỹ thuật

93

Đỗ Xuân Duyệt

 

Tiến sĩ

Giáo dục thể chất

 

Giáo dục Thể chất

94

Vũ Thái Giang

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

 

Công nghệ thông tin

95

Trần Thị Hà Giang

 

Tiến sĩ

Triết học

 

Triết học

96

Lê Thị Giang

 

Thạc sĩ

Giáo dục thể chất

 

Giáo dục Thể chất

97

Lê Giang

 

Tiến sĩ

Hình học Tôpô

 

Sư phạm Toán học

98

Bùi Thị Hà Giang

 

Tiến sĩ

VLLT&VLToán

 

Vật lý học

99

Nguyễn Thị Kim Giang

 

Tiến sĩ

Hoá vô cơ

 

Hoá học

100

Trịnh Nam Giang

 

Thạc sĩ

Lịch sử

 

Lịch sử

101

Bùi Tuấn Giang

 

Thạc sĩ

Biểu diễn thanh nhạc

 

Sư phạm Âm nhạc

102

Cao Thị Thu Giang

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

 

Ngôn ngữ Anh

103

Trần Ngọc Giang

 

Thạc sĩ

PPGD Tiếng Anh

 

Ngôn ngữ Anh

104

Nguyễn Thị Kiều Giang

 

Thạc sĩ

PPGD Tiếng Anh

 

Sư phạm Tiếng Anh

105

Nguyễn Thị Thu Giang

 

Thạc sĩ

Hệ thống Thông tin

 

Công nghệ thông tin

106

Trần Hương Giang

 

Thạc sĩ

Văn hoá học

 

Sư phạm Âm nhạc

107

Trịnh Thuý Giang

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Giáo dục học

 

Tâm lý học giáo dục

108

Phạm Hoàng Hà

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Hình học Tôpô

 

Sư phạm Toán học

109

Lê Thị Hà

 

Tiến sĩ

Toán học

 

Sư phạm Toán học

110

Nguyễn Thu Hà

 

Tiến sĩ

Công tác xã hội

 

Công tác xã hội

111

Lương Thị Hà

 

Thạc sĩ

Giáo dục thể chất

 

Giáo dục Thể chất

112

Nguyễn Thị Thanh Hà

 

Thạc sĩ

LL&PPDH BM Toán

 

Sư phạm Toán học

113

Lương Thị Ngọc Hà

 

Thạc sĩ

Công nghệ phần mềm

 

Công nghệ thông tin

114

Nguyễn Thị Thu Hà

 

Tiến sĩ

Hoá lí thuyết và Hoá lí

 

Hoá học

115

Đỗ Thị Thu Hà

 

Thạc sĩ

Văn học Việt Nam

 

Sư phạm Ngữ văn

116

Cao Hoàng Hà

 

Thạc sĩ

Địa lí

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

117

Lưu Thị Thu Hà

 

Thạc sĩ

LL&PPDH GDCT

 

Giáo dục Công dân

118

Nguyễn Thị Thanh Hà

 

Thạc sĩ

Toán học

 

Giáo dục Tiểu học

119

Trần Thị Hà

 

Tiến sĩ

Tâm lí học

 

Giáo dục Tiểu học

120

Đinh Thu Hà

 

Thạc sĩ

Lí luận sân khấu

 

Sư phạm Âm nhạc

121

Lê Thanh Hà

 

Thạc sĩ

PPGD Tiếng Anh

 

Sư phạm Tiếng Anh

122

Nguyễn Thị Thu Hà

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

 

Ngôn ngữ Anh

123

Thành Đức Hồng Hà

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Văn học Nga

 

Sư phạm Ngữ văn

124

Phạm Thị Hà

 

Tiến sĩ

Ngữ văn

 

Việt Nam học

125

Trần Thị Thu Hà

 

Tiến sĩ

LL&PPDH Âm nhạc

 

Sư phạm Âm nhạc

126

Hoàng Hải Hà

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Lịch sử

 

Lịch sử

127

Bùi Thu Hà

 

Tiến sĩ

Sinh học

 

Sư phạm Sinh học

128

Ngô Thái Hà

 

Tiến sĩ

Chính trị

 

Chính trị học

129

Phan Thanh Hà

 

Tiến sĩ

Giáo dục

 

Giáo dục Tiểu học

130

Đào Thị Hà

 

Thạc sĩ

LL&PPDH GDCT

 

Giáo dục Công dân

131

Nguyễn Ngọc Hà

Giáo sư

Tiến sĩ

Hoá lí thuyết và Hoá lí

 

Sư phạm Hoá học

132

Phạm Văn Hải

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Vật lí chất rắn

 

Sư phạm Vật lý

133

Nguyễn Văn Hải

 

Tiến sĩ

Giáo dục thể chất

 

Giáo dục Thể chất

134

Vũ Thị Hải

 

Tiến sĩ

Triết học

 

Triết học

135

Tưởng Duy Hải

 

Tiến sĩ

Khoa học giáo dục

 

Sư phạm Vật lý

136

Nguyễn Văn Hải

 

Tiến sĩ

Hoá vô cơ

 

Sư phạm Hoá học

137

Lê Thị Hồng Hải

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Hoá vô cơ

 

Hoá học

138

Phùng Thị Bích Hằng

 

Thạc sĩ

Giáo dục thể chất

 

Giáo dục Thể chất

139

Bùi Thị Yến Hằng

 

Thạc sĩ

Hoá hữu cơ

 

Sư phạm Hoá học

140

Vũ Thị Hằng

 

Tiến sĩ

Địa lí tự nhiên

 

Sư phạm Địa lý

141

Ngô Vũ Thu Hằng

 

Tiến sĩ

Giáo dục học

 

Giáo dục Tiểu học

142

Đinh Minh Hằng

 

Tiến sĩ

Văn học so sánh

 

Văn học

143

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

 

Tiến sĩ

Sinh học

 

Sư phạm Sinh học

144

Nguyễn Hữu Hạnh

 

Thạc sĩ

Tâm lí học

 

Tâm lý học

145

Vũ Thị Mỹ Hạnh

 

Tiến sĩ

Lịch sử

 

Giáo dục Chính trị

146

Nguyễn Thị Hạnh

 

Thạc sĩ

Triết học

 

Giáo dục Chính trị

147

Nguyễn Thị Hạnh

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

 

Công nghệ thông tin

148

Nguyễn Thị Hạnh

 

Thạc sĩ

 

 

Ngôn ngữ Anh

149

Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Lịch sử

 

Việt Nam học

150

Trần Đức Hậu

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Sinh học

 

Sư phạm Sinh học

151

Đinh Thị Hiền

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Hoá vô cơ

 

Hoá học

152

Lương Thị Hiền

 

Tiến sĩ

Lí luận ngôn ngữ

 

Sư phạm Ngữ văn

153

Nguyễn Thu Hiền

 

Tiến sĩ

Lịch sử

 

Sư phạm Lịch sử

154

Đỗ Thị Hiền

 

Thạc sĩ

Lịch sử Việt Nam

 

Sư phạm Lịch sử

155

Đặng Thị Thu Hiền

 

Tiến sĩ

Lí luận ngôn ngữ

 

Sư phạm Ngữ văn

156

Nguyễn Thị Minh Hiền

 

Thạc sĩ

Giáo dục thể chất

 

Giáo dục Thể chất

157

Phạm Thị Phương Hiền

 

Thạc sĩ

Chính trị học

 

Giáo dục Công dân

158

Nguyễn Văn Hiền

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Giáo dục học

 

Sư phạm Sinh học

159

Hồ Phương Hiền

 

Tiến sĩ

Hoá sinh vô cơ

 

Sư phạm Hoá học

160

Nguyễn Thị Thu Hiền

 

Tiến sĩ

Địa lí tự nhiên

 

Sư phạm Địa lý

161

Nguyễn Hiển

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Hoá hữu cơ

 

Sư phạm Hoá học

162

Lê Văn Hiện

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Phương trinh VP&TP

 

Sư phạm Toán học

163

Nguyễn Đỗ Hiệp

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Văn hoá học

 

Sư phạm Âm nhạc

164

Trần Ngọc Hiếu

 

Tiến sĩ

Lí luận văn học

 

Sư phạm Ngữ văn

165

Trần Đăng Hiếu

 

Thạc sĩ

Du lịch

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

166

Nguyễn Văn Hiếu

 

Thạc sĩ

Công tác xã hội

 

Công tác xã hội

167

Đỗ Văn Hiểu

 

Tiến sĩ

Lí luận văn học

 

Sư phạm Ngữ văn

168

Vũ Lệ Hoa

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Giáo dục học

 

Tâm lý học giáo dục

169

Điêu Thị Mai Hoa

 

Tiến sĩ

Sinh học

 

Sư phạm Sinh học

170

Trương Thị Hoa

 

Tiến sĩ

Giáo dục học

 

Tâm lý học giáo dục

171

Nguyễn Thị Hoa

 

Thạc sĩ

Giáo dục đặc biệt

 

Giáo dục Đặc biệt

172

Nguyễn Thị Quỳnh Hoa

 

Thạc sĩ

Điện tử viễn thông

 

Công nghệ thông tin

173

Ngô Ngọc Hoa

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Vật lí

 

Sư phạm Vật lý

174

Lê Thị Phương Hoa

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Sinh học

 

Sinh học

175

Nhữ Thị Việt Hoa

 

Tiến sĩ

SP kĩ thuật

 

Sư phạm công nghệ

176

Nguyễn Thị Hoà

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Giáo dục học Mầm non

 

Giáo dục Mầm non

177

Phó Đức Hoà

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Giáo dục học

 

Giáo dục Tiểu học

178

Nguyễn Bá Hoà

 

Thạc sĩ

Giáo dục thể chất

 

Giáo dục Thể chất

179

Lê Thị Thu Hoài

 

Thạc sĩ

Giáo dục thể chất

 

Giáo dục Thể chất

180

Phạm Thị Thu Hoài

 

Thạc sĩ

Quản lí giáo dục

 

Quản lý giáo dục

181

Võ Thị Thu Hoài

 

Thạc sĩ

PPGD Âm nhạc

 

Sư phạm Âm nhạc

182

Nguyễn Thị Thu Hoài

 

Tiến sĩ

Ngữ văn

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

183

Kiều Văn Hoan

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

LL&PPDH bm Địa lí

 

Sư phạm Địa lý

184

Dương Quốc Hoàn

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Hoá hữu cơ

 

Sư phạm Hoá học

185

Lê Ngọc Hoàn

 

Tiến sĩ

Thức ăn và dinh dưỡng

 

Sinh học

186

Phạm Thọ Hoàn

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Hệ thống thông tin

 

Sư phạm Tin học

187

Nguyễn Đức Hoàng

 

Tiến sĩ

Toán học

 

Công nghệ thông tin

188

Phạm Văn Hoàng

 

Thạc sĩ

Toán rời rạc

 

Công nghệ thông tin

189

Lê Minh Hoàng

 

Tiến sĩ

Công nghệ Thông tin

 

Công nghệ thông tin

190

Lục Huy Hoàng

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Vật lí chất rắn

 

Sư phạm Vật lý

191

Nguyễn Quang Học

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

VLLT&VLToán

 

Vật lý học

192

Phan Thị Thanh Hội

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Giáo dục học

 

Sư phạm Sinh học

193

Phạm Khánh Hội

 

Thạc sĩ

Vật lí

 

Sư phạm Vật lý

194

Nguyễn Xuân Hồng

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Toán giải tích

 

Toán học

195

Đặng Thị Bích Hồng

 

Tiến sĩ

Lí luận văn học

 

Giáo dục Tiểu học

196

Nguyễn Thị Hồng

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

 

Sư phạm Tin học

197

Nguyễn Thị Hồng

 

Thạc sĩ

CNTT

 

Công nghệ thông tin

198

Lê Thị Thu Hồng

 

Thạc sĩ

Ngô ngữ Anh

 

Ngôn ngữ Anh

199

Phạm Thị Hồng

 

Thạc sĩ

LL&PPDH Tiếng Anh

 

Sư phạm Tiếng Anh

200

Nguyễn Thị Thanh Hồng

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Giáo dục học

 

Tâm lý học giáo dục

201

Tiêu Thị Mỹ Hồng

 

Tiến sĩ

Mỹ học

 

Giáo dục Chính trị

202

Bùi Minh Hồng

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Nông nghiệp

 

Sinh học

203

Bùi Thế Hợp

 

Tiến sĩ

Giáo dục đặc biệt

 

Giáo dục Đặc biệt

204

Nguyễn Văn Hợp

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Vật lí lí thuyết

 

Sư phạm Vật lý

205

Nguyễn Hữu Hợp

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Giáo dục học

 

Giáo dục Tiểu học

206

Nguyễn Thị Huệ

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Tâm lí học

 

Tâm lý học

207

Đặng Thị Huệ

 

Tiến sĩ

Địa lí tự nhiên

 

Sư phạm Địa lý

208

Bùi Thị Ngọc Huệ

 

Thạc sĩ

PPDH tiếng Anh

 

Sư phạm Tiếng Anh

209

Nguyễn Thị Minh Huệ

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Hoá lượng tử và Hoá lí

 

Sư phạm Hoá học

210

Hoàng Thị Kim Huệ

 

Tiến sĩ

Quản lí giáo dục

 

Quản lý giáo dục

211

Đỗ Việt Hùng

Giáo sư

Tiến sĩ

Ngôn ngữ học

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

212

Nguyễn Trần Hùng

 

Thạc sĩ

Lí luận âm nhạc

 

Giáo dục Tiểu học

213

Hoàng Văn Hùng

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Hoá lí thuyết và Hoá lí

 

Sư phạm Hoá học

214

Nguyễn Việt Hùng

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Văn học dân gian

 

Sư phạm Ngữ văn

215

Đào Ngọc Hùng

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Địa lí

 

Sư phạm Địa lý

216

Lê Quang Hưng

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Ngữ văn

 

Việt Nam học

217

Dương Hải Hưng

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Tâm lí học

 

Quản lý giáo dục

218

Nguyễn Phúc Hưng

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Sản xuất tài nguyên SV

 

Sư phạm Sinh học

219

Nguyễn Thế Hưng

 

Thạc sĩ

Giáo dục học

 

Sư phạm Ngữ văn

220

Hà Duy Hưng

 

Tiến sĩ

Toán học

 

Công nghệ thông tin

221

Ngô Kiều Hưng

 

Thạc sĩ

Giáo dục thể chất

 

Giáo dục Thể chất

222

Hà Mạnh Hưng

 

Tiến sĩ

Giáo dục thể chất

 

Giáo dục Thể chất

223

Trần Đăng Hưng

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Khoa học máy tính

 

Công nghệ thông tin

224

Dương Giáng Thiên Hương

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Giáo dục tiểu học

 

Giáo dục Tiểu học

225

Trần Thị Thu Hương

 

Tiến sĩ

Văn học Trung Quốc

 

Sư phạm Ngữ văn

226

Phạm Thị Mai Hương

 

Tiến sĩ

Ngôn ngữ học

 

Việt Nam học

227

Tống Thị Quỳnh Hương

 

Tiến sĩ

Lịch sử

 

Lịch sử

228

Nguyễn Thị Lan Hương

 

Tiến sĩ

Lí thuyết XS&TK Toán

 

Sư phạm Toán học

229

Vũ Thị Hương

 

Tiến sĩ

Hoá phân tích

 

Sư phạm Hoá học

230

Phạm Đặng Xuân Hương

 

Tiến sĩ

Văn học dân gian

 

Sư phạm Ngữ văn

231

Trần Thanh Hương

 

Tiến sĩ

Lịch sử

 

Giáo dục Chính trị

232

Nguyễn Thị Thu Hương

 

Thạc sĩ

Luật học

 

Giáo dục Công dân

233

Nguyễn Thị Mai Hương

 

Tiến sĩ

Tâm lí học

 

Công tác xã hội

234

Nguyễn Thu Hương

 

Thạc sĩ

Hội hoạ

 

Sư phạm Mỹ thuật

235

Đinh Thị Hương

 

Thạc sĩ

PPGD Tiếng Anh

 

Sư phạm Tiếng Anh

236

Vũ Thị Mai Hương

 

Tiến sĩ

Địa lí học

 

Sư phạm Địa lý

237

Nguyễn Thị Mai Hương

 

Thạc sĩ

Công tác xã hội

 

Công tác xã hội

238

Phạm Thị Thu Hương

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

PPGD Văn và TV

 

Sư phạm Ngữ văn

239

Nguyễn Thị Thanh Hương

 

Tiến sĩ

Văn học Việt Nam

 

Giáo dục Mầm non

240

Đinh Thị Thuý Hường

 

Thạc sĩ

Kinh tế chính trị

 

Giáo dục Công dân

241

Nguyễn Thị Hường

 

Thạc sĩ

Văn học dân gian

 

Văn học

242

Nguyễn Thuỷ Hường

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

 

Ngôn ngữ Anh

243

Đoàn Thanh Hường

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

 

Ngôn ngữ Anh

244

Ngô Thị Hường

 

Thạc sĩ

Lịch sử ĐCS Việt Nam

 

Lịch sử

245

Vũ Thị Mai Hường

 

Tiến sĩ

Quản lí giáo dục

 

Quản lý giáo dục

246

Nguyễn Thị Cẩm Hường

 

Tiến sĩ

Giáo dục tiểu học

 

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

247

Nguyễn Mạnh Hưởng

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Giáo dục học

 

Sư phạm Lịch sử

248

Nguyễn Tường Huy

 

Tiến sĩ

Địa lí học

 

Sư phạm Địa lý

249

Đoàn Thị Thanh Huyền

 

Tiến sĩ

PPGD Văn và TV

 

Sư phạm Ngữ văn

250

Phạm Thị Thanh Huyền

 

Tiến sĩ

Lịch sử

 

Sư phạm Lịch sử

251

Bùi Thị Thu Huyền

 

Tiến sĩ

Tâm lí học

 

Tâm lý học

252

Nguyễn Thu Huyền

 

Thạc sĩ

Giáo dục thể chất

 

Giáo dục Thể chất

253

Vũ Thị Bích Huyền

 

Tiến sĩ

Sinh học

 

Sư phạm Sinh học

254

Nguyễn Thị Thanh Huyền

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

 

Ngôn ngữ Anh

255

Chu Thị Thu Huyền

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

 

Sư phạm Tiếng Anh

256

Nguyễn Thanh Huyền

 

Thạc sĩ

GD Hán ngữ QT

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

257

Phùng Thị Huyền

 

Thạc sĩ

LL&PPDH tiếng Anh

 

Sư phạm Tiếng Anh

258

Lê Thu Huyền

 

Đại học

SP Âm nhạc

 

Sư phạm Âm nhạc

259

Trần Thị Thanh Huyền

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Sinh học

 

Sư phạm Sinh học

260

Phan Ngọc Huyền

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Lịch sử

 

Sư phạm Lịch sử

261

Trần Thị Thu Huyền

 

Tiến sĩ

Chính trị học

 

Giáo dục Chính trị

262

Nguyễn Thị Thanh Huyền

 

Tiến sĩ

Khoa học máy tính

 

Sư phạm Tin học

263

Đàm Công ích

 

Thạc sĩ

Luật Kinh tế

 

Giáo dục Công dân

264

Trần Đình Kế

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Phương trinh VP&TP

 

Sư phạm Toán học

265

Đặng Vũ Khắc

 

Tiến sĩ

Địa lí

 

Sư phạm Địa lý

266

Nguyễn Cao Khang

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Vật lí chất rắn

 

Sư phạm Vật lý

267

Nguyễn Trọng Khanh

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

LLDH KTCN

 

Sư phạm công nghệ

268

Nguyễn Công Khanh

Giáo sư

Tiến sĩ

Tâm lí học

 

Giáo dục Đặc biệt

269

Phùng Công Phi Khanh

 

Thạc sĩ

Điện tử viễn thông

 

Sư phạm công nghệ

270

Nguyễn Văn Khánh

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Vật lí chất rắn

 

Vật lý học

271

Mai Quốc Khánh

 

Tiến sĩ

Giáo dục học

 

Tâm lý học giáo dục

272

Nguyễn Văn Khiêm

 

Tiến sĩ

Toán giải tích

 

Toán học

273

Nguyễn Tuấn Khoa

 

Thạc sĩ

Đồ hoạ

 

Sư phạm Mỹ thuật

274

Dương Văn Khoa

 

Tiến sĩ

Lịch sử

 

Chính trị học

275

Trần Văn Khôi

 

Tiến sĩ

Giáo dục thể chất

 

Giáo dục Thể chất

276

Lê Văn Khu

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Hoá lí thuyết và Hoá lí

 

Sư phạm Hoá học

277

Đỗ Trung Kiên

 

Tiến sĩ

Khoa học máy tính

 

Công nghệ thông tin

278

Trần Văn Kiên

 

Tiến sĩ

Lịch sử

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

279

Lê Thị Tú Kiên

 

Tiến sĩ

Hệ thống thông tin

 

Công nghệ thông tin

280

Dương Minh Lam

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Sinh học

 

Sinh học

281

Nguyễn Xuân Lâm

 

Thạc sĩ

Sinh học

 

Sinh học

282

Bùi Thị Lâm

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Giáo dục Đặc biệt

 

Giáo dục Mầm non

283

Phạm Thị Lan

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

 

Sư phạm Tin học

284

Nguyễn Thị Mai Lan

 

Tiến sĩ

SP kĩ thuật

 

Sư phạm công nghệ

285

Nguyễn Thị Thu Lan

 

Thạc sĩ

Hội hoạ

 

Sư phạm Mỹ thuật

286

Trịnh Thị Lan

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

PPGD Văn và TV

 

Sư phạm Ngữ văn

287

Phùng Thị Lan

 

Tiến sĩ

Hoá lí thuyết và Hoá lí

 

Hoá học

288

Nguyễn Thị Hương Lan

 

Tiến sĩ

PPGD Tiếng Anh

 

Sư phạm Tiếng Anh

289

Trần Hương Lan

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ học

 

Sư phạm Tiếng Pháp

290

Trần Bảo Lân

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Văn hoá dân gian

 

Sư phạm Âm nhạc

291

Phạm Thị Anh Lê

 

Tiến sĩ

Tin học

 

Sư phạm Tin học

292

Hoàng Thị Hiền Lê

 

Thạc sĩ

Ngữ văn

 

Việt Nam học

293

Trần Thị Hoa Lê

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Văn học Việt Nam

 

Sư phạm Ngữ văn

294

Vũ Đức Liêm

 

Tiến sĩ

Lịch sử

 

Sư phạm Lịch sử

295

Nguyễn Thị Hồng Liên

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Sinh học

 

Sư phạm Sinh học

296

Nguyễn Thị Liên

 

Tiến sĩ

Phương trình VP&TP

 

Sư phạm Toán học

297

Trần Thị Kim Liên

 

Thạc sĩ

Giáo dục học Mầm non

 

Giáo dục Mầm non

298

Nguyễn Hồng Liên

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

 

Ngôn ngữ Anh

299

Dương Thị Liên

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ và văn học

 

Giáo dục Tiểu học

300

Nguyễn Thị Mai Liên

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Văn học Châu á

 

Sư phạm Ngữ văn

301

Nguyễn Thị Ngọc Liên

 

Tiến sĩ

Tâm lí học

 

Quản lý giáo dục

302

Vũ Thị Khánh Linh

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Tâm lí học

 

Tâm lý học

303

Nguyễn Thị Diệu Linh

 

Tiến sĩ

LL&PPDH Vật lí

 

Sư phạm Vật lý

304

Phùng Diệu Linh

 

Tiến sĩ

Ngữ văn

 

Sư phạm Ngữ văn

305

Trần Phan Thuỳ Linh

 

Tiến sĩ

Vật lí

 

Sư phạm Vật lý

306

Nguyễn Thị Diệu Linh

 

Tiến sĩ

Văn học Trung Quốc

 

Sư phạm Ngữ văn

307

Nguyễn Thuỳ Linh

 

Thạc sĩ

Việt Nam học

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

308

Lê Hoàng Linh

 

Tiến sĩ

Lịch sử

 

Lịch sử

309

Nguyễn Hà Linh

 

Thạc sĩ

Sinh học

 

Giáo dục Mầm non

310

Đỗ Kiều Linh

 

Thạc sĩ

Hội hoạ

 

Sư phạm Mỹ thuật

311

Nguyễn Diệu Linh

 

Thạc sĩ

Giáo dục học

 

Ngôn ngữ Anh

312

Doãn Thuỳ Linh

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

 

Ngôn ngữ Anh

313

Đường Khánh Linh

 

Tiến sĩ

Vật liệu hữu cơ

 

Sư phạm Hoá học

314

Trần Thị Loan

 

Tiến sĩ

Phương trình VP&TP

 

Sư phạm Toán học

315

Nguyễn Quang Lộc

 

Tiến sĩ

Toán học

 

Sư phạm Toán học

316

Nguyễn Thế Lộc

 

Tiến sĩ

Khoa học máy tính

 

Sư phạm Tin học

317

Dương Thị Lợi

 

Tiến sĩ

Địa lí học

 

Sư phạm Địa lý

318

Tăng Văn Long

 

Tiến sĩ

Toán giải tích

 

Toán học

319

Ngô Hoàng Long

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Lí thuyết XS&TK Toán

 

Sư phạm Toán học

320

Phan Thanh Long

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Giáo dục học

 

Tâm lý học giáo dục

321

Nguyễn Ngọc Luân

 

Tiến sĩ

Toán ứng dụng

 

Sư phạm Toán học

322

Trương Minh Lương

 

Tiến sĩ

Hoá lí thuyết và Hoá lí

 

Sư phạm Hoá học

323

Cao Thị Thuỳ Lương

 

Tiến sĩ

Tiếng Nga

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

324

Nguyễn Đức Lượng

 

Thạc sĩ

Phương trình VP và TP

 

Công nghệ thông tin

325

Hồ Công Lưu

 

Tiến sĩ

Lịch sử

 

Việt Nam học

326

Nguyễn Thị Luyến

 

Thạc sĩ

Giáo dục học Mầm non

 

Giáo dục Mầm non

327

Trương Thị Luyện

 

Thạc sĩ

LL&PPDHTV

 

Giáo dục Tiểu học

328

Lã Thị Lý

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Văn học Việt Nam

 

Giáo dục Mầm non

329

Nguyễn Thị Như Mai

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Tâm lí học

 

Giáo dục Mầm non

330

Nguyễn Thị Tú Mai

 

Tiến sĩ

Hán nôm

 

Sư phạm Ngữ văn

331

Nguyễn Thị Mai

 

Thạc sĩ

Kinh tế chính trị

 

Chính trị học

332

Đỗ Thị Quỳnh Mai

 

Tiến sĩ

LL&PPDH BM Hoá học

 

Sư phạm Hoá học

333

Đỗ Thị Phương Mai

 

Tiến sĩ

Ngôn ngữ Anh

 

Sư phạm Tiếng Anh

334

Vũ Quang Mạnh

Giáo sư

Tiến sĩ khoa học

Khoa học động vật

 

Sư phạm Sinh học

335

Nguyễn Đức Mạnh

 

Tiến sĩ

Toán ứng dụng

 

Sư phạm Toán học

336

Đinh Hùng Mạnh

 

Tiến sĩ

Vật lí chất rắn

 

Vật lý học

337

Phùng Văn Mạnh

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Toán giải tích

 

Toán học

338

Phạm Anh Minh

 

Tiến sĩ

Vật lí toán

 

Sư phạm Toán học

339

Nguyễn Thị Ngọc Minh

 

Tiến sĩ

Lí luận văn học

 

Sư phạm Ngữ văn

340

Nguyễn Văn Minh

Giáo sư

Tiến sĩ

Vật lí chất rắn

 

Sư phạm Vật lý

341

Hà Văn Minh

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Hán nôm

 

Sư phạm Ngữ văn

342

Nguyễn Thị Mơ

 

Tiến sĩ

Hoá lí thuyết và Hoá lí

 

Hoá học

343

Lê Trà My

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Lí luận văn học

 

Sư phạm Ngữ văn

344

Nguyễn Hà My

 

Thạc sĩ

Giáo dục tiểu học

 

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

345

Lê Hoàng Nam

 

Tiến sĩ

Triết học

 

Giáo dục Chính trị

346

Triệu Nguyệt Nam

 

Thạc sĩ

Mĩ thuật ứng dụng

 

Sư phạm Mỹ thuật

347

Nguyễn Hoài Nam

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Vật lí

 

Sư phạm công nghệ

348

Giáp Bình Nga

 

Tiến sĩ

Tâm lí học

 

Tâm lý học

349

Vũ Thị Thanh Nga

 

Thạc sĩ

LL&PPDH GDCT

 

Giáo dục Công dân

350

Dương Thị Thuý Nga

 

Thạc sĩ

Triết học

 

Giáo dục Công dân

351

Nguyễn Thị Nga

 

Tiến sĩ

Triết học

 

Giáo dục Chính trị

352

Phạm Thanh Nga

 

Tiến sĩ

Kỹ thuật môi trường

 

Hoá học

353

Hà Hồng Nga

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

 

Ngôn ngữ Anh

354

Nguyễn Thị Hằng Nga

 

Tiến sĩ

LL&PPDH

 

Sư phạm Sinh học

355

Đỗ Thị Phi Nga

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

 

Sư phạm Tiếng Anh

356

Trần Thế Ngà

 

Tiến sĩ

Hoá phân tích

 

Sư phạm Hoá học

357

Nguyễn Thị Hồng Ngân

 

Tiến sĩ

Lí luận ngôn ngữ

 

Sư phạm Ngữ văn

358

Nguyễn Thị Kim Ngân

 

Thạc sĩ

Lý luận ngôn ngữ

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

359

Nguyễn Bích Ngân

 

Tiến sĩ

Hoá phân tích

 

Sư phạm Hoá học

360

Bùi Văn Nghị

Giáo sư

Tiến sĩ

LL&PPDH bm Toán

 

Sư phạm Toán học

361

Nguyễn Thị Bích Ngọc

 

Tiến sĩ

Sinh học

 

Sư phạm Sinh học

362

Nguyễn Thị Ngọc

 

Thạc sĩ

Giáo dục thể chất

 

Giáo dục Thể chất

363

Trần Thị Bích Ngọc

 

Tiến sĩ

Quản lí giáo dục

 

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

364

Nguyễn Thị Minh Ngọc

 

Thạc sĩ

Giáo dục học

 

Giáo dục Tiểu học

365

Đàm Thuý Ngọc

 

Thạc sĩ

Kĩ thuật cơ khí động lực

 

Sư phạm công nghệ

366

Đào Thị Bích Nguyên

 

Thạc sĩ

PPGD Tiếng Anh

 

Sư phạm Tiếng Anh

367

Lê Thị Minh Nguyệt

 

Tiến sĩ

PPGD Văn và TV

 

Sư phạm Ngữ văn

368

Nguyễn Thị Minh Nguyệt

 

Tiến sĩ

Quản lí giáo dục

 

Quản lý giáo dục

369

Nguyễn Thị ánh Nguyệt

 

Tiến sĩ

Tâm lí học

 

Công tác xã hội

370

Đào Thị Minh Nguyệt

 

Thạc sĩ

Chỉ huy

 

Sư phạm Âm nhạc

371

Lê Thị Minh Nguyệt

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

 

Ngôn ngữ Anh

372

Lê Minh Nguyệt

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Tâm lí học

 

Tâm lý học

373

Nguyễn Thị Nhàn

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

 

Ngôn ngữ Anh

374

Nguyễn Quốc Nhân

 

Thạc sĩ

Giáo dục thể chất

 

Giáo dục Thể chất

375

Nguyễn Duy Nhiên

 

Tiến sĩ

Kinh tế chính trị

 

Công tác xã hội

376

Nguyễn Thị Tuyết Nhung

 

Tiến sĩ

Ngữ văn

 

Việt Nam học

377

Tô Thị Hồng Nhung

 

Tiến sĩ

Địa lí học

 

Sư phạm Địa lý

378

Bùi Thị Nhung

 

Thạc sĩ

Kinh tế chính trị

 

Chính trị học

379

Hy Thị Hồng Nhung

 

Tiến sĩ

Văn học

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

380

Trần Thị Hồng Nhung

 

Tiến sĩ

Địa lí

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

381

Trần Thị Tuyết Nhung

 

Thạc sĩ

Văn hoá học

 

Sư phạm Mỹ thuật

382

Lưu Thị Kim Nhung

 

Tiến sĩ

Tiếng Anh

 

Ngôn ngữ Anh

383

Trần Trung Ninh

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Hoá lí thuyết và Hoá lí

 

Hoá học

384

Trần Quốc Ninh

 

Thạc sĩ

LU thuyết và Lịch sử ÂN

 

Sư phạm Âm nhạc

385

Hoàng Thị Ninh

 

Thạc sĩ

Địa lí du lịch

 

Sư phạm Địa lý

386

Nguyễn Văn Ninh

 

Tiến sĩ

Lịch sử

 

Sư phạm Lịch sử

387

Phạm Thị Nụ

 

Thạc sĩ

LL&LSMTCN

 

Sư phạm Mỹ thuật

388

Nguyễn Thị Nương

 

Tiến sĩ

Văn học Việt Nam

 

Văn học

389

Lê Thị Mai Oanh

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Vật lí chất rắn

 

Sư phạm Vật lý

390

Đỗ Hải Phong

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Văn học Nga

 

Sư phạm Ngữ văn

391

Hoàng Anh Phước

 

Tiến sĩ

Tâm lí học

 

Tâm lý học

392

Đặng Hồng Phương

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Giáo dục học Mầm non

 

Giáo dục Mầm non

393

Trần Hoài Phương

 

Tiến sĩ

PPGD Văn và TV

 

Sư phạm Ngữ văn

394

Đỗ Thị Mỹ Phương

 

Tiến sĩ

Văn học Việt Nam

 

Sư phạm Ngữ văn

395

Nguyễn Thị Hải Phương

 

Tiến sĩ

Lí luận văn học

 

Sư phạm Ngữ văn

396

Đoàn Thị Thanh Phương

 

Tiến sĩ

LL&PPDH bm Địa lí

 

Sư phạm Địa lý

397

Nguyễn Nam Phương

 

Tiến sĩ

Giáo dục học

 

Tâm lý học giáo dục

398

Nguyễn Thu Phương

 

Tiến sĩ

Giáo dục học

 

Giáo dục Tiểu học

399

Nguyễn Hoài Phương

 

Thạc sĩ

Giáo dục thể chất

 

Giáo dục Thể chất

400

Cao Thị Hồng Phương

 

Thạc sĩ

PPGD Tiếng Anh

 

Sư phạm Tiếng Anh

401

Nguyễn Thế Phương

 

Thạc sĩ

LL&PPDH Âm nhạc

 

Sư phạm Âm nhạc

402

Đào Thu Phương

 

Thạc sĩ

PPDH tiếng Anh

 

Sư phạm Tiếng Anh

403

Phạm Minh Phương

 

Thạc sĩ

LL&PP DH

 

Sư phạm Tin học

404

Đỗ Nghiêm Thanh Phương

 

Thạc sĩ

Quản lý giáo dục

 

Công tác xã hội

405

Hà Minh Phương

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Pháp

 

Sư phạm Tiếng Pháp

406

Nguyễn Minh Phượng

 

Tiến sĩ

Giáo dục đặc biệt

 

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

407

Hoàng Thị Phượng

 

Thạc sĩ

Lý luận và PPDH Hóa học

 

Sư phạm Hoá học

408

Vũ Đình Phượng

 

Tiến sĩ

LL&PPDH bm Toán

 

Sư phạm Toán học

409

Trần Kim Phượng

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Lí luận ngôn ngữ

 

Sư phạm Ngữ văn

410

Hoàng Trung Quân

 

Thạc sĩ

SP Toán học

 

Giáo dục Tiểu học

411

Đặng Ngọc Quang

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Hoá dược

 

Sư phạm Hoá học

412

Nguyễn Văn Quang

 

Tiến sĩ

Phương trình VP&TP

 

Sư phạm Toán học

413

Sĩ Đức Quang

Giáo sư

Tiến sĩ

Sư phạm Toán

 

Sư phạm Toán học

414

Dương Xuân Quý

 

Tiến sĩ

Giáo dục học

 

Sư phạm Vật lý

415

Trịnh Thị Quý

 

Thạc sĩ

Giáo dục học

 

Quản lý giáo dục

416

Hoàng Thị Lệ Quyên

 

Thạc sĩ

Giáo dục đặc biệt

 

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

417

Nguyễn Văn Quyền

 

Tiến sĩ

Sinh học

 

Sinh học

418

Phạm Thị Ngọc Quỳnh

 

Thạc sĩ

Địa lí học

 

Sư phạm Địa lý

419

Nguyễn Thuý Quỳnh

 

Thạc sĩ

Giáo dục học

 

Tâm lý học giáo dục

420

Trần Hương Quỳnh

 

Tiến sĩ

GD Tiếng Anh là NN thứ 2

 

Ngôn ngữ Anh

421

Phạm Thị Quỳnh

 

Tiến sĩ

Triết học

 

Triết học

422

Nguyễn Thị Huyền Sâm

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Lịch sử

 

Sư phạm Lịch sử

423

Đào Thị Sen

 

Tiến sĩ

Sinh học

 

Sư phạm Sinh học

424

Cao Thị Sính

 

Tiến sĩ

Triết học

 

Triết học

425

Phan Hồng Sơn

 

Thạc sĩ

Lí luận và LS Mĩ thuật

 

Giáo dục Tiểu học

426

Nguyễn Đức Sơn

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Tâm lí học

 

Tâm lý học

427

Nguyễn Lân Hùng Sơn

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Sinh học

 

Sinh học

428

Phạm Quốc Sử

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Lịch sử

 

Sư phạm Lịch sử

429

Dương Tiến Sỹ

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Sinh học

 

Sư phạm Sinh học

430

Nguyễn Thị Hồng Tâm

 

Thạc sĩ

SP GDTC

 

Giáo dục Thể chất

431

Đặng Thị Hảo Tâm

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Lí luận ngôn ngữ

 

Sư phạm Ngữ văn

432

Nguyễn Nhật Tân

 

Thạc sĩ

Kinh tế chính trị

 

Chính trị học

433

Đào Văn Tấn

 

Tiến sĩ

Giáo dục học

 

Sư phạm Sinh học

434

Tạ Thành Tấn

 

Thạc sĩ

Lí luận ngôn ngữ

 

Văn học

435

Trần Văn Tấn

Giáo sư

Tiến sĩ

Sư phạm Toán

 

Sư phạm Toán học

436

Đỗ Đức Thái

Giáo sư

Tiến sĩ khoa học

Hình học và Giải tích

 

Sư phạm Toán học

437

Trần Thị Thắm

 

Thạc sĩ

Tâm lí học

 

Giáo dục Mầm non

438

Nguyễn Thị Thắm

 

Tiến sĩ

Lý luận và LSGD

 

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

439

Nguyễn Thị Hồng Thắm

 

Thạc sĩ

Văn hoá học

 

Sư phạm Mỹ thuật

440

Thái Đăng Thân

 

Thạc sĩ

LL&PPDH âm nhạc phổ thông

 

Sư phạm Âm nhạc

441

Lưu Bá Thắng

 

Tiến sĩ

Toán học

 

Sư phạm Toán học

442

Nguyễn Văn Thắng

 

Tiến sĩ

Ngữ văn

 

Việt Nam học

443

Đinh Hữu Thắng

 

Thạc sĩ

Khoa học máy tính

 

Công nghệ thông tin

444

Nguyễn Như Thắng

 

Tiến sĩ

Phương trình VP&TP

 

Sư phạm Toán học

445

Trần Minh Thắng

 

Thạc sĩ

Giáo dục thể chất

 

Giáo dục Thể chất

446

Phạm Việt Thắng

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Triết học

 

Giáo dục Chính trị

447

Trương Thị Hồng Thanh

 

Tiến sĩ

Toán học

 

Sư phạm Toán học

448

Phan Duệ Thanh

 

Tiến sĩ

Sinh học

 

Sư phạm Sinh học

449

Nguyễn Thị Phương Thanh

 

Tiến sĩ

Giáo dục học

 

Sư phạm Lịch sử

450

Đỗ Văn Thanh

 

Tiến sĩ

Địa lí tự nhiên

 

Sư phạm Địa lý

451

Phan Thanh Thanh

 

Thạc sĩ

Kinh tế chính trị

 

Chính trị học

452

Nguyễn Thị Hồng Thanh

 

Thạc sĩ

LL&PPDH Âm nhạc

 

Sư phạm Âm nhạc

453

Đỗ Thị Thanh

 

Thạc sĩ

Giáo dục thể chất

 

Giáo dục Thể chất

454

Nguyễn Xuân Thanh

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Giáo dục học

 

Quản lý giáo dục

455

Văn Ngọc Thành

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Lịch sử

 

Lịch sử

456

Trần Quốc Thành

Giáo sư

Tiến sĩ

Tâm lí học

 

Tâm lý học

457

Trần Thị Minh Thành

 

Tiến sĩ

Giáo dục đặc biệt

 

Giáo dục Đặc biệt

458

Đỗ Minh Thành

 

Thạc sĩ

Vật lí chất rắn

 

Vật lý học

459

Vũ Ngọc Thành

 

Thạc sĩ

Giáo dục thể chất

 

Giáo dục Thể chất

460

Lê Trung Thành

 

Thạc sĩ

Giáo dục thể chất

 

Giáo dục Thể chất

461

Trịnh Đức Thành

 

Thạc sĩ

Giáo dục học

 

Sư phạm Địa lý

462

Trần Văn Thành

 

Tiến sĩ

Lí luận và PPDH

 

Công nghệ thông tin

463

Đào Tuấn Thành

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Lịch sử

 

Sư phạm Lịch sử

464

Ninh Xuân Thao

 

Tiến sĩ

Lịch sử

 

Lịch sử

465

Nguyễn Thị Thảo

 

Tiến sĩ

Hình học Tôpô

 

Sư phạm Toán học

466

Đỗ Phương Thảo

 

Tiến sĩ

LL&PPDH

 

Việt Nam học

467

Nguyễn Phương Thảo

 

Tiến sĩ

LL&PPDH bm Địa lí

 

Sư phạm Địa lý

468

Hoàng Phương Thảo

 

Thạc sĩ

Triết học

 

Triết học

469

Trịnh Phương Thảo

 

Thạc sĩ

Khoa học quản lí

 

Công tác xã hội

470

Vũ Thị Thảo

 

Thạc sĩ

Văn học

 

Giáo dục Mầm non

471

Trần Thị Phương Thảo

 

Thạc sĩ

LL&PPDH tiếng Anh

 

Sư phạm Tiếng Anh

472

Nguyễn Thị Thảo

 

Tiến sĩ

Vật lí kĩ thuật

 

Sư phạm Vật lý

473

Đỗ Thị Thảo

 

Tiến sĩ

Giáo dục đặc biệt

 

Giáo dục Đặc biệt

474

Đỗ Xuân Thảo

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

PPDH tiếng Việt

 

Giáo dục Tiểu học

475

Nguyễn Thị Hải Thiện

 

Tiến sĩ

Tâm lí học

 

Tâm lý học

476

Trịnh Đức Thiện

 

Tiến sĩ

Vật lí chất rắn

 

Sư phạm Vật lý

477

Nguyễn Văn Thiện

 

Tiến sĩ

Ngôn ngữ học và ngôn ngữ

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

478

Đinh Hữu Thiện

 

Tiến sĩ

Lịch sử TG

 

Sư phạm Lịch sử

479

Trần Thị Thiệp

 

Thạc sĩ

Giáo dục đặc biệt

 

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

480

Trương Quang Thiệp

 

Thạc sĩ

Giáo dục thể chất

 

Giáo dục Thể chất

481

Lã Nhâm Thìn

Giáo sư

Tiến sĩ

Văn học Việt Nam

 

Sư phạm Ngữ văn

482

Hoàng Thị Thinh

 

Thạc sĩ

Kinh tế chính trị

 

Chính trị học

483

Nguyễn Thị Hải Thịnh

 

Thạc sĩ

Giáo dục học

 

Giáo dục Tiểu học

484

Nguyễn Thị Thọ

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Triết học

 

Triết học

485

Đặng Xuân Thọ

 

Tiến sĩ

Khoa học máy tính

 

Sư phạm Tin học

486

Bùi Đình Thọ

 

Thạc sĩ

LL&PPDH Âm nhạc

 

Sư phạm Âm nhạc

487

Trần Thị Thoa

 

Thạc sĩ

Hoá lí thuyết và Hoá lí

 

Sư phạm Hoá học

488

Đoàn Thị Thoa

 

Thạc sĩ

LL&PPDH GDCT

 

Giáo dục Công dân

489

Nguyễn Văn Thoả

 

Tiến sĩ

Triết học

 

Triết học

490

Trần Thị Lệ Thu

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Tâm lí học

 

Tâm lý học

491

Nguyễn Lệ Thu

 

Tiến sĩ

Triết học

 

Giáo dục Chính trị

492

Nguyễn Thị Trung Thu

 

Tiến sĩ

Sinh học

 

Sư phạm Sinh học

493

Lê Thị Phương Thu

 

Thạc sĩ

Phương pháp giảng dạy

 

Sư phạm Tiếng Pháp

494

Đinh Nguyễn Trang Thu

 

Tiến sĩ

Giáo dục đặc biệt

 

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

495

Đặng Xuân Thư

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Hoá phân tích

 

Hoá học

496

Lê Minh Thư

 

Tiến sĩ

Vật lí lí thuyết

 

Vật lý học

497

Nguyễn Anh Thuấn

 

Tiến sĩ

Giáo dục học

 

Sư phạm Vật lý

498

Hoàng Thị Thuận

 

Tiến sĩ

Chính trị

 

Giáo dục Công dân

499

Nguyễn Xuân Thức

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Tâm lí học

 

Quản lý giáo dục

500

Đoàn Văn Thược

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Công nghệ sinh học

 

Sư phạm Sinh học

501

Nguyễn Thị Minh Thương

 

Tiến sĩ

Văn học Trung Quốc

 

Văn học

502

Nguyễn Thị Mai Thương

 

Thạc sĩ

Giáo dục Mầm non

 

Giáo dục Mầm non

503

Nguyễn Thị Thường

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Triết học

 

Triết học

504

Trần Thị Thuý

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Sinh học

 

Sư phạm Sinh học

505

Phạm Thị Thuý

 

Tiến sĩ

Lịch sử

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

506

Trương Thị Thuý

 

Thạc sĩ

LL&PPDH tiếng Pháp

 

Sư phạm Tiếng Pháp

507

Hoàng Thị Mỹ Thuý

 

Thạc sĩ

Vật lí lí thuyết

 

Vật lý học

508

Nguyễn Thị Thuý

 

Tiến sĩ

Vật lí vô tuyết điện tử

 

Sư phạm Vật lý

509

Phạm Thị Thanh Thuý

 

Thạc sĩ

Công tác xã hội

 

Công tác xã hội

510

Phạm Thị Thanh Thuý

 

Thạc sĩ

PPGD Tiếng Anh

 

Sư phạm Tiếng Anh

511

Vũ Thị Ngọc Thuý

 

Thạc sĩ

SP kĩ thuật

 

Sư phạm công nghệ

512

Hoàng Thanh Thuý

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Giáo dục học

 

Tâm lý học giáo dục

513

Kiều Phương Thuỳ

 

Thạc sĩ

QL hệ thống thông tin

 

Sư phạm Tin học

514

Vũ Thị Thuỳ

 

Thạc sĩ

Hình học Tôpô

 

Công nghệ thông tin

515

Nguyễn Thị Thu Thuỷ

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Lí luận ngôn ngữ

 

Sư phạm Ngữ văn

516

Lê Thị Thuỷ

 

Tiến sĩ

Sinh học

 

Sư phạm Sinh học

517

Nguyễn Thị Thu Thuỷ

 

Tiến sĩ

Lịch sử

 

Lịch sử

518

Bùi Thị Thuỷ

 

Tiến sĩ

Triết học

 

Triết học

519

Phan Thị Thuỷ

 

Tiến sĩ

Toán học

 

Sư phạm Toán học

520

Kiều Trung Thuỷ

 

Thạc sĩ

Lí thuyết XS&TK Toán

 

Sư phạm Toán học

521

Vũ Thị Thu Thuỷ

 

Thạc sĩ

Địa chất học

 

Sư phạm Địa lý

522

Bùi Thị Lệ Thuỷ

 

Thạc sĩ

Giáo dục học

 

Tâm lý học giáo dục

523

Cù Thị Thu Thuỷ

 

Thạc sĩ

Giáo dục học

 

Sư phạm Tiếng Anh

524

Trần Thạch Thuỷ

 

Thạc sĩ

Giáo dục học

 

Sư phạm Tiếng Anh

525

Phạm Thị Thu Thuỷ

 

Thạc sĩ

Giáo dục học

 

Sư phạm Tiếng Anh

526

Nguyễn Thị Thanh Thuỷ

 

Thạc sĩ

Lí luận NN

 

Giáo dục Tiểu học

527

Trần Thị Thanh Thuỷ

 

Tiến sĩ

Địa lí học

 

Sư phạm Địa lý

528

Đặng Thu Thuỷ

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Văn học Việt Nam

 

Sư phạm Ngữ văn

529

Nguyễn Thị Thu Thuỷ

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

LL&PPDH Văn-Tiếng Việt

 

Giáo dục Tiểu học

530

Nguyễn Thị Thuỷ

 

Tiến sĩ

Giáo dục thể chất

 

Giáo dục Thể chất

531

Đỗ Thị Thanh Thuỷ

 

Tiến sĩ

Giáo dục đặc biệt

 

Giáo dục Đặc biệt

532

Đào Thị Lệ Thuỷ

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Vật lí lí thuyết

 

Sư phạm Vật lý

533

Nguyễn Thu Thuỷ

 

Tiến sĩ

Toán học tính toán

 

Sư phạm Toán học

534

Đào Thị Lệ Thuỷ

 

Thạc sĩ

Văn học Việt Nam

 

Giáo dục Tiểu học

535

Lương Thị Thu Thuỷ

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Hoá lí

 

Sư phạm Hoá học

536

Trần Mạnh Tiến

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Lí luận văn học

 

Văn học

537

Trương Mạnh Tiến

 

Thạc sĩ

Quản lí giáo dục

 

Quản lý giáo dục

538

Trịnh Duy Tiến

 

Tiến sĩ

Toán học

 

Sư phạm Toán học

539

Vũ Thị Tình

 

Thạc sĩ

Hoá phân tích

 

Sư phạm Hoá học

540

Nguyễn Thị Tình

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Giáo dục học

 

Tâm lý học giáo dục

541

Bùi Đức Tĩnh

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Vật lí lí thuyết

 

Sư phạm Vật lý

542

Hoàng Quý Tỉnh

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Sinh học

 

Giáo dục Mầm non

543

Ngô Văn Toán

 

Thạc sĩ

Văn hoá học

 

Sư phạm Âm nhạc

544

Trần Văn Toàn

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Văn học Việt Nam

 

Sư phạm Ngữ văn

545

Nguyễn Thị Toàn

 

Thạc sĩ

Giáo dục thể chất

 

Giáo dục Thể chất

546

Khúc Năng Toàn

 

Tiến sĩ

Tâm lí học

 

Tâm lý học

547

Đỗ Hương Trà

Giáo sư

Tiến sĩ

Toán lí

 

Sư phạm Vật lý

548

Nguyễn Thị Thanh Trà

 

Tiến sĩ

Giáo dục học

 

Tâm lý học giáo dục

549

Đoàn Thị Thanh Trầm

 

Thạc sĩ

Văn học dân gian

 

Giáo dục Tiểu học

550

Nguyễn Thu Trang

 

Thạc sĩ

Công tác xã hội

 

Công tác xã hội

551

Phạm Nguyễn Thu Trang

 

Tiến sĩ

Toán giải tích

 

Toán học

552

Nguyễn Thị Huyền Trang

 

Thạc sĩ

Vật lí lí thuyết

 

Sư phạm Vật lý

553

Vũ Thu Trang

 

Tiến sĩ

Tâm lí học

 

Tâm lý học

554

Hà Thị Thu Trang

 

Thạc sĩ

Tâm lí học

 

Quản lý giáo dục

555

Phạm Ngọc Trang

 

Thạc sĩ

Lịch sử

 

Giáo dục Công dân

556

Lê Thu Trang

 

Thạc sĩ

LL&PPDH Âm nhạc

 

Giáo dục Mầm non

557

Nguyễn Thu Trang

 

Thạc sĩ

Âm nhạc học

 

Sư phạm Âm nhạc

558

Nguyễn Tâm Trang

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

 

Sư phạm Tiếng Anh

559

Ngô Quỳnh Trang

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

 

Sư phạm Tiếng Anh

560

Đỗ Thị Thu Trang

 

Thạc sĩ

LL&PPDH tiếng Pháp

 

Sư phạm Tiếng Pháp

561

Nguyễn Thị Thu Trang

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ học

 

Sư phạm Tiếng Pháp

562

Phạm Thị Thu Trang

 

Thạc sĩ

Tiếng Trung Quốc

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

563

Trần Thị Huyền Trang

 

Thạc sĩ

Văn học nước ngoài

 

Giáo dục Tiểu học

564

Nguyễn Thị Thu Trang

 

Thạc sĩ

LL&PPDH Sinh học

 

Sư phạm Sinh học

565

Đoàn Thị Hà Trang

 

Thạc sĩ

Kinh tế chính trị

 

Giáo dục Công dân

566

Thái Thị Cẩm Trang

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

 

Sư phạm Tiếng Anh

567

Nguyễn Văn Trào

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Toán giải tích

 

Sư phạm Tin học

568

Trần Xuân Trí

 

Tiến sĩ

Lịch sử

 

Lịch sử

569

Nguyễn Quốc Trị

 

Tiến sĩ

Quản lí giáo dục

 

Quản lý giáo dục

570

Trần Bá Trình

 

Tiến sĩ

Khoa học giáo dục

 

Sư phạm Vật lý

571

Lương Đức Trọng

 

Thạc sĩ

Lí thuyết XS&TK Toán

 

Sư phạm Toán học

572

Đỗ Thành Trung

 

Tiến sĩ

Giáo dục học

 

Sư phạm Sinh học

573

Trần Nam Trung

 

Tiến sĩ

Lịch sử

 

Đông phương học

574

Nguyễn Thành Trung

 

Tiến sĩ

Giáo dục thể chất

 

Giáo dục Thể chất

575

Triệu Anh Trung

 

Tiến sĩ

Sinh học

 

Sư phạm Sinh học

576

Đặng Thành Trung

 

Tiến sĩ

Hệ thống thông tin

 

Công nghệ thông tin

577

Vũ Quốc Trung

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Hoá hữu cơ

 

Sư phạm Hoá học

578

Nguyễn Chí Trung

 

Tiến sĩ

LL&PPDH

 

Sư phạm Tin học

579

Vũ Thị Ngọc Tú

 

Tiến sĩ

Tâm lí học

 

Tâm lý học

580

Trần Thị Cẩm Tú

 

Tiến sĩ

Giáo dục học

 

Tâm lý học giáo dục

581

Phạm Văn Tư

 

Tiến sĩ

Tâm lí học

 

Công tác xã hội

582

Trần Thiên Tứ

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ học

 

Ngôn ngữ Anh

583

Nguyễn Mạnh Tuân

 

Tiến sĩ

Giáo dục học

 

Giáo dục Thể chất

584

Mai Sỹ Tuấn

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Sinh thái học và lâm sinh

 

Sư phạm Sinh học

585

Nguyễn Thu Tuấn

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Giáo dục học

 

Sư phạm Mỹ thuật

586

Vũ Bá Tuấn

 

Thạc sĩ

Giáo dục học

 

Tâm lý học giáo dục

587

Vũ Trung Tuấn

 

Tiến sĩ

Thể dục thể thao

 

Giáo dục Thể chất

588

Nguyễn Mạnh Tuấn

 

Tiến sĩ

LL&PPDH Toán

 

Giáo dục Mầm non

589

Nguyễn Thanh Tùng

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Văn học Việt Nam

 

Sư phạm Ngữ văn

590

Phạm Khánh Tùng

 

Thạc sĩ

Kĩ thuật điện

 

Sư phạm công nghệ

591

Nguyễn Thị Thanh Tùng

 

Tiến sĩ

Lịch sử

 

Giáo dục Chính trị

592

Cao Sỹ Anh Tùng

 

Tiến sĩ

Âm nhạc học

 

Sư phạm Âm nhạc

593

Lê Thị Tươi

 

Tiến sĩ

KH sự sống và k.thuật h.s

 

Sư phạm Sinh học

594

Lê Công Tường

 

Tiến sĩ

Vật lí lí thuyết

 

Sư phạm Vật lý

595

Trương Thị Hồng Tuyên

 

Thạc sĩ

Giáo dục thể chất

 

Giáo dục Thể chất

596

Phạm Văn Tuyến

 

Tiến sĩ

LL&Lịch sử Mĩ thuật

 

Sư phạm Mỹ thuật

597

Đinh Thanh Tuyến

 

Tiến sĩ

LL&PPDH Tiếng Việt

 

Giáo dục Mầm non

598

Phạm Thị Tuyết

 

Tiến sĩ

Lịch sử

 

Sư phạm Lịch sử

599

Mai Thị Tuyết

 

Tiến sĩ

Lịch sử

 

Giáo dục Công dân

600

Lê Thị Tuyết

 

Tiến sĩ

Sinh học

 

Sư phạm Sinh học

601

Hoàng Thanh Vân

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ học

 

Sư phạm Tiếng Pháp

602

Vũ Thanh Vân

 

Thạc sĩ

Thiết kế mM thuật

 

Giáo dục Mầm non

603

Bùi Thị Anh Vân

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh

 

Ngôn ngữ Anh

604

Hoàng Thị Hồng Vân

 

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Pháp

 

Sư phạm Tiếng Pháp

605

Trần Thị Thuý Vân

 

Thạc sĩ

Toán giải tích

 

Công nghệ thông tin

606

Trần Khánh Vân

 

Tiến sĩ

Khoa học môi trường

 

Sư phạm Sinh học

607

Nguyễn Thị Vân

 

Tiến sĩ

Triết học

 

Triết học

608

Từ Đức Văn

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Giáo dục học

 

Tâm lý học giáo dục

609

Dương Quốc Văn

 

Tiến sĩ

Vật lí chất rắn

 

Vật lý học

610

Nguyễn Xuân Viết

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Sinh học

 

Sư phạm Sinh học

611

Hà Đăng Việt

 

Tiến sĩ

Ngữ văn

 

Việt Nam học

612

Nguyễn Anh Việt

 

Thạc sĩ

LL&PPDH Âm nhạc

 

Giáo dục Mầm non

613

Nguyễn Thị Bích Việt

 

Tiến sĩ

Hoá lí polime

 

Hoá học

614

Phan Thị Hồng Xuân

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

PPGD Văn và TV

 

Sư phạm Ngữ văn

615

Trần Thị Thanh Xuân

 

Thạc sĩ

PPGD Tiếng Anh

 

Sư phạm Tiếng Anh

616

Nguyễn Thanh Xuân

 

Tiến sĩ

LL&PPDH bm Địa lí

 

Sư phạm Địa lý

617

Trần Đăng Xuyền

Giáo sư

Tiến sĩ

Văn học Việt Nam

 

Sư phạm Ngữ văn

618

Lâm Thị Hải Yến

 

Đại học

Hoá hữu cơ

 

Sư phạm Hoá học

619

Lưu Thị Lương Yến

 

Thạc sĩ

Hoá phân tích

 

Sư phạm Hoá học

620

Nguyễn Thị Hoàng Yến

 

Thạc sĩ

SP kĩ thuật

 

Sư phạm công nghệ

621

Hoàng Thị Hải Yến

 

Thạc sĩ

Công tác xã hội

 

Công tác xã hội

622

Trần Thị Yến

 

Thạc sĩ

Tiếng Trung Quốc

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

623

Trần Hải Yến

 

Thạc sĩ

Chủ nghĩa xã hội khoa học

 

Giáo dục Công dân

624

Đặng Thị Hải Yến

 

Thạc sĩ

Lý thuyết và Lịch sử ÂN

 

Sư phạm Âm nhạc

625

Ngô Thị Hải Yến

 

Tiến sĩ

Địa lí học

 

Sư phạm Địa lý

626

Ngô Thị Hải Yến

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

LL&PPDH bm Địa lí

 

Sư phạm Địa lý

627

Nguyễn Nhất Anh

 

Tiến sĩ

Chỉ huy tham mưu Lục quân

 

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

628

Phạm Văn Duân

 

Tiến sĩ

Chỉ huy tham mưu Lục quân

 

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

629

Ngô Quốc Chung

 

Thạc sĩ

Chỉ huy tham mưu Lục quân

 

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

630

Phan Văn Việt

 

Thạc sĩ

Chỉ huy tham mưu Lục quân

 

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

631

Nguyễn Thế Toàn

 

Đại học

Chỉ huy tham mưu Lục quân

 

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

632

Trần Văn Lưu

 

Thạc sĩ

Chỉ huy tham mưu Lục quân

 

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

633

Đào Kông Phi

 

Thạc sĩ

Chỉ huy tham mưu Lục quân

 

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

634

Nguyễn Văn Toàn

 

Tiến sĩ

Chỉ huy tham mưu Lục quân

 

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

635

Đoàn Nhật Tuấn

 

Đại học

Chỉ huy tham mưu Lục quân

 

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

636

Đỗ Quốc Tam

 

Thạc sĩ

Chỉ huy tham mưu

 

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

637

Đỗ Văn Thanh

 

Thạc sĩ

Chỉ huy tham mưu Lục quân

 

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

638

Nguyễn Văn Dũng

 

Thạc sĩ

Chỉ huy tham mưu Lục quân

 

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

639

Trần Văn Lập

 

Thạc sĩ

Chỉ huy tham mưu Lục quân

 

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

640

Nguyễn Văn Hùng

 

Thạc sĩ

Chỉ huy tham mưu Lục quân

 

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

641

Nguyễn Hồng Chuyên

 

Tiến sĩ

Chỉ huy tham mưu Lục quân

 

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

 

Tổng số giảng viên

toàn trường

641

 

 

 

 

            1.5. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non: Không có

 

Stt

Họ và tên

Cơ quan công tác

Chức danh khoa học

Trình độ chuyên môn

Chuyên môn đào tạo

Ngành tham gia giảng dạy

Tên ngành cao đẳng

Tên ngành đại học

1.

Trần Văn A 

 

GS

TS

Ngôn ngữ Anh

Giáo dục Mầm non

Ngôn ngữ Anh

2.

Nguyễn Thị B

 

 

ThS

Tin học

 

 

3.

 

   

 

 

 

 

Tổng số giảng viên

toàn trường

 

 

 

 

 

 

 

 
21-08-2022