• Tin tức - Sự kiện
  •  
  • Sự kiện
  •  
  • Thông báo
  •  
  • Điểm
  •  
  • Bản tin ĐHSPHN
  •  
  • Lịch công tác tuần
  •  
  • Trang tin tổng hợp
  •  
  • Quản trị
  •  
260

Thông báo điểm chuẩn xét tuyển đại học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2018

Lastest update: Chủ nhật Ngày 5 tháng 8, 2018
Chuyên mục: Tuyển sinh 2018

HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Ghi chú
1 7140114A  Quản lí giáo dục A00 (Gốc) 17.1 Thang điểm 30
2 7140114C  Quản lí giáo dục C00 (Gốc) 20.75 Thang điểm 30
3 7140114D  Quản lí giáo dục D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) 17.4 Thang điểm 30
4 7140201A  Giáo dục Mầm non M00 (Gốc) 21.15 Thang điểm 30
5 7140201B  Giáo dục Mầm non  SP Tiếng Anh M01 (Gốc) 19.45 Thang điểm 30
6 7140201C  Giáo dục Mầm non  SP Tiếng Anh M02 (Gốc) 19.03 Thang điểm 30
7 7140202A  Giáo dục Tiểu học D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) 22.15 Thang điểm 30
8 7140202B  Giáo dục Tiểu học D11 (Gốc); D52 (0); D54 (0) 21.15 Thang điểm 30
9 7140202C  Giáo dục Tiểu học  SP Tiếng Anh D11 (Gốc) 20.05 Thang điểm 30
10 7140202D  Giáo dục Tiểu học  SP Tiếng Anh D01 (Gốc) 21.95 Thang điểm 30
11 7140203B  Giáo dục Đặc biệt B03 (Gốc) 19.5 Thang điểm 30
12 7140203C  Giáo dục Đặc biệt C00 (Gốc) 21.75 Thang điểm 30
13 7140203D  Giáo dục Đặc biệt D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) 19.1 Thang điểm 30
14 7140204A  Giáo dục công dân C14 (Gốc) 21.05 Thang điểm 30
15 7140204B  Giáo dục công dân D66 (Gốc); D68 (0); D70 (0) 17.25 Thang điểm 30
16 7140204D  Giáo dục công dân D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) 17.1 Thang điểm 30
17 7140205A  Giáo dục chính trị C14 (Gốc) 17 Thang điểm 30
18 7140205B  Giáo dục chính trị D66 (Gốc); D68 (0); D70 (0) 17.5 Thang điểm 30
19 7140205D  Giáo dục chính trị D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) 17.85 Thang điểm 30
20 7140209A SP Toán học A00 (Gốc) 21.5 Thang điểm 30
21 7140209B  SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) A00 (Gốc) 23.3 Thang điểm 30
22 7140209C  SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) A01 (Gốc) 23.35 Thang điểm 30
23 7140209D  SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) D01 (Gốc) 24.8 Thang điểm 30
24 7140210A  SP Tin học A00 (Gốc) 17.15 Thang điểm 30
25 7140210B  SP Tin học A01 (Gốc) 17 Thang điểm 30
26 7140210C  SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) A00 (Gốc) 22.85 Thang điểm 30
27 7140210D  SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) A01 (Gốc) 22.15 Thang điểm 30
28 7140211A  SP Vật lý A00 (Gốc) 18.55 Thang điểm 30
29 7140211B  SP Vật lý A01 (Gốc) 18 Thang điểm 30
30 7140211C  SP Vật lý C01 (Gốc) 21.4 Thang điểm 30
31 7140211D  SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) A00 (Gốc) 18.05 Thang điểm 30
32 7140211E  SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) A01 (Gốc) 18.35 Thang điểm 30
33 7140211G  SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) C01 (Gốc) 20.75 Thang điểm 30
34 7140212A  SP Hoá học A00 (Gốc) 18.6 Thang điểm 30
35 7140212B  SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) D07 (Gốc) 18.75 Thang điểm 30
36 7140213A  SP Sinh học A00 (Gốc) 17.9 Thang điểm 30
37 7140213B  SP Sinh học B00 (Gốc) 19.35 Thang điểm 30
38 7140213C  SP Sinh học B03 (Gốc) 20.45 Thang điểm 30
39 7140213D  SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) D01 (Gốc) 17.55 Thang điểm 30
40 7140213E  SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) D07 (Gốc) 18.4 Thang điểm 30
41 7140213F  SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) D08 (Gốc) 17.8 Thang điểm 30
42 7140217C  SP Ngữ văn C00 (Gốc) 24 Thang điểm 30
43 7140217D  SP Ngữ văn D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) 21.1 Thang điểm 30
44 7140218C  SP Lịch sử C00 (Gốc) 22 Thang điểm 30
45 7140218D  SP Lịch sử D14 (Gốc); D62 (0); D64 (0) 18.05 Thang điểm 30
46 7140219A  SP Địa lý A00 (Gốc) 17.75 Thang điểm 30
47 7140219B  SP Địa lý C04 (Gốc) 21.55 Thang điểm 30
48 7140219C  SP Địa lý C00 (Gốc) 22.25 Thang điểm 30
49 7140231  SP Tiếng Anh D01 (Gốc) 22.6 Thang điểm 30
50 7140233C  SP Tiếng Pháp D15 (Gốc); D42 (0); D44 (0) 18.65 Thang điểm 30
51 7140233D  SP Tiếng Pháp D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) 18.6 Thang điểm 30
52 7140246A  SP Công nghệ A00 (Gốc) 21.45 Thang điểm 30
53 7140246B  SP Công nghệ A01 (Gốc) 20.1 Thang điểm 30
54 7140246C  SP Công nghệ C01 (Gốc) 20.4 Thang điểm 30
55 7220201  Ngôn ngữ Anh D01 (Gốc) 21 Thang điểm 30
56 7229001B  Triết học C03 (Gốc) 16.75 Thang điểm 30
57 7229001C  Triết học C00 (Gốc) 16.5 Thang điểm 30
58 7229001D  Triết học D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) 16 Thang điểm 30
59 7229030C  Văn học C00 (Gốc) 16 Thang điểm 30
60 7229030D  Văn học D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) 16 Thang điểm 30
61 7310201A  Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác  Lênin) C14 (Gốc) 16.6 Thang điểm 30
62 7310201B  Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác  Lênin) D84 (Gốc); D86 (0); D87 (0) 16.65 Thang điểm 30
63 7310201D  Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác  Lênin) D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) 17.35 Thang điểm 30
64 7310401A  Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C03 (Gốc) 16.1 Thang điểm 30
65 7310401C  Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 (Gốc) 16 Thang điểm 30
66 7310401D  Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) 16.05 Thang điểm 30
67 7310403A  Tâm lý học giáo dục C03 (Gốc) 16.4 Thang điểm 30
68 7310403C  Tâm lý học giáo dục C00 (Gốc) 16 Thang điểm 30
69 7310403D  Tâm lý học giáo dục D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) 16.05 Thang điểm 30
70 7310630B  Việt Nam học C04 (Gốc) 16.4 Thang điểm 30
71 7310630C  Việt Nam học C00 (Gốc) 16 Thang điểm 30
72 7310630D  Việt Nam học D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) 16.45 Thang điểm 30
73 7420101A  Sinh học A00 (Gốc) 19.2 Thang điểm 30
74 7420101B  Sinh học B00 (Gốc) 17.05 Thang điểm 30
75 7420101C  Sinh học C04 (Gốc) 16 Thang điểm 30
76 7440112  Hóa học A00 (Gốc) 16.85 Thang điểm 30
77 7460101B  Toán học A00 (Gốc) 16.1 Thang điểm 30
78 7460101C  Toán học A01 (Gốc) 16.3 Thang điểm 30
79 7460101D  Toán học D01 (Gốc) 16.1 Thang điểm 30
80 7480201A  Công nghệ thông tin A00 (Gốc) 16.05 Thang điểm 30
81 7480201B  Công nghệ thông tin A01 (Gốc) 16.05 Thang điểm 30
82 7760101B  Công tác xã hội D14 (Gốc); D62 (0); D64 (0) 16.75 Thang điểm 30
83 7760101C  Công tác xã hội C00 (Gốc) 16 Thang điểm 30
84 7760101D  Công tác xã hội D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) 16 Thang điểm 30
Publish: 05/08/2018 Views: 54558
Trở lại
Tin cùng chuyên mục
  • Thông báo: Danh sách thí sinh trúng tuyển đại học - đợt xét tuyển bổ sung năm 2018
  • Thông báo tuyển sinh bổ sung đợt 1 năm 2018 các ngành đào tạo đại học hệ chính qui
  • Thông báo Kết quả thi Chất lượng cao K68
  • DANH SÁCH SINH VIÊN K68 DỰ TUYỂN CHẤT LƯỢNG CAO NĂM HỌC 2018-2019
  • THÔNG BÁO TUYỂN SINH VIÊN CÁC LỚP CỬ NHÂN CHẤT LƯỢNG CAO KHOÁ 68
  • TRA CỨU DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC 2018
  • Thông báo danh sách thí sinh trúng tuyển diện xét điểm thi THPTQG
  • Thông báo nhập học và xác nhận nhập học năm 2018
  • Thông báo điểm chuẩn xét tuyển đại học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2018
  • Danh sách các thí sinh không nhập được điểm thi vào hệ thống thi THPTQG 2018
  • THÔNG BÁO ĐIỂM SÀN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2018 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
  • Thông báo kết quả thi tuyển sinh các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất và môn năng khiếu ngành GDMN và GDMN-SPTA
  • Báo Giáo dục và Thời đại: Nhu cầu tuyển dụng cao với giáo viên môn Công nghệ
  • Thông báo: Danh sách thí sinh trúng tuyển Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2018 (diện tuyển thẳng)
  • Thông báo điểm xét tuyển thẳng đại học hệ chính qui năm 2018 đối với thí sinh thuộc đối tượng XTT2 của trường Đại học Sư phạm Hà Nội
  • Thông báo danh sách thi tuyển sinh các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, thi năng khiếu tuyển sinh vào ngành GDMN và GDMN-SPTA
  • Thông tin chi tiết các ngành tuyển sinh Đại học năm 2018
  • Thông báo các phương thức tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2018 của trường Đại học Sư phạm Hà Nội
  • Sư phạm công nghệ - Ngành đào tạo mới của trường Đại học Sư phạm Hà Nội
  • Thông tin tuyển sinh đại học hệ chính qui năm 2018 của trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Sự kiện nổi bật

  • Thông báo tổ chức thi và cấp chứng chỉ tiếng Anh bậc 2, 3, 4, 5 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam tương đương các cấp độ A2, B1, B2, C1 theo khung CEFR, tháng 12/2019 Public: 02/12/2019 - Views: 3206

  • Thông báo tổ chức thi và cấp chứng chỉ tiếng Anh bậc 2, 3, 4, 5 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam tương đương các cấp độ A2, B1, B2, C1 theo khung CEFR, tháng 11/2019 (đợt 2) Public: 06/11/2019 - Views: 6474

  • Thông báo tổ chức thi và cấp chứng chỉ tiếng Anh bậc 2, 3, 4, 5 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam tương đương các cấp độ A2, B1, B2, C1 theo khung CEFR, tháng 11/2019 Public: 07/10/2019 - Views: 7267

  • Thông báo tổ chức thi và cấp chứng chỉ Tiếng Anh bậc 2, 3, 4, 5 theo khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam tương đương các cấp độ A2, B1, B2, C1 theo khung CEFR, tháng 10/2019 Public: 16/09/2019 - Views: 8367

  • Thông báo tổ chức thi và cấp chứng chỉ Tiếng Anh bậc 2, 3, 4, 5 theo khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam tương đương các cấp độ A2, B1, B2, C1 theo khung CEFR, tháng 9/2019 Public: 13/08/2019 - Views: 8073

  • Thông báo tổ chức thi và cấp chứng chỉ Tiếng Anh bậc 2, 3, 4, 5 theo khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam tương đương các cấp độ A2, B1, B2, C1 theo khung CEFR, tháng 8/2019 Public: 18/07/2019 - Views: 9509

  • Thông báo tổ chức thi và cấp chứng chỉ Tiếng Anh bậc 2, 3, 4, 5 theo khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam tương đương các cấp độ A2, B1, B2, C1 theo khung CEFR, tháng 7/2019 Public: 28/06/2019 - Views: 9851

  • Đại hội Đại biểu Công đoàn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội lần thứ XVII, nhiệm kì 2019 - 2024 thành công tốt đẹp Public: 03/06/2019 - Views: 2516

  • Thông báo Hội thảo khoa học Quốc tế: "Phát triển bền vững giáo dục hòa nhập cho người khuyết tật ở Việt Nam) Public: 23/05/2019 - Views: 2430

  • Bảo vệ luận án tiến sĩ Địa lí cấp Trường CN: Địa lí học - NCS Trịnh Văn Thơm Public: 08/05/2019 - Views: 1106

Tin đọc nhiều nhất

  • Thông báo: Danh sách thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2015 - Bản cuối cùng Public: 19/08/2015 - Views: 508986

  • Thông báo: Tuyển sinh cao học khóa 24 (2014-2016) Public: 30/10/2013 - Views: 96623

  • THÔNG BÁO: KẾT QUẢ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC ĐỢT 1 NĂM 2017 Public: 30/07/2017 - Views: 87412

  • TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI CÔNG BỐ ĐIỂM XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH THỨC VÀ DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN NĂM 2015 Public: 24/08/2015 - Views: 86354

  • Thông báo về việc tuyển sinh Đại học Văn bằng 2 hệ chính qui Public: 22/01/2016 - Views: 83568

  • Thông báo: Tuyển sinh cao học đợt 2 khóa 23 (2013-2015) Public: 07/05/2013 - Views: 83147

  • Thông báo: Điểm chuẩn TS ĐH, CĐ trường ĐHSP Hà Nội năm 2013 Public: 09/08/2013 - Views: 78431

  • Thông báo: Điểm trúng tuyển và DS trúng tuyển NV2 - 2013 Public: 17/09/2013 - Views: 77585

  • Remind: Thông báo về việc tuyển sinh văn bằng 2 Public: 23/01/2013 - Views: 77381

  • Điểm xét tuyển vào Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2016(đợt 1) Public: 13/08/2016 - Views: 76771

Tin nổi bật trong tháng

  • Thông báo tổ chức thi và cấp chứng chỉ tiếng Anh bậc 2, 3, 4, 5 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam tương đương các cấp độ A2, B1, B2, C1 theo khung CEFR, tháng 12/2019
  • HỘI NGHỊ KIỆN TOÀN BAN CHẤP HÀNH HỘI SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI KHÓA XVII, NHIỆM KỲ 2018 – 2020
  • Thông báo tuyển sinh cấp chứng chỉ ứng dụng Công nghệ thông tin (Theo chuẩn kỹ năng sử dụng Công nghệ thông tin cơ bản)
  • Thông báo: Lịch học môn chung các lớp Văn bằng 2 Giáo dục Tiểu học và SP Toán học năm 2019
  • THÔNG BÁO TUYỂN SINH CHỨNG CHỈ BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
  • THÔNG BÁO TUYỂN SINH CHỨNG CHỈ NGHIỆP VỤ CÔNG TÁC THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC
  • Danh mục trang thiết bị phục vụ nghiên cứu, đào tạo của Trường năm 2018
  • Thông báo tuyển sinh các lớp Nghiệp vụ giáo dục đặc biệt, Nghiệp vụ sư phạm về Giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật và Nghiệp vụ sư phạm về Giáo dục hòa nhập cho trẻ rối loạn phổ tự kỉ
  • Thông báo: Kế hoạch bồi dưỡng và thi cấp chứng chỉ Ứng dụng Công nghệ thông tin cơ bản
  • THÔNG BÁO TUYỂN SINH CHỨNG CHỈ BỒI DƯỠNG GIÁO VIÊN PHỔ THÔNG LÀM CÔNG TÁC TƯ VẤN TÂM LÝ CHO HỌC SINH
Chuyên mục
  • Bản tin chung
    • Hoạt động chung
    • Quản lý & Điều hành
    • Đoàn thanh niên & Hội sinh viên
    • Ba công khai
  • Chân dung & Sự kiện
    • Nhân vật và Sự kiện
    • 60 năm ĐHSPHN
    • Chân dung Nhà giáo
    • Thế hệ Lãnh đạo Trường
    • Hội thảo Trần Đức Thảo
  • Đào tạo Đại học chính quy
    • Đào tạo Đại học chính quy
    • Đào tạo Quốc tế
  • Đào tạo Liên thông, Văn bằng 2, Nghiệp vụ, Chứng chỉ
    • Đào tạo Nghiệp vụ
    • Cấp CC tiếng Anh (CEFR)
    • Đào tạo Liên thông & VB2
  • Hỗ trợ
    • Thời khóa biểu
    • Thông tin việc làm
    • Tư vấn hỗ trợ việc làm
    • Hỗ trợ tài chính
  • Hợp tác - Nghiên cứu
    • Hội thảo & Hội nghị
    • Nghiên cứu Khoa học
    • Hợp tác Quốc tế
  • Tuyển sinh Đại học chính quy
    • Tuyển sinh Đại học chính quy
    • Tuyển sinh 2015
    • Tuyển sinh 2016
    • Tuyển sinh 2017
  • Tuyển sinh Liên thông, Văn bằng 2, Nghiệp vụ, THPT
    • Tuyển sinh Liên thông & VB2
    • Tuyển sinh nghiệp vụ
    • Tuyển sinh THPT Chuyên
  • Tuyển sinh Sau đại học
    • Tuyển sinh Thạc sỹ
    • Tuyển sinh NCS
  • Giới thiệu
  • Lịch sử truyền thống
  • Sứ mạng, tầm nhìn và giá trị
  • Sự kiện & Nhân vật
  • BCH Đảng bộ
  • Hiệu trưởng
  • Các Phó Hiệu trưởng
  • Cơ sở vật chất
  • Đào tạo Đại học
  • Đào tạo Thạc sĩ
  • Đào tạo Tiến sĩ
  • Đào tạo Quốc tế
  • Đào tạo Từ xa - BDTX
  • Đào tạo Nghiệp vụ
  • KH & CN
  • Kết quả KHCN từ 2010
  • Kết quả KHCN trước 2010
  • Thông tin KHCN
  • Hợp tác KHCN
  • Hội thảo KHCN
  • Hội thảo KHQT Việt - Pháp 2018
  • Dành cho cán bộ
  • Văn bản pháp quy
  • E-Learning
  • Thư điện tử
  • Trang cá nhân
  • Tìm kiếm cán bộ
  • Dành cho sinh viên
  • TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
  • Địa chỉ: 136 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
  • Tel: 04-37547823 - Fax: 04-37547971
  • Email: p.hcth@hnue.edu.vn
  • Webmaster: admin@hnue.edu.vn
  • Phát triển và quản lý: Trung tâm CNTT
Đang trực tuyến: 124
Tổng lượt truy cập: 13.620.756
  • Hnue Home
  • Email
  • Thư viện
  • Bản đồ
  • Đăng ký học