• Tin tức - Sự kiện
  •  
  • Sự kiện
  •  
  • Thông báo
  •  
  • Điểm
  •  
  • Bản tin ĐHSPHN
  •  
  • Lịch công tác tuần
  •  
  • Trang tin tổng hợp
  •  
  • Quản trị
  •  
260

Điểm xét tuyển vào Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2016(đợt 1)

Lastest update: Thứ tư Ngày 17 tháng 8, 2016
Chuyên mục: Tuyển sinh 2016

Trường ĐHSPHN thông báo Điểm xét tuyển vào Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2016 (đợt 1)

HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

ĐIỂM XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2016

ĐỢT 1

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu công bố Chỉ tiêu xét Trúng tuyển NV1 Trúng tuyển NV2 Tổng số TS trúng tuyển Điểm trúng tuyển ngành Môn thi ưu tiên 1 (xét tại Điểm TT)
 >=
Môn thi ưu tiên 2 (xét tại Điểm TT)
 >=
1 D140114A Quản lý giáo dục 10 15 5 10 15 21.5 Toán 7.5 Vật lí  6.6
2 D140114C Quản lý giáo dục 15 23 9 14 23 22.25 Ngữ văn 8.75 Lịch sử  4.5
3 D140114D Quản lý giáo dục 10 15 7 8 15 21 Ngoại ngữ 7.63 Ngữ văn 8.5
4 D140201A Giáo dục Mầm non 40 52 50 2 52 21.25 Năng khiếu 5.25 Ngữ văn 7.75
5 D140201B Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh 15 20 15 5 20 18.5 Tiếng Anh 4.3 Năng khiếu 7.25
6 D140201C Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh 15 20 8 8 16 17.25 Tiếng Anh   Năng khiếu  
7 D140202A Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh 30 39 23 16 39 22.75 Tiếng Anh 8.4 Toán 7.25
8 D140202D Giáo dục Tiểu học 40 52 44 8 52 22.75 Toán 7.75 Ngữ văn 6.5
9 D140203B Giáo dục đặc biệt 12 16 12 4 16 18.75 Ngữ văn 6.5 Sinh học 5.4
10 D140203C Giáo dục đặc biệt 20 26 22 4 26 22.5 Ngữ văn 7.5 Lịch sử 6.75
11 D140203D Giáo dục đặc biệt 8 10 6 4 10 20 Ngữ văn 8 Toán 5.5
12 D140204A Giáo dục công dân 17 26 2 5 7 19.25 Ngữ văn   Toán  
13 D140204B Giáo dục công dân 18 27 9 18 27 18.75 Ngữ văn 6.25 Toán 6.25
14 D140204C Giáo dục công dân 17 26 5 21 26 21 Ngữ văn 6.5 Lịch sử 5.25
15 D140204D Giáo dục công dân 18 27 11 16 27 18.25 Ngữ văn 5.75 Toán 7
16 D140205A Giáo dục chính trị 25 38 9 5 14 18.25 Toán   Ngữ văn  
17 D140205B Giáo dục chính trị 25 38 18 20 38 18.75 Toán 5.25 Ngữ văn 5.5
18 D140205C Giáo dục chính trị 25 38 18 20 38 21.25 Ngữ văn 6 Lịch sử 8.75
19 D140205D Giáo dục chính trị 25 38 18 20 38 18.25 Toán 6.25 Ngữ văn 7.5
20 D140206 Giáo dục thể chất 70 105 26 0 26 25.5 Năng khiếu   Toán  
21 D140208A Giáo dục Quốc phòng - An ninh 30 30 23 7 30 19.75 Toán 6 Vật lí 6.8
22 D140208B Giáo dục Quốc phòng - An ninh 20 20 12 8 20 19.25 Toán 6 Ngữ văn 5.75
23 D140208C Giáo dục Quốc phòng - An ninh 30 30 29 1 30 24.25 Lịch sử  7 Địa lí 7.75
24 D140209A SP Toán học 140 210 210 0 210 24.75 Toán 8.25 Vật lí 8.6
25 D140209B SP Toán học(đào tạo gv dạy Toán học bằng Tiếng Anh) 25 38 30 8 38 24 Toán 7.5 Vật lí 8.8
26 D140209C SP Toán học(đào tạo gv dạy Toán học bằng Tiếng Anh) 15 23 22 1 23 25.25 Toán 9 Vật lí 8.8
27 D140209D SP Toán học(đào tạo gv dạy Toán học bằng Tiếng Anh) 10 15 14 1 15 24.25 Toán 8 Tiếng Anh 7.88
28 D140210A SP Tin học 25 38 18 12 30 18.25 Toán   Vật lí   
29 D140210B SP Tin học 15 23 7 16 23 18.75 Toán 7 Tiếng Anh 4.05
30 D140210C SP Tin học(đào tạo gv dạy Tin học bằng Tiếng Anh) 13 20 3 1 4 17 Toán   Vật lí  
31 D140210D SP Tin học(đào tạo gv dạy Tin học bằng Tiếng Anh) 12 18 11 7 18 19.5 Toán 6.5 Anh 5.65
32 D140211A SP Vật lí 60 90 45 45 90 22.75 Vật lí  7.6 Toán 7
33 D140211B SP Vật lí 20 30 15 15 30 22.5 Vật lí 7.6 Toán  8
34 D140211C SP Vật lí 10 15 10 5 15 24 Vật lí 7 Toán 8
35 D140211D SP Vật lí (đào tạo gv dạy Vật lí bằng Tiếng Anh) 5 8 5 3 8 22.5 Vật lí  7.6 Toán 7.25
36 D140211E SP Vật lí (đào tạo gv dạy Vật lí bằng Tiếng Anh) 15 23 12 11 23 23.25 Vật lí 8 Tiếng Anh 7.23
37 D140211G SP Vật lí (đào tạo gv dạy Vật lí bằng Tiếng Anh) 5 8 3 5 8 23.75 Vật lí 7.4 Toán 6.75
38 D140212A SP Hoá học 90 135 89 46 135 23 Hoá học 7 Toán 8.5
39 D140212B SP Hoá học (đào tạo gv dạy Hoá học bằng Tiếng Anh) 25 38 23 4 27 18.5 Hoá học   Tiếng Anh  
40 D140213A SP Sinh học 20 28 9 11 20 18 Hoá học   Toán  
41 D140213B SP Sinh học 60 84 82 2 84 21.5 Sinh học 7.4 Hoá học 6.2
42 D140213C SP Sinh học (đào tạo gv dạy Sinh học bằng Tiếng Anh) 5 7 1 6 7 19.5 Tiếng Anh 5.98 Toán 5.75
43 D140213D SP Sinh học (đào tạo gv dạy Sinh học bằng Tiếng Anh) 15 21 15 6 21 17.25 Sinh học 6.2 Tiếng Anh 3.13
44 D140213E SP Sinh học (đào tạo gv dạy Sinh học bằng Tiếng Anh) 5 7 3 0 3 16.5 Tiếng Anh   Hoá học  
45 D140214A SP Kỹ thuật công nghiệp 60 84 29 26 55 16.25 Vật lí   Toán  
46 D140214B SP Kỹ thuật công nghiệp 30 42 10 12 22 16 Vật lí   Toán  
47 D140214C SP Kỹ thuật công nghiệp 20 28 14 13 27 16.25 Vật lí   Toán  
48 D140217A SP Ngữ văn 20 30 30 0 30 23.5 Ngữ văn 8 Toán 5.5
49 D140217B SP Ngữ văn 20 30 30 0 30 22.25 Ngữ văn 8.75 Toán 4.25
50 D140217C SP Ngữ văn 60 90 91 0 91 26 Ngữ văn 8.5 Lịch sử 8
51 D140217D SP Ngữ văn 60 90 61 29 90 22 Ngữ văn 8 Toán 6.5
52 D140218C SP Lịch Sử 70 105 71 34 105 23.75 Lịch sử  8 Ngữ văn 6
53 D140218D SP Lịch Sử 20 30 11 3 14 17 Lịch sử   Ngữ văn  
54 D140219A SP Địa lí 30 42 12 6 18 16.5 Toán   Vật lí  
55 D140219B SP Địa lí 26 36 25 12 37 22.75 Địa lí 8.25 Toán 6.25
56 D140219C SP Địa lí 54 76 49 27 76 24.75 Địa lí 8.5 Ngữ văn 8
57 D140221 SP Âm nhạc 40 56 50 1 51 22.5 Hát   Thẩm âm và Tiết tấu  
58 D140222 SP Mĩ thuật 40 56 8 0 8 20.5 Hình hoạ chì   Trang trí  
59 D140231 SP Tiếng Anh 60 78 75 3 78 32 Tiếng Anh 6.01 Ngữ văn 8.5
60 D140233A SP Tiếng Pháp 6 9 1 0 1 26.5 Ngoại ngữ   Toán  
61 D140233B SP Tiếng Pháp 7 11 0 0 0 0 Ngoại ngữ   Ngữ văn  
62 D140233C SP Tiếng Pháp 7 11 4 0 4 28.75 Ngoại ngữ   Ngữ văn  
63 D140233D SP Tiếng Pháp 20 30 17 13 30 25.75 Ngoại ngữ 5.85 Ngữ văn 8
64 D220113B Việt Nam học 20 30 13 17 30 21.25 Ngữ văn 5.25 Toán 6.5
65 D220113C Việt Nam học 30 45 28 17 45 20 Ngữ văn 5.75 Địa lí 8.5
66 D220113D Việt Nam học 30 45 28 17 45 18.75 Ngữ văn 8 Ngoại ngữ 5
67 D220330A Văn học 5 8 4 4 8 22.5 Ngữ văn 9 Toán 5
68 D220330B Văn học 5 8 3 5 8 21.5 Ngữ văn 6.5 Toán 5
69 D220330C Văn học 20 30 12 18 30 23.25 Ngữ văn 6.75 Lịch sử  7
70 D220330D Văn học 20 30 7 23 30 20.25 Ngữ văn 8.5 Toán  6.75
71 D310201A Chính trị học (SP Triết học) 9 13 7 6 13 20.5 Toán 7.5 Vật lí 7.4
72 D310201B Chính trị học (SP Triết học) 12 17 8 7 15 18 Ngữ văn   Lịch sử  
73 D310201C Chính trị học (SP Triết học) 15 21 15 6 21 18 Ngữ văn 7 Địa lý 5.25
74 D310201D Chính trị học (SP Triết học) 12 17 9 6 15 17 Ngữ văn   Ngoại ngữ  
75 D310201E Chính trị học (SP Kinh tế chính trị) 5 8 2 4 6 17.75 Toán   Vật lí  
76 D310201G Chính trị học (SP Kinh tế chính trị) 20 30 1 3 4 16 Ngữ văn   Địa lí   
77 D310201H Chính trị học (SP Kinh tế chính trị) 20 30 1 3 4 18.25 Ngữ văn   Toán  
78 D310201K Chính trị học (SP Kinh tế chính trị) 5 8 1 1 2 18.5 Toán   Hoá học  
79 D310401A Tâm lí học 10 15 11 4 15 18 Ngữ văn  6.75 Toán 5.25
80 D310401B Tâm lí học 10 15 11 4 15 19.75 Sinh học 7 Toán 6.75
81 D310401C Tâm lí học 25 38 29 9 38 24 Ngữ văn 7.75 Lịch sử 7.5
82 D310401D Tâm lí học 25 38 28 10 38 20.5 Ngữ văn 8.25 Ngoại ngữ 4.8
83 D310403A Tâm lí học giáo dục 5 8 6 2 8 19.25 Ngữ văn 7 Toán 5.25
84 D310403B Tâm lí học giáo dục 5 8 2 6 8 18.5 Sinh học 5.8 Toán 6
85 D310403C Tâm lí học giáo dục 10 15 9 6 15 21.75 Ngữ văn 6.5 Lịch sử  6.75
86 D310403D Tâm lí học giáo dục 10 15 9 6 15 20.25 Ngữ văn 8 Ngoại ngữ 4.1
87 D420101A Sinh học 10 14 7 7 14 20 Hoá học 6.2 Toán 7.25
88 D420101B Sinh học 30 42 21 11 32 18.25 Sinh học   Hoá học  
89 D460101A Toán học 20 30 17 13 30 20.75 Toán 7.25 Vật lí 7
90 D460101B Toán học 10 15 4 11 15 20.5 Toán 7.25 Vật lí 7
91 D460101D Toán học 10 15 6 9 15 20.75 Toán 7 Anh 6.78
92 D480201A Công nghệ thông tin 50 75 45 20 65 16.75 Toán   Vật lí  
93 D480201B Công nghệ thông tin 30 45 32 13 45 18.25 Toán 5.75 Anh 5.15
94 D760101B Công tác xã hội 20 28 14 14 28 16.5 Ngoại ngữ 3.13 Ngữ văn 5.75
95 D760101C Công tác xã hội 30 42 18 24 42 18 Ngữ văn 6.5 Lịch sử 5.5
96 D760101D Công tác xã hội 50 70 33 37 70 18.25 Ngoại ngữ 4.43 Ngữ văn  8
 
                                                                                                                   HIỆU TRƯỞNG
                                                                                                                 CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
Publish: 13/08/2016 Views: 72530
Trở lại
Tin cùng chuyên mục
  • Thông báo: Điểm thi tuyển sinh, Điểm chuẩn và Lịch nhập học các lớp VB2 thi TS tháng 1-2017
  • DANH SÁCH THÍ SINH DIỆN XÉT TUYỂN VÀ DANH SÁCH THI TUYỂN SINH VĂN BẰNG 2 - THÁNG 1 NĂM 2017
  • LỊCH THI VÀ ÔN THI CÁC LỚP VĂN BẰNG 2 HỆ CHÍNH QUI - NĂM 2017
  • Thông báo: Đề cương ôn thi tuyển sinh Văn bằng 2 tháng 1 năm 2017
  • THÔNG BÁO TUYỂN SINH VĂN BẰNG 2 HỆ CHÍNH QUI NĂM HỌC 2016-2017
  • ĐIỂM XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2016 BỔ SUNG ĐỢT 1
  • Danh sách kết quả xét tuyển sinh bổ sung đợt 1 năm 2016
  • Thông báo: Kết quả thi chất lượng cao K66
  • Thông báo nhập học đợt xét tuyển bổ sung
  • THÔNG BÁO TUYỂN SINH VIÊN CÁC LỚP CỬ NHÂN CHẤT LƯỢNG CAO KHOÁ 66
  • Danh sách thí sinh có lỗi khi Đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 1 (Cập nhật đến 17h00 ngày 31/08/2016)
  • THÔNG BÁO NHẬP HỌC
  • THÔNG BÁO XÉT TUYỂN BỔ SUNG ĐỢT 1
  • TRA CỨU DANH SÁCH THÍ SINH ĐĂNG KÝ NHẬP HỌC ĐẾN 17H NGÀY 19/08/2016
  • Điểm xét tuyển vào Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2016(đợt 1)
  • Tra cứu kết quả xét tuyển vào Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2016(đợt 1)
  • Thông báo: Danh sách thí sinh đăng ký xét tuyển vào Đại học Sư phạm Hà Nội thiếu điểm năng khiếu
  • Tra cứu danh sách thí sinh đăng ký xét tuyển ĐHSPHN nhập HS tại trường đợt 1(đến ngày 13-08-2016)
  • Thông báo: Danh sách thí sinh không nhập được nguyện vọng
  • XÉT TUYỂN SPKT 2016 - CƠ HỘI CÓ HAI BẰNG ĐẠI HỌC CHÍNH QUY TẠI ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI - NGÀNH HỌC RẤT CẦN CHO LĨNH VỰC DẠY NGHỀ

Sự kiện nổi bật

  • Bảo vệ luận án tiến sĩ KHGD cấp Trường - CN: LL&PPDH bộ môn KTCN-NCS: Nguyễn Thị Thanh Huyền Public: 19/04/2018 - Views: 93

  • Thông báo danh sách, thời gian, địa điểm thi chứng chỉ Tiếng Anh ngày 22/04/2018 Public: 19/04/2018 - Views: 1130

  • Bảo vệ luận án tiến sĩ KHGD cấp Trường - CN: LL&PPDH bộ môn KTCN-NCS: Nguyễn Thị Thu Hồng Public: 19/04/2018 - Views: 69

  • Thông báo về việc tổ chức đánh giá năng lực tiếng Anh trình độ A2 – tháng 5/2018 Public: 18/04/2018 - Views: 1175

  • Kế hoạch Tổ chức ngày hội việc làm 2018 của Trường ĐHSP Hà Nội Public: 16/04/2018 - Views: 1758

  • Thông báo tuyển sinh cấp chứng chỉ ứng dụng Công nghệ thông tin (Theo chuẩn kỹ năng sử dụng Công nghệ thông tin cơ bản) Public: 16/04/2018 - Views: 469

  • Thông báo tuyển sinh các lớp bồi dưỡng và cấp chứng chỉ Nghiệp vụ Sư phạm Giáo dục đặc biệt tại trường Public: 16/04/2018 - Views: 274

  • Thông báo tuyển sinh các lớp bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp cho viên chức dạy trong các cơ sở giáo dục công lập Public: 16/04/2018 - Views: 393

  • Thông báo: Lịch thuyết trình tại Hội thảo khoa học quốc tế “GIAO LƯU VĂN HOÁ VIỆT – PHÁP: THÀNH TỰU VÀ TRIỂN VỌNG” Public: 14/04/2018 - Views: 590

  • Bảo vệ luận án tiến sĩ Ngữ văn cấp Trường - NCS Nguyễn Thị Ngọc Thúy Public: 13/04/2018 - Views: 63

Tin đọc nhiều nhất

  • Thông báo: Danh sách thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2015 - Bản cuối cùng Public: 19/08/2015 - Views: 502785

  • Thông báo: Tuyển sinh cao học khóa 24 (2014-2016) Public: 30/10/2013 - Views: 92703

  • THÔNG BÁO: KẾT QUẢ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC ĐỢT 1 NĂM 2017 Public: 30/07/2017 - Views: 83074

  • TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI CÔNG BỐ ĐIỂM XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH THỨC VÀ DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN NĂM 2015 Public: 24/08/2015 - Views: 81156

  • Thông báo: Tuyển sinh cao học đợt 2 khóa 23 (2013-2015) Public: 07/05/2013 - Views: 79926

  • Thông báo: Điểm chuẩn TS ĐH, CĐ trường ĐHSP Hà Nội năm 2013 Public: 09/08/2013 - Views: 75712

  • Thông báo: Điểm trúng tuyển và DS trúng tuyển NV2 - 2013 Public: 17/09/2013 - Views: 74152

  • Remind: Thông báo về việc tuyển sinh văn bằng 2 Public: 23/01/2013 - Views: 73999

  • Điểm xét tuyển vào Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2016(đợt 1) Public: 13/08/2016 - Views: 72531

  • Thông báo: Thông tin tuyển sinh Đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2014 Public: 04/03/2014 - Views: 72179

Tin nổi bật trong tháng

  • Thông tin tuyển sinh đại học hệ chính qui năm 2018 của trường Đại học Sư phạm Hà Nội
  • Đề án tuyển sinh đại học năm 2018 của trường Đại học Sư phạm Hà Nội
  • Thông báo Thi tuyển sinh riêng vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục Thể chất và thi các môn năng khiếu xét tuyển vào các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh năm 2018
  • Sư phạm công nghệ - Ngành đào tạo mới của trường Đại học Sư phạm Hà Nội
  • THÔNG BÁO: DANH SÁCH THI QUẢN LÝ HCNN VÀ QL NGÀNH GD-ĐT SÁNG 21/04/2018
  • Thông báo các phương thức tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2018 của trường Đại học Sư phạm Hà Nội
  • KẾT QUẢ KỲ THI TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC ĐỢT 1 THÁNG 3 NĂM 2018
  • Thông báo Lịch thi học kỳ 2 năm học 2017-2018
  • Thông tin chi tiết các ngành tuyển sinh Đại học năm 2018
  • Kế hoạch Tổ chức ngày hội việc làm 2018 của Trường ĐHSP Hà Nội
Chuyên mục
  • Bản tin chung
    • Hoạt động chung
    • Quản lý & Điều hành
    • Đoàn thanh niên & Hội sinh viên
    • Ba công khai
  • Chân dung & Sự kiện
    • Nhân vật và Sự kiện
    • 60 năm ĐHSPHN
    • Chân dung Nhà giáo
    • Thế hệ Lãnh đạo Trường
    • Hội thảo Trần Đức Thảo
  • Đào tạo Đại học chính quy
    • Đào tạo Đại học chính quy
    • Đào tạo Quốc tế
  • Đào tạo Liên thông, Văn bằng 2, Nghiệp vụ, Chứng chỉ
    • Đào tạo Nghiệp vụ
    • Cấp CC tiếng Anh (CEFR)
    • Đào tạo Liên thông & VB2
  • Đào tạo Sau Đại học
    • Bảo vệ luận án Tiến sỹ
    • HD bảo vệ luận văn Thạc sỹ
    • Đào tạo NCS
    • Đào tạo Thạc sỹ
    • Luận án Tiến sĩ
  • Hỗ trợ
    • Thời khóa biểu
    • Thông tin việc làm
    • Tư vấn hỗ trợ việc làm
    • Hỗ trợ tài chính
  • Hợp tác - Nghiên cứu
    • Hội thảo & Hội nghị
    • Nghiên cứu Khoa học
    • Hợp tác Quốc tế
  • Tuyển sinh Đại học chính quy
    • Tuyển sinh Đại học chính quy
    • Tuyển sinh 2015
    • Tuyển sinh 2016
    • Tuyển sinh 2017
  • Tuyển sinh Liên thông, Văn bằng 2, Nghiệp vụ, THPT
    • Tuyển sinh Liên thông & VB2
    • Tuyển sinh nghiệp vụ
    • Tuyển sinh THPT Chuyên
  • Tuyển sinh Sau đại học
    • Tuyển sinh Thạc sỹ
    • Tuyển sinh NCS
  • Giới thiệu
  • Lịch sử truyền thống
  • Sứ mạng, tầm nhìn và giá trị
  • Sự kiện & Nhân vật
  • BCH Đảng bộ
  • Hiệu trưởng
  • Các Phó Hiệu trưởng
  • Cơ sở vật chất
  • Đào tạo Đại học
  • Đào tạo Thạc sĩ
  • Đào tạo Tiến sĩ
  • Đào tạo Quốc tế
  • Đào tạo Từ xa - BDTX
  • Đào tạo Nghiệp vụ
  • KH & CN
  • Kết quả KHCN từ 2010
  • Kết quả KHCN trước 2010
  • Thông tin KHCN
  • Hợp tác KHCN
  • Hội thảo KHCN
  • Hội thảo KHQT Việt - Pháp 2018
  • Dành cho cán bộ
  • Văn bản pháp quy
  • E-Learning
  • Thư điện tử
  • Trang cá nhân
  • Tìm kiếm cán bộ
  • Dành cho sinh viên
  • TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
  • Địa chỉ: 136 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
  • Tel: 04-37547823 - Fax: 04-37547971
  • Email: p.hcth@hnue.edu.vn
  • Webmaster: admin@hnue.edu.vn
  • Phát triển và quản lý: Trung tâm CNTT
Đang trực tuyến: 124
Tổng lượt truy cập: 13.620.756
  • Hnue Home
  • Email
  • Thư viện
  • Bản đồ
  • Đăng ký học